Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tuần 34 - Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 ( tiết 1)

- Xác định được góc vuông, trung điểm đoạn thẳng.

- Tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.

- Xác định được góc vuông, trung điểm đoạn thẳng,tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.

- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

- Rèn HS tính khoa học, sáng tạo.

 

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tuần 34 - Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 ( tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cẩn thận, sáng tạo.
II- Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ.
- HS : Sách vở. 
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Luyện tập thực hành.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 em lờn bảng sửa bài tập về nhà
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
C.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
- Hụm nay chỳng ta tỡm hiểu về “ễn tập về đại lượng”
2. Luyện tập
Bài 1:
- Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch.
- Yờu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
- Gọi một em lờn bảng giải bài toỏn .
- Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và chữa bài .
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài 2
- Mời HS em đọc đề bài .
- Lưu ý học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi mới trả lời cõu hỏi .
- Mời ba em nờu kết quả mỗi em trả lời một ý.
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn .
- Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm học sinh .
Bài 3
- Mời một em đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về đặc điểm đề bài toỏn
- Yờu cầu cả lớp làm trờn mụ hỡnh đồng hồ.
- Mời một em lờn bảng giải bài .
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn .
- Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm học sinh .
Bài 4
- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về nội dung đề bài toỏn.
- Ghi túm tắt đề bài lờn bảng .
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời một em lờn bảng giải bài .
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn .
- Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm học sinh.
D. Củng cố.
- HS nêu cách đổi đơn vị đo độ dài
E. Dặn dũ 
- Nhận xột, đỏnh giỏ tiết học. Dặn HS về nhà hoàn chỉnh BT vào vở.
- Một em lờn bảng sửa bài tập 3 
- Hai học sinh khỏc nhận xột .
- Lắng nghe và ghi tờn bài
- Quan sỏt và tỡm hiểu nội dung bài toỏn .
- Suy nghĩ đổi : 7m 3cm = 703 cm sau
 đú đối chiếu với cỏc cõu trả lời A, B, 
C, D để thấy được cõu B là đỳng
 và khoanh vào cõu B.
- Lớp thực hiện khoanh vào vở cõu B
- Em khỏc nhận xột bài làm của bạn .
- Hai em đọc đề bài tập 2 .
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- Ba em nờu miệng kết quả .
a/Quả cam cõn nặng: 
 200g + 100g = 300 g.
b/ Quả đu đủ nặng: 
 500g + 200g = 700g
c/ Quả đu đủ nặng hơn quả cam: 
 700g – 300 g = 400g
- Lớp nhận xột kết quả của bạn .
- Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa.
- Lớp thực hiện làm trờn mụ hỡnh đồng hồ.
- Một em lờn bảng giải bài .
a/ Kim phỳt đồng hồ thứ nhất chỉ số 11, đồng hồ thứ hai chỉ số 2 
b/ 5 phỳt x 3 = 15 phỳt 
- Vậy đi từ nhà tới trường hết 15 phỳt 
- Một em đọc yờu cầu đề bài .
- Tỡm dự kiện và yờu cầu đề bài .
- Một em lờn bảng giải .
Bài giải
 - Số tiền Bỡnh cú là:
 2000 x 2 = 4000 (đồng)
 - Số tiền Bỡnh cũn lại là: 
 4000 – 2700 = 1300 (đồng)
 Đ/S: 1300 đồng 
- Lắng nghe.
-----------------------------------------------------------------
Tự nhiên và Xã hôi.
Bề mặt lục địa 
I- Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường .
* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng,
- Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao nguyên.
*GDMT: 
- Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật.
- Có ý thức giữ gìn môI trường sống của con người.
II- Chuẩn bị: 
- GV:Các hình trong SGK.
- HS : Sách vở.
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Quan sát, thảo luận nhóm.
III. Hoạt động dạy - học	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra cỏc kiến thức bài : “Bề mặt lục địa tiết 1”
- Gọi 2 em trả lời nội dung.
