Bài giảng Lớp 3 - Môn toán - Tuần 27 - Các số có năm chữ số

Bài 1:

-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

-Yêu cầu HS tự làm bài.

-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS viết các số trong bài tập, HS kia đọc các số đã viết.

-GV chữa bài và cho điểm HS.

-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán trong SGK.

 

doc26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 5394 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn toán - Tuần 27 - Các số có năm chữ số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn HS làm bài tập 1 tương tự như đã hướng dẫn ở bài tập 2 tiết 131.
Bài 2:
-GV cho HS tự làm bài, sau đó gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS viết các số trong bài cho HS kia đọc số.
-GV nhận xét và cho HS điểm.
Bài 3:
-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV hỏi HS tự làm phần a: Vì sao em điền 36522 vào sau 36521?
-Yêu cầu HS cả lớp đọc các dãy số trên. 
-Hỏi tương tự với H làm phần b và c.
Bài 4:
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài và yêu cầu HS đọc các số trong dãy số.
-GV hỏi: Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?
-GV giới thiệu: Các số này được gọi là số tròn nghìn.
-GV yêu cầu HS nêu các số tròn nghìn vừa học.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho bài tiết sau.
-2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 bài.
-Nghe giới thiệu.
-HS tự làm bài vào VBT, sau đó theo dõi bài làm của 2 ban trên bảng và nhận xét.
- H thực hiện.
-Điền số thích hợp vào chỗ trống.
-3 H lên bảng làm 3 phần a, b, c;H cả lớp làm VBT.
- Vì trong dãy số này mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng thêm 1
-HS lần lượt đọc từng dãy số.
-HS đọc:10 000;11 000.. 19 000.
-HS: Các số này đều có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0.
-2 HS nêu trước lớp. 
- Ghi nhớ lời dặn dò
Chính tả: Ôn tập tiết 1
I.Mục tiêu: 
Đọc đúng: 
-Kiểm tra đọc (lấy điểm): Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đọc
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh, biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động
-Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26
II/Chuẩn bị: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
III, Hoạt động dạy học 
N dung – Thgian 
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1.Bài mới: 
Giới thiệu bài:
HĐ1. Kiểm tra tập đọc:
 18-20’
HĐ2: Kể chuyện
 10-12’
2. Củng cố, dặn dò: 3- 5’
*PP: Đọc mẫu thực hành
HT: Cá nhân nhóm 
 (KT khoảng 1/3 lớp)
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Những HS đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc thêm để kiểm tra vào tiết sau.
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Gv nhắc lại yêu cầu: Bài tập cho trước 6 bức tranh. Mỗi tranh đều có lời của nhân vật. Các em có nhiệm vụ dựa vào tranh để kể lại câu chuyện. Khi kể dùng phép nhân hoá để lời kể sinh động.
-Cho HS quan sát tranh + đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung.
-Cho HS trao đổi.
-Cho HS thi kể.
-Cho HS kể cả câu chuyện: Quả táo.
-GV nhận xét và chốt lại nội dung từng tranh.
-Câu chuyện quả táo giúp em hiểu điều gì?
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe.
-Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời các câu hỏi trong các bài tập đọc để kiểm tra tiết sau.
-Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét. 
-1 HS đọc yêu cầu BT.
-HS quan sát tranh và đọc kĩ phần chữ trong tranh.
