Bài giảng Lớp 4 - Môn Thể dục - Bài 62: Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo

Cho hs nối tiếp đọc nội dung bài tập 1,2

- Nhắc hs: Cần tìm thành phần CN - VN của câu. Sau đó tìm thành phần Trạng ngữ.

- Cho hs làm bài tập và phát biểu ý kiến.

- Nhận xét đánh giá.

- Kết quả:

 

doc7 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Thể dục - Bài 62: Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
Bài 62: Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo.
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi con sâu đo.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình, chủ động.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: Còi. cầu, bóng.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHT + + + +
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
G + + + + 
 + + + + 
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Thi ném bóng trúng đích.
+ Thi theo nhóm chọn hs có kết quả ném tốt nhất.
b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi, một nhóm chơi thử, sau chơi chính thức và thi đua giữa các nhóm.
- ĐHTL: 
- ĐHTL: N2.
 GV
 * * 
 + + + + + + + + 
 + + + + + + + + 
 + + + + + + + + 
3. Phần kết thúc.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
4 - 6 p
- ĐHTT:
GV
 + + + + + + + 
 + + + + + + + +
 + + + + + + + 
Tiết 2: Toán
ôn tập về số tự nhiên (tiếp)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải loại toán nêu trên.
3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán.
II/ Đồ dùng: 
III/ Các HĐ dạy và học
ND-TG
HĐ Dạy
HĐ Học
A/ Bài cũ
 (3)
- Gọi hs lên bảng chữa BT 5
- Nhận xét, đánh giá.
1hs lên bảng chữa, còn lại theo dõi, NX
B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
HD hs làm bài tập
b, Luyện tập
HD hs làm bài tập
Bài1
 (8)
- Cho hs nêu y/c của bài tập.
- Cho hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
- Y/c hs làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá
- Kết quả:
a, các số chia hết cho 2: 7362, 2940, 4136, 
Các số chia hết cho 5: 2640, 605.
b, Các số chia hết cho 3: 7362, 2640,20601
Các số chia hết cho 9: 7362, 20601
c, Các số chia hết cho cả 2 và 5: 2640
d, Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 3: 605
e, Số không chia hết cho cả 2 và 9: 605, 1207.
- Nêu y/c của bài.
- Thực hiện theo y/c của gv
Bài 2
 (5)
- Cho hs nêu y/c của bài tập.
- Y/c hs làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá
- Kết quả: a
- Kết qủa:
a, 252 chia hết cho 3
b, 108 chia hết cho 9
c, 920 chia hết cho cả 2 và 5
d, 255 chia hết cho cả 5 và 3 
- Nêu y/c của bài.
- Làm bài và chữa bài.
Bài 3
 (5 )
- Cho hs nêu y/c của bài tập.
- HD hs làm bài: X chia hết cho 5 nên X có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5; X là số lẻ vậy X có chữ số tận cùng là 5.
- Y/c hs làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá
- Cho hs chép lại bài đã đợc chữa.
- Kết quả: a
- Bài giải:
Vì 23 < X < 31 nên X là 25. 
- Nêu y/c của bài.
- Làm bài và chữa bài.
- Chép lại bài đã sửa đúng.
* Bài 4
 (7)
* Cho hs nêu y/c của bài tập.
- Y/c hs làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- Y/c hs ghi lại bài đã đợc chữa.
- Kết quả:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng là 0. Vậy các số đó là: 520, 250.
- Nêu y/c của bài.
- Làm bài và chữa bài.
* Bài 5
 (8)
* Cho hs nêu y/c của bài.
- HD hs làm bài.
- Y/c hs làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá
- Y/c hs ghi lại bài tập đã đợc chữa
- Kết quả:
Mỗi đĩa xếp 3 quả thì vừa hết. Vậy số cam là một số chia hết cho 3. Mỗi đĩa xếp 5 quả thì vừa hết vậy số cam là một số chia hết cho 5. Số cam đã cho ít hơn 20 quả. Vậy số cam là 15 quả.
- Nêu y/c của bài.
- Làm bài và chữa bài.
- Chép lại bài đã đợc chữa.
3. C2- dặn dò
 (3)
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Hd học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.
Tiết 3: Luyện từ và câu: 
 thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi: ở đâu ?)
Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn, thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận diện trạng ngữ chỉ nơi chốn, thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
3. Giáo dục: Có ý học tập, vận dụng vào các môn học khác. 
II/ Đồ dùng: 
III/ Các HĐ dạy và học
ND-TG
HĐ Dạy
HĐ Học
A. Bài cũ
 (3)
- Y/c hs nhắc lại ghi nhớ tiết LT & câu trớc
- Nhận xét.
- 1 hs thực hiện y/c của gv.Còn lại theo dõi.
B. Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, Nhận xét
 (12)
- Cho hs nối tiếp đọc nội dung bài tập 1,2
- Nhắc hs: Cần tìm thành phần CN - VN của câu. Sau đó tìm thành phần Trạng ngữ.
- Cho hs làm bài tập và phát biểu ý kiến.
- Nhận xét đánh giá.
- Kết quả:
BT1:
a, Trớc nhà, mấy cây hoa giấy //nở tng bừng.
b, Trên các lề phố, trớc cổng các cơ quan, trên mặt đờng nhựa, từ khắp năm cửa ô đổ vào, hoa sấu//vẫn nở. thủ đô.
BT2: 
Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ vừa tìm đợc
a, Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở đâu ?
b, Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu ?
- Nêu y/c của bài tập.
- Thực hiện các y/c của bài tập.
b, Ghi nhớ
 (2)
Cho hs nêu ghi nhớ trong SGK
2 - 3 hs nêu
c, Luyện tập
HD hs làm bài tập
 Bài 1
 (6)
- Cho hs nêu y/c của bài tập
- Y/c làm bài tập vào vở.
- Cho hs trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
- Kết quả:
+ Trớc rạp, ngời ta. ghế dài.
+ Trên bờ, tiếng trống dữ dội.
+ Dới những mái nhà ẩm nớc, mọi ngời..
- Nêu y/c của bài
- Làm bài theo và trình bày Kq
Bài 2
 (6)
- Cho hs nêu y/c của bài tập
- HD hs làm bài: Phải thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
- Y/c hs làm bài và trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
- Kết quả:
a, ở nhà,.
b, ở lớp,
c, Ngoài vờn, 
- Nêu y/c của bài
- Làm bài theo và trình bày Kq
Bài 3
 (7 )
- Cho hs nêu y/c của bài
- HD hs làm bài: Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là bộ phận nào ? (bộ phận chính: chủ ngữ, vị ngữ)
- Cho hs làm bài và trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
- Kết quả
a, Ngoài đờng
- mọi ngời đi lại tấp nập.
- ngời đi lại nờm nợp.
- những chiếc ô tô đang ầm ầm đi lại.
- các bạn nhỏ đang chơi trò rớc đèn.
- các vận động viên đang tập chạy.
b, Trong nhà,
- mọi ngời đang nói chuyện sôi nổi.
- em bé đang ngủ say.
- bố em đang đọc báo.
c, Trên đờng đến trờng, em gặp rất nhiều ngời.
d, ở bên kia sờn núi
- hoa nở trắng cả một vùng.
- cây cối nh tơi xanh, um tùm hơn.
- Nêu y/c của bài
- Thực hiện các y/c của gv.
3. C2- dặn dò
 (3)
- Nhận xét giờ học.
- Hd học sinh học ở nhà + CB cho bài sau.
- Lắng nghe.
Tiết 4: Khoa học:
trao đổi chất ở thực vật 
ơ
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học học sinh biết: Kể ra những gì thực vật thờng xuyên lấy từ môi trờng và phải thải ra môi trờng trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng quan sát nêu nhận xét chứng minh cho kiến thức khoa học.
3.Giáo dục: Yêu thích môn học, ham tìm hiểu kiến thức khoa học.
II/ Đồ dùng: tranh minh hoạ . 