- Nhận xột, đỏnh giỏ về sự chuẩn bị bài của học sinh. 
C. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 
- Hụm nay cỏc em sẽ tỡm hiểu bài “Bề mặt lục địa” (tt).
2.Khai thỏc
Hoạt động 1:Thảo luận theo nhúm 
*Bước 1:
- Hướng dẫn quan sỏt hỡnh 1, 2 trang 130 sỏch giỏo khoa hoàn thành bài tập theo bảng .
- Phỏt cho mỗi nhúm một phiếu bài tập đó kẻ sẵn bảng. 
- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và điền vào cỏc cột trong bảng .
*Bước 2: 
- Yờu cầu đại diện cỏc nhúm trả lời trước lớp .
- Bổ sung để hoàn thiện cõu trả lời của học sinh .
- Nờu kết luận.
Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
*Bước 1: 
- Yờu cầu lớp phõn thành từng cặp quan sỏt tranh 3, 4, 5 trang 131 và thảo luận theo cỏc cõu hỏi gợi ý .
- So sỏnh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyờn ?
- Bề mặt của đồng bằng và cao nguyờn giống nhau ở điểm nào ?
*Bước 2: 
-Yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trả lời trước lớp .
-Theo dừi và hoàn chỉnh phần trả lời của học sinh .
Hoạt động 3: Vẽ mụ hỡnh: Đồi, nỳi, đồng bằng và cao nguyờn 
- Yờu cầu học sinh mỗi em vẽ mụ tả về đồi , nỳi , đồng bằng và cao nguyờn vào tờ giấy học sinh .
- Yờu cầu hai em ngồi gần nhau đổi bài vẽ cho nhau để nhận xột .
- Treo tranh một số học sinh trưng bày trước lớp .
- Nhận xột bài vẽ của học sinh . 
D.Củng cố.
- Em hãy nêu đặc điểm của bề mặt lục địa.
E. Dặn dũ
- Dặn HS về học bài và xem trước bài mới.
- Nhận xột, đỏnh giỏ tiết học.
- Trả lời về nội dung bài học trong bài: “Bề mặt lục địa” đó học tiết trước. 
- Lắng nghe và ghi tờn bài.
- Lớp quan sỏt hỡnh 1 và 2 kết hợp với cỏc tranh ảnh sưu tầm để trả lời và ghi vào bảng: 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung cho nhau.
- Hai em nhắc lại nội dung hoạt động 1.
Nỳi
Đồi
Độ cao
Cao
Thấp
Đỉnh
Nhọn
Tươngđối trũn
Sườn
Dốc
Thoải
- Lớp phõn thành cỏc nhúm quan sỏt tranh và thảo luận theo cõu hỏi của giỏo viờn .
- Cỏc nhúm cử đại diện lờn chỉ vào cỏc hỡnh 3, 4, 5 để núi về đặc điểm đồng bằng và cao nguyờn (Đều tương đối bằng phẳng nhưng cao nguyờn cao hơn đồng bằng và cú sườn dốc)
- Lần lượt cỏc nhúm cử đại diện bỏo cỏo. 
- Lớp lắng nghe và nhận xột.
- Hai em nhắc lại.
- Làm việc cỏ nhõn bằng vốn hiểu biết của mỡnh .
- Cỏc em sẽ vẽ mụ tả về đồi, nỳi, đồng bằng và cao nguyờn vào vở . Hai em đổi chộo bài vẽ và nhận xột 
- Một số em trưng bày sản phẩm trước lớp .
- Quan sỏt, nhận xột bài vẽ của bạn .
- HS nêu
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2014
Tiếng Anh
Giáo viên chuyên dạy
-------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Ôn chữ hoa : A, M, N, V (kiểu 2)
I- Mục tiêu: 
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa kiểu 2 A, M, N, V 
- Viết đúng tên riêng “An Dương Vương ” và câu ứng dụng “Thỏp Mười ... Bỏc Hồ ” bằng cỡ chữ nhỏ.
- HS có ý thức luyện viết chữ đúng đẹp. 