-HS trao đổi theo nhóm đôi, tập kể theo nội dung 1 hoặc 2 tranh.
-Đại diện các nhóm thi kể theo từng tranh.
-Hai HS kể toàn chuyện
-Lớp nhận xét.
- Cùng củng cố , ghi nhớ lời dặn dò.
Ôân luyện Toán Luyện tập các số có 5 chữ số 
I.Mục tiêu:
-Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số.Biết thứ tự của các số có 5 chữ số.Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000)vào dưới mỗi vạch của tia số.
-GD H tính chính xác, cẩn thận trong toán học.
II.Chuẩn bị:VBT Toán in
III, Hoạt động dạy học 	
N dung – Tgian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện tập: 
 25-27’
3. Củng cố – Dặn dò: 3’
 Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu tiết học
Bài 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1 tương tự như đã hướng dẫn ở bài tập 2 tiết 131.
Bài 2:
-GV cho HS tự làm bài, sau đó gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS viết các số trong bài cho HS kia đọc số.
-GV nhận xét và cho HS điểm.
Bài 3:
-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV hỏi HS tự làm phần a: Vì sao em điền 36522 vào sau 36521?
-Yêu cầu HS cả lớp đọc các dãy số trên. 
-Hỏi tương tự với H làm phần b và c.
Bài 4:
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài và yêu cầu HS đọc các số trong dãy số.
-GV hỏi: Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?
-GV giới thiệu: Các số này được gọi là số tròn nghìn.
-GV yêu cầu HS nêu các số tròn nghìn vừa học.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho bài tiết sau.
-Nghe giới thiệu.
-HS tự làm bài vào VBT, sau đó theo dõi bài làm của 2 ban trên bảng và nhận xét.
- H thực hiện.
-Điền số thích hợp vào chỗ trống.
-3 H lên bảng làm 3 phần a, b, c;H cả lớp làm VBT.
- Vì trong dãy số này mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng thêm 1
-HS lần lượt đọc từng dãy số.
-HS đọc:10 000;11 000.. 19 000.
-HS: Các số này đều có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0.
-2 HS nêu trước lớp. 
- Ghi nhớ lời dặn dò
Ôn luyện Tiếng Việt ( LV ) : Rước đèn ông sao 
I . Mục tiêu: HS viết đoạn ( Từ Chiều rồi đến màu sắc)
- Với HS khá giỏi viết đẹp nối nét mềm mại biết sáng tạo mẫu chữ 
- Đối với HS trung bình , yếu ( Tân,An,Lâm ) nghe đúng âm , nhớ cụm từ viết đúng chính tả , đúng kỹ thuật 
II, Chuẩn bị: HS bảng con 
III, Hoạt động dạy học 
Nội dung – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: HD chính tả 
 10-15’
HĐ2: Viết bài 
 15-17’
Củng cố,dặn dò : 3’ 
*PP: Vấn đáp động não 
HT: cá nhân toàn lớp 
Đọc đoạn viết : Nêu câu hỏi YC hs củng cố nội dung đoạn viết 
Chốt ND đúng 
* Nêu câu hỏi Yc hs nhận xét cách trình bày . chốt đúng 
YC H phát hiện từ khó viết và nêu . ghi bảng từ khó , cho HS phát âm từ khó . Chú ý luyện cho em Tân,An,Lâm đọc 
- Cho HS luyện từ khó vào bảng con . Chỉnh sửa uốn nắn cho hS ( Lưu ý HS yếu Tân,An,Lâm ) 
*HT: Cá nhân viết vào vở ô ly 
-Đọc cho HS viết bài vào vở 
( Tiếp sức em Tân,An,Lâm ) 
Đọc cho hS dò bài 2 lần 
Chấm chữa một số bài ( ưu tiên H yếu 
Tuyên dương HS tiến bộ , dặn về nhà luyện lại từ viết sai 
* 2 HS đọc – lớp đọc thầm 
TLCH có em Tân,An,Lâm trả lời 
* Nhận xét cách trình bày 
- Phát hiện từ khó và phát âm có em Tân,An,Lâm đọc 
* Luyện từ khó vào bảng con 
* Viết vào vở 
Dò bài 2 lần bằng bút chì 
Đổi vở dò bài cho nhau 
Ghi nhớ lời dặn 
 Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán Các số có năm chữ số ( tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình.
