Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật

Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông?

- Nhận xét, cho điểm.

-GV nêu và ghi tên bài

-Gọi HS đọc đề?

- HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm.

 

doc11 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1738 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật
A- Mục tiêu
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài ,chiều rộng )
 Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật .
B- Đồ dùng
GV : Thước và phấn màu
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời
gian
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3phút
1phút 
5phút
10phút
18phút
3phút
A Kiểm tra:
B ,Bài mới:
1.G iới thiệu bài 
a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình.
b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật
c) HĐ 3: Luyện tập
* Bài 1:
*Bài 2:
* Bài 3:
C.Củng cố:
- Nêu đặc điểm của hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn?
.
- Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN?
Y/c tính chu vi hònh chữ nhật :
Còn cách nào để tính chu vi hình chữ nhật
- Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh rộng?
- 14 cm gấp mấy lần 7cm?
+ Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm.
* Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo.
- Gọi HS đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
- Gọi HS đọc đề bài 
- Bài cho biết gì ? 
- Bài hỏi gì ? 
- Yêu cầu HS tự làm 
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào ?
-Gọi HS đọc đề?
- GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu 
vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
2- 3 HS nêu
- Nhận xét
- Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
 -HS theo dõi
-HS nêu bài 
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm +3cm =14cm.
-HS nêu 
- 4cm + 3cm = 7cm.
- 14cm gấp 2 lần 7cm
- HS đọc qui tắc:
Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2.
- HS đọc
- Lớp làm vở
a) Chu vi hình chữ nhật là;
( 10 + 5 ) x 2 = 30( cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
( 27 + 13) x 2 = 80(cm)
- HS đọc 
-HS nêu 
-HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở 
 Giải
Chu vi hình chữ nhật là :
(35 + 20 ) x 2 = 110(m )
 Đáp số : 110 m
- HS nhận xét 
- HS đọc
+ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 63 + 31) x 2 = 188( m)
+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ là;
( 54 + 40) x 2 = 188( m)
Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ.
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 87 : Chu vi hình vuông
A- Mục tiêu
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông.(độ dài x 4 )
 -Vận dụng quy tắc để 
tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan.đến chu vi hình vuông.
B- Đồ dùng
GV : Thước và phấn màu.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời
gian
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4phút
1phút
15phút
18phút
3phút
A. Kiểm tra:
B Bài mới:
Giới thiệu bài 
a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
C .Củng cố:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm.
- Tính chu vi hình vuông?
- 3 là gì của hình vuông?
- Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau?
+ GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
- Gọi HS đọc đề bài 
- Bài yêu cầu gì ?
+ Cột 1 ghi gì ?
+ Cột 2 ghi gì ?
*Yêu cầu HS tính chu vi của hình vuông ở cột 1.
-Tương tự HS tính chu vi của các cột 3,4,5.
-Gọi HS đọc đề?
- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
-Gọi HS đọc đề?
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN?
- Chấm bài, nhận xét.
- Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? 
* Dặn dò: Ôn lại bài.
2- 3 HS nêu 
- Nhận xét.
 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm)
- Là cạnh của hình vuông
- Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau
- HS đọc qui tắc.
- HS đọc đề
- Viết vào ô trống theo mẫu 
- HS quan sát mẫu .
+ Cột 1 ghi cạnh của hình vuông
+Cột 2 ghi chu vi của hình vuông . 
* 8 x 4 = 32( cm)
- HS đọc đề
- Ta tính chu vi hình vuông
- Lớp làm vào vở
Bài giải
Độ dài đoạn dây đó là:
10 x 4 = 40( cm)
 Đáp số: 40cm.
- HS đọc
- HS nêu
- làm vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60( cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 60 + 20) x 2 = 160( cm)
 Đáp số: 160cm.
- HS đọc
Thứ tư ngày 6tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 88 : Luyện tập
A- Mục tiêu
- Biết tính chu vi HCN, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học 
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời
gian
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4phút
1phút
30phút
5phút
A. Kiểm tra:
B. Bài mới :
-Giới thiệu bài 
 Luyện tập:
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
* Bài 4:
C. Củng cố:
- Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
-GV nêu và ghi tên bài
-Gọi HS đọc đề?
- HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm.
-Gọi HS đọc đề bài 
Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào?
- Giải bài xong ta cần làm gì?
- Chấm bài, nhận xét.
- 
-Gọi HS đọc đề?
- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề?
- Nửa chu vi HCN là gì?
- Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN?
- Chấm , chữa bài.
- Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình vuông?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- 2 -3 HS nêu
- Nhận xét.
-HS đọc đề bài 
-HS tự làm- Đổi vở KT
+ HS làm vở- 1 HS chữa bài
- HS đọc
- Đơn vị mét
- Ta cần đổi đơn vị cm ra mét
Bài giải
Chu vi của khung tranh đó là:
50 x 4 = 200( cm)
Đổi 200cm = 2m
 Đáp số: 2m.
- HS đọc
- Ta lấy chu vi chia cho 4
- HS làm vở- 1 HS chữa bài
Bài giải
Cạnh của hình vuông đó là:
24 : 4 = 6( cm)
 Đáp số: 6cm.
- HS đọc
- Là tổng chiều dài và chiều rộng
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng
+ HS làm phiếu HT
+ 1 HS chữa bài.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 - 20 = 40(m )
 Đáp số: 40m.
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 89 : Luyện tập chung
A- Mục tiêu
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng , nhân ( chia ) số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số....
 -Biết tính chu vi hình chữ nhật ,chu vi hình vuông ,giải toán về tìm một phần mấy của một số .
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời
gian
Nộidung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4phút
1phút
30phút
5phút
A Kiểm tra :
B Bài mới :
Giới thiệu bài 
 Luyện tập:
* Bài 1,
* Bài2:
* Bài 3:
* Bài 4: 
* Bài 5:
C . Củng cố:
Nêu quytắc tính chu vi hình chữ nhật ,chu vi hình vuông .
GV nêu và ghi tên bài .
Gọi HS đọc đề bài .
Yêu cầu HS tự làm .
Gọi HS đọc đề bài .
Yêu cầu HS tự làm
Gọi 1 H S làm bài trên bảng .
- Gọi HS đọc đề?
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
-Gọi HS đọc đề?
- Bài cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề?
- Biểu thức thuộc dạng gì?
- Nêu cách tính GTBT đó?
- Chấm, chữa bài.
* Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dò: Ôn lại bài.
HS nêu 
- HS đọc đề bài 
- HS nêu 
- HS tự làm- Đổi vở- KT
- HS đọc đề bài 
- HS nêu 
- HS tự làm- và nhận xét 
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- Làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
( 100 + 60) x 2 = 320cm
 Đáp số: 320cm.
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài giải
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27( m)
Số mét vải còn lại là:
81 - 27 = 54( m)
 Đáp số: 54 mét
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
+ HS làm phiếu HT
a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80 
b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15
 = 85 
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 90 : Kiểm tra định kì ( cuối kì 1 )
Mục tiêu :
 *Tập trung vào việc đánh giá :
 -Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học :bảng chia 6,7 
 -Biết nhân số có hai chữ só .ba chữ số ( có nhớ 1 lần ),chia số có hai chữ số ,ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư )
 -Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính .
Tính chu vi hình chữ nhật ,chu vi hình vuông .
 -Xem đồng hồ ,chính xá đến 5 phút .
 -Giải bài toán có hai phép tính .
Đề bài của nhà trường

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 18.doc