II- Chuẩn bị
- GV:Mẫu chữ .
- HS: bảng con.
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Quan sát,thực hành.
III- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ. 
- Yêu cầu HS lên bảng viết từ :Phỳ Yờn.
- GV nhận xét, cho điểm.
C.Dạy học bài mới.
1.Giới thiệu bài.
- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp viết vào bảng con.
2- Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài: treo chữ mẫu cho hs quan sát.
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết từng chữ. A, M, N, V 
- GV nhận xét sửa chữa.
 b) Viết từ ứng dụng: 
- HS tìm và nêu
- HS theo dõi trên bảng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con: 
- GV đưa từ ứng dụng để HS quan sát.
- GV giới thiệu về: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán vua nước Âu Lạc
- Yêu cầu hs viết: An Dương Vương 
- HS đọc từ ứng dụng.An Dương Vương 
- Hs theo dõi.
 - HS viết : An Dương Vương
c) Viết câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng.
 Tháp Mười ... tên Bác Hồ
- GV giải thích: câu thơ ca ngợi Bác là 
- 1 HS đọc. Tháp Mười ... tên Bác Hồ
- Nghe.
người Việt Nam đẹp nhất.
- Yêu cầu hs viết bảng con.
3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút.
4. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
D.Củng cố. 
- Yêu cầu HS nêu lại cách viết hoa chữ A, M, N, V kiểu 2?
E.Dặn dò.
Dặn HS luyện viết và chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng con:Bỏc Hồ, Việt Nam
- Hs viết:
 +1 dòng chữ: A, M
+ 1 dòng chữ: N, V 
+ 2 dòng từ ứng dụng.
+ 2 lần câu ứng dụng.
- HS nêu.
-------------------------------------------------------------------------
Toán
Ôn tập về hình học 
I . Mục tiêu: 
- Xác định được góc vuông, trung điểm đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Xác định được góc vuông, trung điểm đoạn thẳng,tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
- Rèn HS tính khoa học, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV:Bảng phụ.
- HS : Sách vở.
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Luyện tập thực hành.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức.	
B.Kiểm tra bài cũ. 
- 2dm3cm=...cm. 1kg=...g
- GV nhận xét, cho điểm.
C.Dạy học bài mới.
1.Giới thiệu bài.
2.Thực hành . 
* Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Nêu các góc vuông có trong hình?
- Vì sao M lại là trung điểm của đoạn AB?
- Xác định trung điểm đoạn AE bằng cách nào?
- GV nhận xét.
* Bài 2:- GV gọi hs nêu yêu cầu.
- Muốn tính chu vi hình tam giác em làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm vở.
- GV nhận xét.
* Bài 3:- Nêu yêu cầu?
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
* Bài 4: - Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài.
- GV nhận xét.
D.Củng cố .
- Hãy nêu cách tính chu vi các hình đã học?
E. Dặn dò : - Giao bài tập về nhà.
- HS nêu.
- 1 em nêu.
- HS Làm bài vào vở
- Có các góc vuông:
 Góc vuông đỉnh A, cạnh AM, AN.
Góc vuông đỉnh E, cạnh EA, EN.
Góc vuông đỉnh N, cạnh NM, NE.
Góc vuông đỉnh M, cạnh MA, MN.
 Góc vuông đỉnh N, cạnh NM, ND.
Góc vuông đỉnh M, cạnh MB, MN.
- Vì M nằm giữa AB và đoạn thẳng AM = MB
- Lấy điểm H nằm giữa đoạn AE và sao cho AH = HE
- 2 HS nêu.
- HS nêu.
- HS làm bài cá nhân.
Chu vi hình tam giác là
35+26+40= 101 (cm).
Đáp số: 101cm
- HS nêu.
- 2 – 3 HS nêu.
- HS làm bài vào vở.
Chu vi mảnh đất là:
( 125 + 68 ) x 2 = 386( m)
Đáp số: 386 m
- HS nêu.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài theo nhóm.