-H làm Bt 1,2ab,3ab,4. Nếu còn tg HD H làm các Bt còn lại.
- GD H tính chính xác.
II.Chuẩn bị:
Bảng số như phần bài học trong SGK.
Mỗi HS chuẩn bị 8 hình tam giác vuông như bài tập 4. 
III. Hoạt động dạy học 
Ndung – Tgian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1,Kiểm tra bài cũ: 3-5’
2. Bài mới:
HĐ1: Hình thành kiến thức
 8-10’
HĐ2: Luyện tập 
Bài 1: Viết theo mẫu 3-4’
Bài 2: Số? 
 3-4’
Bài 3: Số ?
 3-4’
Bài 4: Xếp hình
 3-4’
Củng cố : 5’
-GV kiểm tra bài tiết trước.
- Nhận xét-ghi điểm:
.Giới thiệu bài:Đọc và viết số có 5 chữ số (Trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
-GV yêu cầu HS đọc phần bài học, sau đó chỉ vào dòng của số 30 000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
-Vậy ta viết số này như thế nào?
-GV nhận xét và nêu: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết 0 ở hàng nghìn, có 0 trăm nên viết 0 ở hàng trăm, có 0 chục nên viết 0 ở hàng chục, có 0 đơn vị nên viết 0 ở hàng đơn vị. Vậy số này viết là 30 000.
-Số này đọc như thế nào?
-GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số 32 000; 32 500; 32 560; 32 505;32 050; 30 050; 30 005 và hoàn thành bảng 
Bài 1:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS viết các số trong bài tập, HS kia đọc các số đã viết.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán trong SGK.
-GV yêu cầu HS chú ý vào dãy số a và hỏi: Số đứng liền trước số 18 302 bằng số đứng liền trước nó thêm mấy đơn vị?
-GV giới thiệu: Đây là dãy các số tự nhiên có 5 chữ số bắt đầu từ số 18 301, tính từ số thứ hai trở đi, mỗi số trong dãy này bằng số liền trước nó thêm một đơn vị.
-Sau số 18 302 là số nào?
-Hãy đọc số còn lại của dãy số này.
-GV yêu cầu HS tự làm phần b
-GV yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số b.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT SGK.
+Dãy a: Trong dãy số a, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?
+Dãy b: Trong dãy số b, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, sau đó hỏi: Trong dãy số trên, dãy số nào là dãy số tròn nghìn, dãy số nào là dãy số tròn trăm, dãy số nào là dãy số tròn chục?
-GV yêu cầu HS lấy ví dụ về các số có 5 chữ số nhưng là số tròn nghìn, tròn trăm, số tròn chục.
-Yêu cầu HS cả lớp đọc các dãy số trên. 
-GV yêu cầu HS tự xếp hình, sau đó chữa bài, tuyên dương những HS xếp hình nhanh.
-GV tổ chức thi xếp hình giữa các tổ HS, trong thời gian quy định (2 phút) tổ nào có nhiều bạn xếp hình đúng nhất là tổ thắng cuộc.
-Hệ thống KT
-Nhận xét giờ học.
-Đọc số và viết số.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Ba mươi nghìn.
-H nêu
-HS cả lớp đọc thầm.
-Số đứng liền trước số 18 302 là 18 301; Số 18302 bằng số đứng liền trước nó thêm 1 đ/vị.
-HS nghe giảng.
-Là số 18 303.
-HS viết tiếp các số 18 304; 18 305; 18 306; 18 307.
-2 HS lên bảng 
b.Là dãy số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ số 32 006.
+Bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000.
+Bằng số đứng ngay trước nó thêm 100.
-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
-Theo dõi và trả lời: Dãy số a là dãy số tròn nghìn; Dãy số b là dãy số tròn trăm; 
-Một số HS trả lời trước lớp: VD: 42 000; 34200; 12 340;……
-HS tự xếp.
- ghi nhớ lời dặn dò
Tiếng Việt: ÔN TẬP TIẾT 2 
I.Mục tiêu: Kiểm tra lấy điểm tập đọc ( Chủ yếu kỹ năng đọc thành tiếng, phát âm đúng , tốc độ đạt , ngắt nghỉ hơi hợp lý )
- Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2a/b)
