Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Việt - Tuần 8 - Tập đọc – Kể chuyện: Các em nhỏ và cụ già
Nêu:
-Đọc yêu cầu .
-Hoạt động nhóm.
-Trình bày.
-1.Chung lưng đấu cật: đoàn kết góp sức cùng làm việc.
-2, 3 .
bị ốm. -3 Thức đến 11 giờ đọc sách thần kinh bị mệt . -Thảo luận nhóm. -Thể hiện vẻ mặt. -Trình diễn. -Nhìn vẻ mặt đoán tâm trạng. -Vui vẻ. -Quan sát và trao đổi cặp. Xem đồ ăn thức uống nào có hại cho thần kinh. -Trình bày - nhận xét -Chuẩn bị bài sau. Thứ 3 ngày 14 tháng 10 năm 2014 Toán: Giảm đi một số lần. I.Mục tiêu. -Biết cách giảm một số đi mét sè lần và vận dụng để giải To¸n. Phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần II.Chuẩn bị:-Que tính. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 4’ 2. Bài mới. a-Giới thiệu bài. b-Giảng bài. HD cách giảm đi nhiều lần: 10’ c-Thực hành. Bài 1: Viết theo mẫu 5’ Bài 2: 7 – 10’ a- Bài 3: 7’ Baì tập nâng cao 3. Củng cố – dặn dò: 2’ -Nhận xét – cho điểm. -Ghi tên bài. 1. Nêu- làm: Lấy 6 que tính đặt hàng trên, 2 que tính đặt hàng dưới. -Số que tính ở hàng dưới bằng 1/?số que tính ở hàng trên. -Như vậy để tính số que tính ở hàng dưới ta làm thế nào? 2.Hãy vẽ độ dài đoạn thẳng AB= 8 cm CD= 2 cm -Nhìn vào sơ đồ em thấy đoạn thẳng AB giảm đi mấy lần thì được đoạn thẳng CD? -Vậy để tính độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào? -Muốn giảm đi nhiều lần ta làm thế nào? -Nhận xét chữa. Yêu cầu hs đọc đề bài. Yêu cầu hs đọc đề bài. Yêu cầu hs đọc đề bài. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Nhận xét chữa. Lan cã 56 que tÝnh, Lan chia cho Hång 1/4 sè que tÝnh ®ã, chia cho HuƯ 1/3 sè que tÝnh cßn l¹i. Hái sau khi chia cho 2 b¹n Lan cßn l¹i bao nhiªu que tÝnh? Muốn biết sau khi chia Lan còn lại bao nhiêu que tính con phải làm gì? -Chấm chữa. -Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? -Dặn dò: - Nhi Chữa bài tập 4: -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện theo. -Số que tính ở hàng dưới = 1/3 số que tính ở hàng trên. 6: 3 = 2 (que). Nhắc lại. 4 lần -Vẽ bảng con: Chia 8: 4 = 2 cm Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần. -Đọc đề bài – làm nháp – chữa bài bảng lớp. -HS đọc đề bài. Tự tóm tắt như SGK. -Giải vở- chữa bảng. 1HS đọc đề bài. – nêu câu hỏi tóm tắt. -Lớp tự tóm tắt giải. -HS đọc đề bài. Làm bảng con. Tính số que tính cho bạn Hồng và cho bạn Huệ. Lan chia cho Hång sè que tÝnh là 56 : 4 = 14 (que) Sau khi chia cho Hồng Lan còn lại số que tính là: 56 -14 = 42 (que) Lan chia cho Hång sè que tÝnh là 42 :3 = 14 (que) Lan còn lại số que tính là: 56 – 14 – 14 = 28(que) Đs : 28 que Lấy số đó chia cho số lần giảm. -Làm lại các bài tập. Chính tả (Nghe – viết): Các em nhỏ và cụ già. I.Mục đích – yêu cầu. Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuơi. Làm đúng bài tập điền từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi theo nghĩa đã cho. II.Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. giới thiệu bài Giảng bài. HD nghe viết. HD chuẩn bị 7’ Viết vở. 15’ Chấm chữa 3’ HD làm bài tập 7’ Bài tập nâng cao. 3. Củng cố dặn dò. 3’ trống rỗng, chống chọi. -Nhận xét chung bài học trước. -Đọc mẫu. -Đoạn này kể gì? -Đoạn văn có mấy câu? -Những chữ nào được viết hoa? -Lời của cụ già được viết thế nào? -Đọc: ngừng lại, nghẹn ngào, bệnh viện, xe buýt, dẫu, không biết gì, lòng tốt. -Sửa sai. -Nhắc nhở cách ngồi cầm bút. -Đọc từng câu. -Đọc soát. -Chấm một số bài. Bài 2-Xác định lại yêu cầu. Tìm tiếng: Ngỵc l¹i víi "vui" lµ ... Ngỵc l¹i víi"cho ..... §êng nhá vµ hĐp trong lµng xãm, phè ,phường.... -Nhận xét – chữa. -Nhận xét chung giờ học. -Dặn dò. -HS viết bảng con. -Đọc lại. -2HS đọc lại lớp theo dõi. -Kể cho các bạn nhỏ nghe lí do cụ buồn. 7 câu. -Chữ cái đầu câu. -Sau dấu :, xuống dòng, gạch đầu dòng, lùi vào một chữ. -HS viết bảng con. -Đọc lại. -Viết vào vở. -Đổi vở – soát. -Chữa lỗi. -1 HS đọc đề bài. -Tìm từ bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa. -Làm sạch quần áo chăn màn. -Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng. -HS làm vở bài tập. -Chữa. Hs làm bài. Ngỵc l¹i víi "vui" lµ buồn Ngỵc l¹i víi"cho là nhận §êng nhá vµ hĐp trong lµng xãm, phè ,phường ngỏ hẻm. -Chuẩn bị bài sau. Đạo đức: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. I.Mục tiêu Biết quan tâm chăm sĩc ơng bà cha mẹ anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình - HS biết yêu quý, chăm sóc, quan tâm những người thân trong gia đình. II.Chuẩn bị -Vở bài tập đạo đức 3 III.Các hoạt động dạy học ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2’ 2 .Giảng bài HĐ : Đánh giá hành vi: MT: Đồng tình với hành vi việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc mọi người. 12’ 3. Củng cố – dặn dò: -Bắt nhịp bài: Cả nhà thương nhau. -Nhận xét đánh giá. KL: Thể hiện sự quan tâm bằng những việc làm nhỏ nhất. a-, c-, đ-: Việc làm thể hiện sự quan tâm của Hương, Phong, Hồng với bà và cha mẹ. b-, d-: Là việc làm chưa quan tâm đến bà và em nhỏ. Nhận xét tiết học. Hát đồng thanh. -Tình cảm giữa cha mẹ và con cái. -Nhắc lại tên bài học. -kể theo cặp. -HS trình bày trước lớp. -Thiếu sự chăm sóc trong gia đình, cần được quan tâm giúp đỡ của mọi người. -HS đọc yêu cầu bài tập 4. -HS làm việc cá nhân. -HS trình bày nhận xét của mình về mỗi trường hợp. -Líp nhận xét. -Sưu tầm thơ ca, bài hát về tình cảm gia đình. Thủ công: Gấp, cắt, dán bông hoa. I Mục tiêu. -Biết ứng dụng cách gấp, cắt ngôi sao 5 cánh để cắt được bông hoa 5 cánh. Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa 4 cánh, 8 cánh Trang trí theo ý thích. Hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hình. II Chuẩn bị. mẫu hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. Tranh quy trình. Giấy thủ công, hồ, bút màu. III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. giới thiệu bài. Giảng bài. HĐ 1: HD quan sát nhận xét 5’ HĐ 2: HD mẫu 20’ Gấp cắt, bông hoa 5 cánh. Gấp cắt bông hoa 4 cánh. -Gấp cắt bông hoa 8 cánh. -Dán hình bông hoa. Tập gấp 3’ 3. Củng cố – dặn dò. 2’ -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. -Nhận xét. -Đưa lọ hoa gắn tường giới thiệu vào bài. -Giới thiệu mẫu hoa. -Nêu yêu cầu: gấp- cắt ngôi sao 5 cánh. -Gấp – mô tả. -Gấp hình vuông là 4 phần bằng nhau -Gấp đôi theo đường chéo. -Vẽ đường cong từ gốc giữa đường dấu ra ngoài. -Cắt, mở ra. -Gấp như cắt hoa 4 cánh. -Gấp đôi lần nữa. -Vẽ đường cong và cắt. Ta được bông hoa 8 cánh. -S ắp xếp hợp lí đan xen các màu và các hoa có số cánh khác nhau. -Dán – vẽ thêm lá –giơ hoa. -HD thêm. -Nhận xét chung. -Dặn HS. -Bổ sung. -Quan sát. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát nhận xét. -Màu tươi đẹp. -Số cánh bông giống nhau. -Khoảng cách giữ các cánh cách đều nhau. -HS quan sát – nghe. -Nhắc lại quy trình gấp. -Tập gấp trên giấy nháp. -chuẩn bị dụng cụ giờ sau thực hành. Thứ 4 ngày 15 tháng 10 năm 2014 Tập đọc: Tiếng ru I.Mục đích – yêu cầu: Bíc ®Çu biÕt ®äc bµi th¬ víi giäng t×nh c¶m, ng¾t nhÞp hỵp lý. HiĨu ý nghÜa : Con ngêi sèng gi÷a céng ®ång ph¶i yªu th¬ng anh em, b¹n bÌ, ®ång chÝ ( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong s¸ch gi¸o khoa). II. Chuẩn bị. - Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. a-giới thiệu bài2’ b-Hdluyện đọc giải nghĩa từ 11’ c-HD tìm hiểu bài: 10’ d-Đọc thuộc lòng bài thơ 10’ 3. Củng cố dặn dò: 2’ -Câu chuyện muèân nói với em điều gì? -Nhận xét ghi điểm. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đọc mẫu: toàn bài giọng tha thiết tình cảm. -Theo dõi ghi từ đọc sai –sửa. -Giải nghĩa từ SGK. -Con ong, con cá, con chim yêu những gì? Vì sao? -Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ? -Vì sao núi không chê đất thấp, biển không nên chê sông nhỏ? -Câu thơ nào ở khổ 1 nói lên ý chính của bài thơ? -Bài thơ khuyên ta điều gì? -Đọc toàn bài. -HD đọc khổ thơ 1 -Xoá dần. -Nhận xét giờ học. -Dặn dò: T Hiếu, T Trang kể chuyện: Các em nhỏ và cụ già. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe và theo dõi. -Đọc nối tiếp nhau từng câu thơ. -Đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ. -Đọc theo nhóm – cá nhân. -Đọc khổ 1. -Ong yêu hoa vì hoa giúp ong làm mật. Cá yêu nước vì nước giúp cá sống. Chim yêu trời vì chim thả sức trong cánh. -Đọc khổ 2 – thảo luận. -Đại diện trình bày. Một ngôi sao chẳng sáng đêm. -Vì ngôi sao mới sáng đêm -Đọc khổ thơ cuối. -Vì nhờ có đất bồi núi mới cao. -Vì có sông chảy vào biển mới có nước. -Đọc khổ 1 “Con người. .. anh em” -1 HS đọc cả bài. -Con người sống giữa cộng đồng phải biết yêu thương anh em đồng đội. -HS đọc cá nhân đồng thanh. -HS đọc thuộc bài thơ. -Thi đọc. -Nêu lại nội dung bài thơ. -Học thuộc lòng bài thơ. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải tốn.. II. Chuẩn bị. -Bảng con. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ 2. Bài mới. Giới thiệu bài. Giảng bài. Bài 1: Viết theo mẫu: 10’ Bài 2: Bài 3 3. Củng cố – dặn dò: 2’ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? -Nhận xét – đánh giá. -Ghi tên bài. 6 Gấp 5 lần ta làm như thế nào? -Viết 30 vào 30 Giảm đi 6 lần ta làm thế nào? -Viết 5 vào -chấm chữa. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Chữa bài,nhận xét. Yêu cầu hs đo độ dài đoạn thẳng sau đó vẻ đt mn. -Nhận xét giờ học. -Dặn dò: Trang tr¶ lêi. Chữa bài tập 3. -Nhắc lại tên bài. -HS đọc đề bài. 6x 5 = 30 30 : 6 = 5 -HS làm vào vở- 1 HS làm bảng. Hs tự tĩm tắt và giải bài tốn . a, Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: 60 : 3 =20 (l) ĐS: 20l b, Trong rỗ còn lại số quả cam là: 60 : 3 = 20 (quả) ĐS: 20 quả Nam lên bảng Tập làm lại các bài đã học. Luyện từ và câu: Ôn từ về chủ đề cộng đồng – ôn mẫu câu “Ai làm gì?”. I Mục tiêu: - Hiểu và phân loại được các từ ngữ về cộng đồng. Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi ai cái gì con gì làm gì,biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xá định. II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2.Bài mới. Giới thiệu bài, 3’ Giảng bài. Bài 1: 8’ Bài 2: 8’ Bài 3: 8’ Bài tập nâng cao.(5)p Bài 4: (3p) 3.Củng cố – dặn dò: 1’ -Nhận xét ghi điểm. -Tuần trước và tuần này đã được học bài tập đọc nào? Bài tập đọc đó nói về chủ đề nào? -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Nhắc lại yêu cầu. -HD tìm hiểu nghĩa. +Những người trong cộng đồng cần có thái độ ứng sử như thế nào? -chốt: cần yêu thương giúp đỡ chia sẻ lúc gặp khó khăn. -Nêu lại yêu cầu. -Nhận xét –đánh giá. -Tìm thành ngữ, tục ngữ khác nói về cách ứng sử trong cộng đồng? -Nhận xét. -Nhấn mạnh yêu cầu. 1.G¹ch ch©n bé phËn tr¶ lêi c©u hái Ai ( c¸i g×, con g×?) trong c©u sau: B¹n Lan, B¹n TuÊn lµ häc sinh líp 3A. 2.G¹ch ch©n bé phËn tr¶ lêi c©u hái “Lµ g×?” trong c©u sau: Bè em lµ c«ng nh©n nhµ m¸y xi m¨ng. -Xác định yêu cầu. -Chữa. -Nhận xét chung giờ học. -Dặn dò. -HS làm bài tập 2, 3. -Nhận xét. -Nêu: -Cộng đồng. -Nêu: -Đọc yêu cầu bài 1 -1 HS đặt câu hỏi – 1 đọc giải nghĩa. -Thảo luận cặp – ghi nháp. -Trình bày. -Người trong cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương. -Hoạt động thái độ: Đồng tâm, cộng tác. -Nêu: -Đọc yêu cầu . -Hoạt động nhóm. -Trình bày. -1.Chung lưng đấu cật: đoàn kết góp sức cùng làm việc. -2, 3 . -Nêu. -Đọc yêu cầu -HS làm vở –1 hs làm bảng. -Đổi vở – phát hiện chỗ sai – sửa. 1.Đàn sếu đang sai cánh trên cao 2.Sau cuộc dao chơi đám trẻ ra về. 3. Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi. -Đọc yêu cầu B¹n Lan, B¹n TuÊn lµ häc sinh líp 3A. Bè em lµ c«ng nh©n nhµ m¸y xi m¨ng. -Làm miệng. -Nhận xét. Tự nhiên xã hội: Vệ sinh thần kinh I.Mục tiêu:HS biÕt Nêu vai trò củ giấc ngủ đối với sức khoẻ. Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc xếp thời gian ăn ngủ, học tập và vui chơi một cách hợp lý. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài. b-Giảng bài. HĐ 1:Thảo luận: MT: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ 15’ HĐ 2: Thực hành lập thời gian biểu. MT: Sắp xếp thời gian học tập vui chơi, nghỉ hợp lý. 15’ 3.Củng cố dặn dò. 3’ -Nêu một số việc nên làm để giữ vệ sinh thần kinh? -Nhận xét đánh giá. -Ghi tên bài. -Phân nhóm, nêu nhiệm vụ. -Theo bạn khi ngủ cơ quan nào được nghỉ ngơi? -Bạn ngủ nhiều hay ít, cảm giác khi thức dậy? -Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Và thức dậy lúc mấy giờ? -Điều kiện naò giúp bạn ngủ tốt? -Bạn làm những việc gì trong ngày? KL: Khi ngủ cơ quan thần kinh được nghỉ ngơi trẻ nhỏ ngủ nhiều từ 10 tuổi ngủ 7-8 tiếng/ngày. HD lập. -Nhận xét đánh giá. -Tại sao phải lập thời gian biểu? - Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì? -KL: Thực hiện theo thời gian biểu -Nhận xét chung giờ học. Dặn dò: Hịa lên bảng. Nhận xét đánh giá. -Nhắc lại tên bài học. -Thảo luận theo cặp. -Một số cặp trình bày kết quả thảo luận. -Nhận xét – bổ sung. -Quan sát mục trong SGK. -Theo dõi. - 1- 2 HS lập miệng. -Trao đổi theo cặp. -1 – 2 HS trình bày trước lớp. -Nhận xét. -ăn ngủ, học tập, vui chơi, hợp lí, giúp bảo vệ thần kinh nâng cao hiệu quả làm việc. -Đọc mục bạn cần biết. -Chuẩn bị bài sau. HDTHT Làm bài tập tiết 2 –Tuần 8 I Mục tiêu: Hs biết vận dụng bảng nhân ,chia 7 để làm được các bài tập 1. Học sinh biết cách thực hiện các số tăng hoặc giảm đi một số lần,thêm ,bớt một số đơn vị và điền đúng bài tập 4.Làm được bài đố vui . Hs có ý thức tốt trong học toán. II Chuẩn bị .Vở THT&TV III Các hoạt động dạy học. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1 kiểm tra bài cũ.5p 2 Bài mới:(1p) Hướng dẫn hs thực hành (30p Bài 1:(3p) Bài 2(6p) Bài 3 (7p) Bài 4: (7p) Bài 5:(6p) 3 Củng cố ,dặn dò(5p) Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước. Giới thiệu bài. Hướng dẫn hs làm bài tập sau đó chữa bài, nhận xét. Gọi hs đọc bài. Tính Gội 3 hs lên bảng. 7 x 6 = 7 x 5= 7 x 4 = 42 :7 = 35 :7 = 28 : 7 = yêu cầu hs đọc bài . Theo con dạng toán này làm thế nào? 10gấp 3 lần giảm 5 lần bớt đi 5 3gấp 6lần giảm 3 lần thêm3 35gảm 7 lần thêm2 gấp 6 lần Thứ tự điền: 30;6;1-18; 6;9-5;7;35 Gọi hs đọc bài. Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? Muốn tìm số chia ta làm thế nào? Muốn tìm thừa số thứ nhất ta làm thế nào? Bài toán yêu cầu gì? a, CD = 6cm Đố vui a,7 chia cho 7 để được thương bế nhất b, 7 chia cho 1 để được thương lớn nhất Chấm chữa bài,nhận xét. Tuyên dương hs ,Về nhà xem lại bài. Hiếu lên bảng. Lớp nhận xét-đánh giá. Hs lấy vở . 2hs đọc bài. Hưng, Thuý, Trang- lớp làm vào vở.Nhận xét. 7 x 6 = 42 7 x 5= 35 42 :7 =6 35 :7 =5 7 x 4 = 28 28 : 7 =4 2-3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi.(gấp,giảm một số lần) Hiếu, Nam làm bảng, lớp làm vở. SBC =Th x SC SC = SBC: Th TSTN = T x TSTH Chữa bài, nhận xét. Số ? Trinh làm bảng,lớp làm vào vở. Chữa bài nhận xét. lắng nghe. BDTo¸n: Giảm đi một số lần I.Mục tiêu :Củng cố cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập. Phân biệt giảm đi một so álần với giảm đi một số đơn vị. IICác hoạt động dạy – học chủ yếu. ND Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôån định. 2.Nội dung. Hướng dẫn hs làm bài tập (30p) Bài 1:(5p) Bài 2: (6p) Bài 3:(10p) Bài 4:(9) 3. C/cố, dặn dò. * Hướng dẫn HS làm các bài tập rồi chữa bài. a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm. b. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB. c. Vẽ đoạn thẳng MN bằng 1/4 đoạn thẳng CD. Tính: 5 x 6 : 3 8 x 6 : 2 8 x 6 : 4 Một cửa hàng nhập về 36 xe đạp. Sau khi bán một tuần số xe đó đã giảm đi 6 lần. Hỏi: a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? b. Đã bán bao nhiêu xe đạp? Yêu cầu hs trình bày cách giải. Cho số 7. Hãy gấp số đã cho lên 6 lần rồi lại giảm kết quả vừa tìm được đi 2 lần. Hỏi kết quả cuối cùng là bao nhiêu? Nhận xét tiết học. -Đọc và làm bài. - Làm vào vở, nêu cách làm và kết quả. - Xác định dạng toán, suy nghĩ, làm bài, trình bày. Huy lên bảng. Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 36 : 6 = 6(xe) Cửa hàng đã bánsố xe đạp là: 36 – 6 =30(xe) ĐS: 6xe; 30 xe Hương lên bảng. Kết quả cuối cùng là: 7 x 6 : 2 = 21 ĐS: 21 - Suy nghĩ, làm bài. LuyƯn viÕt : Bµi 8. I Mơc tiªu: - ViÕt ®ĩng ch÷ hoa ch÷ a ( 3 dßng) ,bµn b¹c ( 1 dßng); ViÕt đúng b ( 3 dßng) c¸c tõ øng dơng trong bµi b»ng cì ch÷ nhá. - RÌn luyƯn tÝnh cÈn thËn trong khi viÕt cho HS. II. §å dïng d¹y häc -MÉu ch÷ a, B -Bµi viÕt trªn dßng li III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu ND – TL Gi¸o viªn Häc sinh 1.KiĨm tra bµi cị. 2.Bµi míi. +HD viÕt b¶ng con -LuyƯn viÕt ch÷ hoa Tõ øng dơng C©u øng dơng HD viÕt vë ChÊm ch÷a 3. Cđng cè , dỈn dß. -§äc bàn bạc. bể bơi -Giới thiệu bài -Yªu cÇu më vë tËp viÕt. -T×m nh÷ng ch÷ ®ỵc viÕt hoa trong bµi? - ViÕt mÉu tõng viÕt thêng ,ch÷ hoa m« t¶ c¸ch viÕt. (chĩ ý ®iĨm ®Ỉt bĩt vµ ®iĨm kÕt thĩc) GV sưa -Giíi thiƯu c¸ch viÕt b,B bµn b¹c, bĨ b¬i. -ViÕt mÉu céng m« t¶ -§äc c©u thµnh ng÷. -C©u thµnh ng÷ nãi lªn ®iỊu g× ? -HD c¸ch ngåi, cÇm bĩt. -Nªu yªu cÇu: -Theo dái HD thªm. -ChÊm bµi nhËn xÐt. -NhËn xÐt.-DỈn dß: -HS viÕt b¶ng. -Nghe quan s¸t. -HS viÕt b¶ng con -§äc l¹i -HS ®äc tõ øng dơng -ViÕt b¶ng con -§äc -HS nghe -HS viÕt vë. -LuyƯn viÕt tiÕp phÇn cßn l¹i Thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 2014 Toán: Tìm số chia. I. Mục tiêu:-Biết tên gọi của các thành phần trong phépchia. - Biết tìm số chia chưa biết.Bµi 1,2. II. Chuẩn bị: - que tính. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Hoạt động dạy Hoạt động học kiểm tra bài cũ. 5’ bài mới. a- giới thiệu bài2’ b- giảng bài. HD cách tìm số chia 10’ Thực hành: Bài 1:Nhẩm 5’ Bài 2: Tìm x 8’ Bài tập nâng cao (7p) 3 Củng cố –dặn dò. 3’ -Nhận xét ghi điểm. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Nêu: Lấy 6 que tính xếp đều thành 2 hàng. -Mỗi hàng có mấy que tính? -Thực hiện thế nào? -Ghi: 6 : 2 = 3 sbc sc thươn
File đính kèm:
- giao an lop 3 tuan 8(1).doc