Chu vi hình chữ nhật là:
(60+40)x2= 200(m)
Cạnh hình vuông là:
200:4= 50(m)
Đáp số: 50m
- HS nêu.
----------------------------------------------------------------
Tập đọc
Mưa
I- Mục tiêu: 
- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các dòng thơ khổ thơ.
- Hiểu nội dung: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
- Giáo dục HS lòng yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình
*GDMT:
- GV liên hệ: Mưa làm cho cây cối, đồng ruộng thêm tốt; mưa cung cấp nguồn nước cần thiết cho con người chúng ta.
II- Chuẩn bị: 
- GV :Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- HS : Sách vở.
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
	Hoạt động học
A.ổn định tổ chức.	
B.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 em lờn nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện “Sự tớch chỳ Cuội cung trăng”.
- Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra bài cũ
C. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
- Nờu mục tiờu và ghi tờn bài
2.Luyện đọc
- Đọc mẫu bài chỳ ý đọc đỳng diễn cảm bài thơ (giọng gấp gỏp nhấn giọng cỏc từ gợi tả sự dữ dội của cơn mưa) 
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yờu cầu học sinh đọc từng dũng thơ.
- Hướng dẫn HS luyện đọc tiếng phỏt õm khú
- Yờu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Mời học sinh đọc từng khổ thơ trong nhúm.
- Yờu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ.
3. Tỡm hiểu bài
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm 3 khổ thơ đầu bài thơ . 
- Tỡm những hỡnh ảnh gợi tả cơn mưa trong bài thơ ?
- Yờu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 4.
- Cảnh sinh hoạt gia đỡnh ngày mưa ấm cỳng như thế nào?
- Yờu cầu đọc thầm khổ thơ cũn lại .
- Vỡ sao mọi người lại thương bỏc ếch?
- Hỡnh ảnh của bỏc ếch gợi cho em nhớ tới ai ?
4. Học thuộc lũng bài thơ
- Mời một em đọc lại cả bài thơ .
- Hướng dẫn đọc thuộc lũng 2 - 3 khổ thơ.
- Yờu cầu lớp thi đọc thuộc lũng cả bài thơ.
- Theo dừi bỡnh chọn em đọc tốt nhất. 
D.Củng cố.
Nêu nội dung của bài 
E. D ặn dũ.
- Dặn về nhà học thuộc 2 – 3 khổ thơ và xem trước bài mới.
- Nhận xột, đỏnh giỏ tiết học.
- Ba em nối tiếp kể lại cõu chuyện: “Sự tớch chỳ Cuội cung trăng”.
- Nờu lờn nội dung ý nghĩa cõu chuyện 
- Lớp theo dừi, giỏo viờn giới thiệu.
- Lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu. Theo dừi hướng dẫn để đọc đỳng và ngắt nghỉ hơi hợp lớ theo hướng dẫn giỏo viờn.
- Lần lượt đọc từng dũng thơ (đọc tiếp nối mỗi em 2 dũng).
- Luyện đọc tiếng.
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp. (HS khỏ, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng cú biểu cảm).
- Lần lượt đọc từng khổ thơ trong nhúm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Lớp đọc thầm 3 khổ đầu của bài thơ .
+ Mõy đen lũ lượt kộo về, mặt trời chui vào trong mõy; chớp, mưa nặng hạt, lỏ xũe tay hứng làn giú mỏt, giú hỏt giọng trầm giọng cao, sấm rền chạy trong mưa rào.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 4 .
+ Cả nhà ngồi bờn bếp lửa, bà xõu kim, chị ngồi đọc sỏch, mẹ làm bỏnh khoai .
- Đọc thầm khổ thơ 5 trả lời cõu hỏi
+ Vỡ bỏc lặn lội trong mưa giú để xem từng cụm lỳa đó phất cờ chưa .
+ Đến cỏc bỏc nụng dõn đang lặn lội làm việc ngoài đồng trong giú mưa . 
- Một em khỏ đọc lại cả bài thơ. 
- Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ của bài thơ. 