II.Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc – bảng con
III.Hoạt động dạy học 
N dung – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra lấy điểm tập đọc 
 8-10’
HĐ2: LTVC
- Tìm hình ảnh nhân hóa
 8-9’
Củng cố : 5’
*PP: Kiểm tra thực hành 
HT: Cá nhân 
- Nêu nhiệm vụ 
Gọi từng HS lên bốc thăm và đọc bài + trả lời câu hỏi 
Nhận xét ghi điểm 
*HT: Cá nhân làm vở BTGK
- Gọi HS nêu yêu cầu 
Hướng dẫn HS tìm hình ảnh nhân hóa trong những câu thơ (Tiếp cận em An, Ánh )
Gọi HS nêu từ đã tìm 
Chốt từ đúng – Huy động chung 
Câu c thảo lận nhóm 
- NX, chốt ý đúng
Hệ thống kiến thức đã học 
- Nghe nêu nhiệm vu
1/4HS lần lượt lên bảng thực hiện đọc bài 
2 HS đọc bài 
-Tìm hình ảnh nhân hóa 
Cá nhân làm bài – nêu từ đã tìm
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét 
Cùng củng cố 
 LTVC: ÔN TẬP TIẾT 3 + 4
I.Mục tiêu: Kiểm tra lấy điểm tập đọc ( Chủ yếu kỹ năng đọc thành tiếng, phát âm đúng , tốc độ đạt , nghắt nghỉ hơi hợp lý )
- Rèn kĩ năng viết báo cáo về “ Xây dựng đội vững mạnh”
- Nghe – viết đúng bài thơ Khói chiều.Tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát.
II,Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc – bảng phụ, VBT TV in
III. Hoạt động dạy học 
N dung – T gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra lấy điểm tập đọc 
 8-10’
HĐ2: Luyện tập 
Bài 2: Viết báo cáo
 8-10;
Bài 2: Chính tả
 13-15’’
Củng cố: 5’
*PP: Kiểm tra thực hành 
HT: Cá nhân 
- Nêu nhiệm vụ 
Gọi từng HS lên bốc thăm và đọc bài + trả lời câu hỏi 
Nhận xét ghi điểm 
*HT: làm vào vở BTGK
-Gọi Hs đọc yêu cầu 
Hương dẫn HS điền vào vở BTGK( Trợ giúp em Tân,An,Lâm )
Gọi HS đọc kết quả của mình
Nhận xét chốt bổ sung 
*HT:cá nhân làm bài vở BTGK
-Goi HS yêu cầu 
- Đọc bài viết
- Nêu câu hỏi củng cố nội dung
- Y/c H tìm tiếng từ khó
- Viết bài vào vở
Hướng dẫn ( Tiếp cận em Tân,An)
- Chấm bài, nhận xét.
Củng cố bài học , Dặn về nhà làm lại các bài tập trên 
- Nghe nêu nhiệm vu
1/4HS lần lượt lên bảng thực hiện đọc bài 
-Nêu yêu cầu 
Làm bài vào vở 
Đọc bài 
Lớp nhận xét 
- đọc lệnh 
- theo dõi
- Trả lời câu hỏi
- Tìm và viết vào bảng
- Viết bài vào vở
- Theo dõi, rút kinh nghiệm.
Ghi nhớ lời dặn 
 Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết cách đọc , viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0)
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
- H làm BT 1,2,3,4. Nếu còn tg, HD H làm các BT còn lại.
- GD H tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
Bảng viết nội dung bài tập 3, 4.
III,Hoạt động dạy học 
N dung – Tgian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 3-5’
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện tập 
Bài 1: Viết theo mẫu
 4-5’
Bài 2; Viết theo mẫu.
 6-7’
Bài 3: Nối
 6-7’
Bài 4: Tính nhẩm:
 6-8’
3. Củng cố – Dặn dò: 3-5’
-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
- Nhận xét-ghi điểm.
Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số, thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số, các phép tính với số có 4 chữ số.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS viết các số trong bài cho HS kia đọc số.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
*GV có thể hỏi thêm về cấu tạo của các số trong bài. Ví dụ: Số 62 070 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS đọc các số trong bài cho HS kia viết số.
-GV nhận xét và chốt kq đúng.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS quan sát tia số trong bài và hỏi: Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào?
-Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào?
-Vậy hai vật liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Yêu cầu HS tiếp tục làm bài
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS lần lượt nêu cách nhẩm của các phép tính sau:
+Em nhẩm như thế nào với 300 + 2000 x 2?
+Hỏi tương tự các phép tính khác.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
-4 HS lên bảng làm BT, mỗi HS làm 1 phần trong bài.
-Nghe giới thiệu.
-1 HS nêu yêu cầu BT.
-BT cho cách viết số, yêu cầu chúng ta đọc số.
-HS cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
-HS trả lời theo yêu cầu của GV.
-1 HS nêu yêu cầu BT.
- BT cho cách đọc số, yêu cầu chúng ta viết số.
-HS cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
-1 HS nêu yêu cầu BT.
-Vạch đầu tiên trên tia số là vạch A tương ứng với số 10 000.
-Vạch t2 trên tia số là vạch B tương ứng với số 11 000.
-Hai vật liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu 1000 đơn vị.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
-Bài tập YC chúng ta tính nhẩm.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần của bài, lớp làm VBT.
-Theo dõi GV chữa bài để kiếm tra bài của mình, sau đó một số em nêu cách nhẩm.
+Nhẩm: 2000 nhân 2 bằng 4000, 300 cộng 4000 bằng 4300.
-HS nêu các phép tính khác tượng tự.
Cùng củng cố 
Tập viết: ÔN TẬP TIẾT 5 + 6
I.Mục tiêu: 
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc ( Chủ yếu kỹ năng đọc thành tiếng, phát âm đúng , tốc độ đạt , nghắt nghỉ hơi hợp lý )
-Ôn luyện về cách viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, HS viết lại một báo cáo về 1 trong 3 nội dung:học tập, lao động hoặc công tác khác.
- Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt / uôc; ât / âc; iết / iêc; ai / ay).(BT2)
II, Chuẩn bị : Phiếu ghi các bài tập đọc 
III, Hoạt động dạy học:
N dung – Tgian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra tập đọc 
 9-10’
HĐ2: Thực hành 
Viết báo cáo
 5-7’
HĐ3:Hướng dẫn làm BT điền từ:
 8-10’
Củng cố : 5’
*PP: Kiểm tra thực hành 
HT: Cá nhân 
- Nêu nhiệm vụ 
Gọi từng HS lên bốc thăm và đọc bài + trả lời câu hỏi 
Nhận xét ghi điểm 
*HT: Làm trên vở BTGK
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
-Gọi HS đọc lại mẫu báo cáo.
-GV nhắc lại yêu cầu bài tập: Bài tập cho trước một mẫu báo cáo. Nhiệm vụ của các em là: dựa vào bài tập làm văn miệng ở tiết 3 các viết một báo cáo gửi cô (thầy) tổng phụ trách để báo cáo vể tình hình học tập, lao động và về công tác khác.
-Ycầu HS tự làm. Giúp sức An, Lâm 
-Yêu cầu HS trình bày.
-GV nhận xét, bình chọn báo cáo viết tốt nhất.
*HT: vở BTGK
-Gọi H đọc ycầu BT và đọc đoạn văn.
-GV nhắc lại yêu cầu: BT cho trước một đoạn văn, cho một số từ đặt trong ngoặc đơn. Nhiệm vụ của các em là phải chọn một trong các từ trong ngoặc đơn để có được những câu văn đúng nghĩa, những từ đúng chính tả.
-Cho H làm bài.(Lưu ý em An,Lâm )
-Cho HS thi làm bài tiếp sức trên 3 tờ giấy to GV đã chuẫn bị trước.
-GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu một số HS đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích hợp.
-Cho H chép lời giải đúng vào vở BT.
 -Hệ thống KT toàn bài.
- Nghe nêu nhiệm vu
1/4HS lần lượt lên bảng thực hiện đọc bài và trả lời câu hỏi 
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK. Lớp theo dõi.
-2 HS đọc lại mẫu đơn SGK.
-Lắng nghe GV nói.
-Nhận phiếu

File đính kèm:

  • doctuan 27, doc.doc