III/ Các HĐ dạy và học
ND-TG
HĐ Dạy
HĐ Học
A/ Bài cũ 
 3
- Trong quá trình quang hợp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì ? 
- Nhận xét, đánh giá
- 1 hs trả lời. Còn lại theo dõi.
B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a,Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật
 (14 )
* MT: HS tìm trong hình vẽ những gì thực vật phải lấy từ môi trờng và những gì phải thải ra môi trờng trong quá trình sống.
* Cách tiến hành:
- Y/c hs quan sát hình 1 trang 122 làm việc theo cặp
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong hình ?
+ Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của cây xanh ?
(ánh sáng, nớc, chất khoáng trong đất)
+ Những yếu tố còn thiếu để bổ sung (Cácbonic, ô xi)
- Cho hs trình bày trớc lớp.
- Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và thải ra môi trờng trong quá trình sống ? Quá trình đó đợc gọi là gì ?
(Thực vật phải thờng xuyên lấy từ môi trờng các chất khoáng, khí cacbonic, nớc, khí ô xi và thải ra hơi nớc, khí cacbonic, chất khoáng khác. Quá trình đó đợc gọi là quá trình trao đổi chất giữa thực vật và môi trờng)
- Kết luận: Tóm tắt lại các ý đã nêu trên.
- Quan sát hình vẽ làm việc theo y/c của gv.
- Lắng nghe.
b, Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật
 (14 )
*MT: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức, hớng dẫn
Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Y/c hs làm làm việc theo nhóm: Vẽ sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
- Cho các nhóm trình bày sản phẩm, đại diện nhóm trình bày sơ đồ trớc lớp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Kết luận: Nêu mục bạn cần biết.
- Cho hs nêu lại mục bạn cần biết.
- Nhận nhóm, nhận nhiệm vụ.
- Trình bày kết quả.
- Lắng nghe.
- 2 - 3 hs nêu.
3. C2 - dặn dò
 (3)
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị cho bài sau.
- Lắng nghe.
Tiết2: Tập làm văn:
luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
1. Kiến thức: HS luyện tập quan sát các bộ phận của con vật. Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật.
3. Giáo dục: Có ý thức học tập. Yêu quý con vật.
II/ Đồ dùng: 
III/ Các HĐ dạy và học
ND-TG
HĐ Dạy
HĐ Học
A/ Bài cũ 
 (3) 
- Cho 1 hs làm bài tập 2 tiết TLV trớc
- Nhận xét, đánh giá
 1 hs thực hiện còn lại theo dõi.
B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu - ghi đầu bài
- Lắng nghe.
2. Giảng bài
HD hs làm bài tập
Bài 1, 2
 (16)
Bài 1,2
- Cho hs đọc nội dung của bài tập 
- Y/c hs đọc đoạn Con Ngựa và làm bài vào vở
- Cho hs trình bày.
- Nhận xét, đánh giá
- Kết quả:
Các bộ phận
Từ ngữ miêu tả
2 tai
to, dựng đứng trên cái đầu rất đẹp
2 lỗ mũi
ơn ớt, động đậy hoài
2 hàm răng
trắng muốt
bờm
đợc cắt rất phẳng
ngực
nở
4 chân
khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất
cái đuôi
dài, ve vẩy. trái.
- Nêu nội dung bài.
- Đọc đoạn văn và làm bài.
- Trình bày kết quả.
Bài 3
 (17)
- Cho 1 hs nêu y/c của bài tập.
-Treo ảnh một số con vật.
- Cho hs nói tên con vật em chọn để quan sát
- Nhắc hs: Đọc 2 ví dụ (Mẫu) để hiểu y/c của bài.
+ Cách quan sát từng bộ phận của con vật.
+ Tìm các từ ngữ miêu tả chính xác đặc điểm của các bộ phận đó.
+ Viết lại các từ ngữ miêu tả theo 2 cột ở BT 2.
- Y/c hs làm bài và đọc bài trớc lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu y/c của bài tập.
- Thực hiện theo các y/c của gv.
3. C2- dặn dò
 (3)
- Nhận xét chung giờ học.
- HD hs học ở nhà.
- Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docT 5 (3).doc