- Thi đọc thuộc lũng bài thơ trước lớp.
- HS nêu
- Lắng nghe
-------------------------------------------------------------
Thể dục
Trò chơI chuyển đồ vật
I Mục tiêu : 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi Chuyển đồ vật.
- Giáo dục HS ý thức tự giác trong giờ học.
II. Địa điểm, phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện: 1 còi , bóng, cờ, kẻ sẵn vạch .
III.Nội dung, phương pháp lên lớp 
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học .
+Khởi động: Xoay các khớp tay chân
+ Tập bài thể dục phát triển chung
+ Chơi trò chơi: Chim bay, cò 
1- 2 phút
1- 2 phút
1- 2 phút
1- 2 phút
Hai hàng ngang:
 x x x x x x x
x x x x x x x
bay.
2.Phần cơ bản:
*Ôn : Trò chơi “ Chuyển đồ vật”
* Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật.Theo nhóm
6 - 8phút
5- 6 phút
6 - 8 phút
-Lớp trưởng điều khiển .
-HS thực hiện.
- G/v chia nhóm luyện tập .
-Tổ trưởng điều khiển .
-HS đứng tại chỗ từng người một tập chơi.
- GV cho HS tập theo nhóm.
- G/v nêu tên, hướng dẫn cách chơi. 
- G/v cho HS chơi thử.
- Cho HS chơi chính thức.
3.Phần kết thúc :
- HS thả lỏng toàn thân.
- GV hệ thống bài ,nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà
1- 2 phút
1- 2 phút
1- 2 phút
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2014
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy
I- Mục tiêu :
- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
- HS có ý thức dùng từ, nói, viết đúng ngữ pháp.
II- Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ.
- HS : Sách vở.
- Phương pháp dạy học chủ yếu: Vấn đáp, thực hành.
III- Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ. 
- Tìm sự vật được nhân hoá
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tíếng chim
Hạt mưa mải miết chốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
- GV nhận xét.
C.Dạy học bài mới.
1.Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu.
- Cho HS trao đổi theo nhóm để kể đúng nhanh, nhiều những gì thiên nhiên trên mặt đất và trong lòng đất đã đem lại cho con người
- Gọi đại diện nhóm lên dán kết quả.
- GV cùng hs nhận xét.
*Bài 2:- Yêu cầu HS đọc nội dung.
- Tổ chức cho HS trao đổi theo nhóm và làm bài
- GV cùng hs nhận xét.
 *Bài 3:- Treo bảng phụ. 
- Gọi 1 em đọc đoạn văn( trên bảng phụ)
- Gọi 1em lên điền.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng. 
- Gọi 1 em đọc lại câu chuyện. 
- Câu chuyện gây cười ở chỗ nào?
D.Củng cố:
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
E.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- HS tìm.
- 2 HS nêu.
- Thảo luận nhóm và ghi ra tờ giấy to.
Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi, muông thú, sông ngòi, ...
Trong lòng đất: mỏ than, mỏ dầu, mỏ vàng, đá quý,..
- HS nêu.
- HS thảo luận nhóm.
Con người đã: xây dựng nhà cửa, đền thờ, lâu đài, nhà máy, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, gieo trồng, nuôi gia súc, bảo vệ môi trường,...
- HS quan sát.
- HS nêu yêu cầu: chọn dấu chấm, dấu phảy điền vào ô trống.
- Lớp làm vào vở BTTV.
- HS đọc.
- Ban đêm, Tuấn không nhìn thấy mặt trời nhưng thực ra mặt trời vẫn có
- HS nêu.
-----------------------------------------------------------------
Toỏn
ễN TẬP VỀ HèNH HỌC (tiếp theo)
I. Mục tiờu 
- Biết tớnh diện tớch cỏc hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng và hỡnh đơn giản tạo bởi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
- HS làm được Bt1, 2, 3.
- Rèn HS tính tỉ mỉ, cẩn thận, và vận dụng vào thực tế có liên quan . 
