Bài giảng Lớp 3 - Môn Tự nhiên và xã hội - Kĩ năng sống môn tự nhiên xã hội
KN quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loài quả.
- Tổng hợp, phân tích thông tin để biết chức năng, ích lợi của quả đối với đời sống thực vật, đời sống con người
Kĩ năng sống Môn Tự nhiên xã hội Lớp 3: Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng Ghi chú Chủ đề: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE Bài 2: Nên thở như thế nào? - Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng mũi, vệ sinh mũi. - Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng. - Cùng tham gia chia sẻ kinh nghiệm bản thân. - Thảo luận nhóm. Bài 3: Vệ sinh hô hấp - Kĩ năng tư duy phê phán : Tư duy phân tích, những việc làm gây hại cho cơ quan hô hấp . - KN làm chủ bản thân: Khuyến khích sự tự tin, lòng tự trọng của bản thân khi thực hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hô hấp. - KN giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút thuốc lá, thuốc lào ở nơi công cộng, nhất là nơi có trẻ em. - Thảo luận nhóm, theo cặp. - Đóng vai. Bài 4: Phòng bệnh đường hô hấp. - KN tìm kiếm và sử lí thông tin: Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp. - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng bệnh đường hô hấp. - KN giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân. - Nhóm, thảo luận, giải quyết . - Đóng vai. Bài 5. Bệnh Lao phổi - KN tìm kiếm và sử lí thông tin: Phân tích và xử lí thông tin để biết được nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh Lao phổi. - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện hành vi của bản thân trong việc phòng lây nhiễm bệnh lao từ người bệnh sang người không mắc bệnh. - Nhóm, thảo luận, - - Giải quyết vấn đề. - Đóng vai. Bài 8. Vệ sinh cơ quan tuần hoàn. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: So sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận động. - KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ tim mạch. - Trò chơi - Thảo luận nhóm. B ài 9. Phòng bệnh tim mạch - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: P. Tích và xử lí thông tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em. - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân trong việc đề phòng bệnh thấp tim. - Động não. - Thảo luận nhóm. - Giải quyết vấn đề. - Đóng vai. Bài 11. Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Quan sát - Thảo luận Bài 13 - 14. Hoạt động thần kinh. - KN tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh phán đoán hành vi có lợi và có hại. - KN làm chủ bản thân: Kiểm soát cảm xúc và điều khiển hoạt động suy nghĩ. - KN ra quyết định để có những hành vi tích cự, phù hợp. - Đóng vai - Làm việc nhóm và thảo luận. Bài 15-16. Vệ sinh thần kinh -KN tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của minhg có liên quan đến hệ thần kinh. - KN tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh. - KN làm chủ bản thâ: Quản lý thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hàng ngày. - Thảo luận/làm việc nhóm. - Động não” chúng em biết 3” - Hỏi ý kiến chuyên gia. Chủ đề: XÃ HỘI Bài 19. Các thế hệ trong một gia đình. - KN giao tiế: Tự tin với các bạn trong nhóm để chia sẻ, giới thiệu về gia đình của mình. - Trình bày, diễn đạt thông tin chính xác, lôi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình. - Hoạt động nhóm, thảo luận. - Thuyết trình. Bài 20. Họ nội, họ ngoại. - Khả năng diễn đạt thông tin chính xác, lôi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình. - Giao tiếp, ứng xử thân thiện với họ hàng của mình, không phân biệt. - Hoạt động nhóm, thảo luận. - Tự nhủ - Đóng vai. Bài 23. Phòng cháy khi ở nhà. - KN tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, xủ lí thông tin về các vụ cháy. - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân đối với việc phòng cháy khi đun nấu ở nhà. - KN tự bảo vệ: Ứng phó nếu có tình huống hỏa hoạn ( cháy): Tìm kiếm sự giúp đỡ, ứng sử đúng cách. - Quan sát - Thảo luạn, giải quyết vấn đề. - Tranh luận - Đóng vai. Bài 24 - 25. Một số hoạt động ở trường. - KN hợp tác: Hợp tác nhóm, lớp để chi sẻ, đưa ra các cách giúp đỡ các bạn học kém. - KN giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác. - Làm việc theo cặp/ nhóm. - Quan sát. Bài 26. Không chơi các trò chơi nguy hiểm. - KN tìm kiếm và sử lí thông tin: Biết phân tích, phán đoán hậu quả của những trò chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác. - KN làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc phòng tránh các trò chơi nguy hiểm. - Thảo luận nhóm. - Tranh luận - Trò chơi. Bài 27 - 28. Tỉnh( thành phố) nơi bạn sống. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống. - Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống. - Quan sát thực tế. - Đóng vai. Bài 30. Hoạt động nông nghiệp. -KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về HĐ nông nghiệp nơi minh đang sống. - Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về HĐ nông nghiệp nơi mình sống. - Hoạt động nhóm - Thảo luận theo cặp - Trưng bày triển lãm. Bài 31. Hoạt động công nghiệp, thương mại. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về HĐ công nghiệp và thương mại nơi mình sống. - Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về HĐ công nghiệp và thương mại nơi mình sống. - HĐ nhóm - Trò chơi. Bài 32. Làng quê và đô thị. - KN tìm kiếm và sử lí thông tin: So sánh , tìm ra những đặc điểm khác biệt giữa làng quê và đô thị. - Tư duy sáng tạo thể hiện hình ảnh đặc trưng của làng quê và đô thị. - Thảo luận nhóm - Vẽ tranh Bài 33. An toàn khi đi xe đạp. - KN tìm kiếm và xử lí thông ti: Quan sat, phân tích về các tình huống chấp hành đúng quy đinh khi đi xe đạp. - KN kiên định thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thông. - KN làm chủ bản thân: Ứng phó với những tình huống không an toàn khi đi xe đạp. - Thảo luận nhóm - Trò chơi - Đóng vai. Bài 36 - 37 - 38. Vệ sinh môi trường - KN quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại cảu rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. - KN quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khỏe con người. - KN quan sát tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của nước bẩn, nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người. - KN tư duy phê phán: Có tư duy ph ân tích, phê phán các hành vi, việc làm không đúnglàm ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường. - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, cam kết thực hiện các hành vi đúng , phê phán và lên án các hành vi không đúng nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường. - KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường. - KN hợp tác: Làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Chuyên gia - Thảo luận nhóm. - Tranh luận - Điều tra - Đóng vai. Chủ đề: TỰ NHIÊN Bài 40: Thực vật - KN tìm kiếm và xử lí các thông tin: Phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và khác nhau cuả các loài cây. - KN hợp tác: Làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Thực địa - Quan sát - Thảo luận nhóm. Bài 41 - 42: Thân cây - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây. - Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây, đời sống động vật và con người. - Thảo luận, làm việc nhóm. - Trò chơi. Bài 46: Khả năng kì diệu của lá cây. - KN tìm kiếm và xử lí các thông tin: Phân tích thông tin để biết giá trị của lá cây với đời sống của cây, đời sống động vật và con người. - KN làm chủ bản thân: Có ý thức trách nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi thân thiện những hành vi thân thiện với các loài cây trong cuộc sống: không bẻ cành, bứt lá, làm hại với cây. - KN tư duy phê phán: Phê phán, lên án, ngan chăn, ứng phó với những hành vi làm hại cây. - Quan sát - Thảo luận, làm việc nhóm. Bài 47. Hoa - KN quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loài hoa. - Tổng hợp, phân tích thông tin để biết vai trò, ích lợi đối với đời sống thực vật, đời sống con người của các loài hoa. - Quan sát và thảo luận tình huống thực tế. - Trưng bày sản phẩm. Bài 48: Quả - KN quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loài quả. - Tổng hợp, phân