II. Đồ dựng
- Nội dung bài tập ghi sẵn vào bảng phụ.
- HT: Hđ cỏ nhõn, nhúm, cả lớp
III. Hoạt động dạy - học	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lờn bảng sửa bài tập về nhà. 
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
C. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
- Hụm nay chỳng ta tỡm hiểu về: ễn tập về hỡnh học (tt). 
2.Luyện tập
Bài 1
- Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch 
- Yờu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
- Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và chữa bài .
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn.
- Nhận xột, đỏnh giỏ
Bài 2
- Mời 2 em đọc đề bài .
- Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏch tớnh chu vi tam giỏc. 
- Mời 2 em lờn bảng giải bài . Yờu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn .
- Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm học sinh.
Bài 3
- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về nội dung đề bài toỏn.
- Hướng dẫn HS chia hỡnh H ra làm 2 hỡnh khỏc, sau đú tớnh diện tớch từng hỡnh. 
- Yờu cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời một em lờn bảng giải bài .
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn .
- Nhận xột, đỏnh giỏ bài làm học sinh.
D. Củng cố .
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
E.Dặn dò :
- Dặn HS làm BT 4 và chuẩn bị bài sau.
- Hai em khỏc nhận xột.
- Lớp theo dừi giới thiệu bài.
- Quan sỏt đếm số ụ vuụng mỗi hỡnh và trả lời.
- Bốn em mỗi em nờu một mục a, b, c, d 
a/ Diện tớch hỡnh A là 8 cm2
b/ Diện tớch hỡnh B là 10 cm2
c/ Diện tớch hỡnh C là 18 cm2
d/ Diện tớch hỡnh D là 8 cm2
- Em khỏc nhận xột bài làm của bạn 
- Hai em đọc đề bài tập 2 .
- Cả lớp thực hiện vào vở . Hai em lờn bảng giải bài .
a/ Bài giải
 - Chu vi hỡnh chữ nhật là: 
 (12 + 6 ) x 2 = 36 (cm)
 - Chu vi hỡnh vuụng là: 
 9 x 4 = 36 (cm)
 Đ/S: 36 cm 
b/ Bài giải
 - Diện tớch HCN: 
 12 x 6 = 72 (cm2)
 - Diện tớch hỡnh vuụng: 
 9 x 9 = 81 (cm2)
 Đ/S: 72cm2 và 81cm2 
- Lớp nhận xột kết quả bài bạn .
- Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa.
- Theo dừi
- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em lờn bảng giải bài .
Bài giải
Diện tớch hỡnh ABEG là:
6 x6 = 36 (cm2)
Diện tớch hỡnh CHKE là:
3 x 3 = 9 ( cm2)
Diện tớch hỡnh H là :
9 + 36 = 45 (cm2)
Đỏp số: 45 cm2
- Lắng nghe.
- Một em lờn bảng sửa bài tập 4. 
-------------------------------------------------------------------------
Chớnh tả ( Nghe – viết)
DềNG SUỐI THỨC
I. Mục tiờu 
- Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ lục bỏt.
- Làm đỳng (BT2) a/ b.
- Rèn HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dựng 
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2 .
- HT: Hđ cỏ nhõn, nhúm, cả lớp
III. Hoạt động dạy - học
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A.ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lờn bảng viết cỏc từ học sinh thường hay viết sai. 
- Nhận xột, đỏnh giỏ phần kiểm tra bài cũ.
C. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
- Bài viết hụm nay cỏc em sẽ nghe viết bài thơ. “Dũng suối thức”. 
2.Hướng dẫn nghe viết
- Đọc mẫu bài “Dũng suối thức” 
- Yờu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ 
- Những cõu nào núi lờn dũng suối thức ?
- Nhắc nhở cỏch viết hoa danh từ riờng trong bài .
- Yờu cầu học sinh viết bảng con một số từ dễ sai .
- Đọc cho học sinh chộp bài .
- Theo dừi uốn nắn cho học sinh. 
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xột.

File đính kèm:

  • doctuan 34 loan chinh loan.doc