tích thông tin để biết chức năng, ích lợi của quả đối với đời sống thực vật, đời sống con người. - Quan sát và thảo luận thực tế. - Trưng bày sản phẩm. Bài 50 côn trùng - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động ( thực hành) giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; tiêu diệt các loài côn trùng gây hại. - Thảo luận nhóm - thuyết trình - Thực hành. Bài 53 Chim - KN tìm kiếm và xử lí các thông tin: Quan sát, so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể con chim. - KN hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài chim, bảo vệ môi trương sinh thái. - Thảo luận nhóm. - Sưu tầm và xử lí thông tin. - Giải quyết vấn đề. Bài 54 - 55 Thú - KN kiên định: XĐ giá trị; xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng. - KN hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương. - Thảo luận nhóm. - Sưu tầm và xử lí thông tin. - Giải quyết vấn đề. Bài 56 - 57 Thực hành: Đi thăm thiên nhiên - KN tìm kiếm và xử lí các thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loài cây, con vật: Khái quất văn hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật. - KN hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng láng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm. - Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin,... - QS thực địa. - Làm việc nhóm. - Thảo luận. Bài 60 Sự chuyển động của trái đất - KN hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. - KN giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu. - Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo. - Thảo luận nhóm - Trò chơi - Làm việc tích cực. Bài 61: Trái đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp: giữ vệ sinh môi trường, vẹ sinh nơi ở; trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. - Quan sát - Thảo luận nhóm - Kể chuyện - Thực hành Bài 67 - 68: Bề mặt lục địa - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng,.. - Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao nguyên. - Làm việc nhóm, quan sát tranh, sơ đồ và đưa ra nhận xét. - Trò chơi nhận biết các dạng địa hình trên bề mặt lục địa. GD Bảo vệ môi trường Môn: Tự nhiên xã hội Lớp 3: Tên bài Nội dung tích hợp và BVMT Mức độ tích hợp Bài 3 Vệ sinh hô hấp Bài 8 Vệ sinh cơ quan tuần hoàn Bài 10 Hoạt động bài tiết nước tiểu Bài 15 Vệ sinh thần kinh - Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại đối với cơ quan hô hấp, tuần hoàn, thần kinh. - Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe Bộ phận Bài 19 Các thế hệ trong một gia đình - Biết các mối quan hệ trong gia đình. Gia đình là một phần của xã hội. - Có ý thức nhắc nhở các thành viên trong gia đình, giữ gìn môi trường sạch, đẹp. Liên hệ Bài 24 Một số hoạt động ở trường Biết những HĐ ở trường và có ý thức tham gia các HĐ ở trường góp phần BVMT như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây,... Bộ phận Bài 30 Hoạt động nông nghiệp Bài 31 Hoạt động công nghiệp, thương mại Biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, lợi ích và một số tác hại( nếu thực hiện sai) của các hoạt động đó. Liên hệ Bài 32 Làng quê và đô thị Nhận ra sự khác biệt giữa môi trường sống ở làng quê và môi trường sống ở đô thị Liên hệ Bài 36 Vệ sinh môi trường - Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khỏe con người và động vật. - Biết phân, rác thải nếu không sử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. - Biết một vài biện pháp xử lí phân, rác thải, nước thải hợp vệ sinh - Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường. Toàn phần Bài 46 Khả năng kì diệu của lá cây - Biết cây xanh có ích lợi đối với cuộc sống của con người; khả năng kì diệu của lá cây trong việc tạo ra ôxi và các chất dinh dưỡng để nuôi cây. Liên hệ Bài 49 Động vật Bài 50 Côn trùng Bài 51 Tôm Bài 52 Cá Bài 53 Chim Bài 54 Thú - Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lwoij và tác hại của chúng đối với con người. - Nhận biết sự cần thiết phải bảo vwj các con vật - Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiện. Liên hệ
File đính kèm:
- long ghep KNS BVMT mon TNXH lop 3.doc