Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Unit 3: Let’s talk

Gọi 2HS lên bảng, HS còn lại thực hành vào vở.

- Gọi 2 HS nhận xét.

- Nhận xét và ghi điểm.

D- Circle and write. Khoanh tròn và viết.

- Đọc yêu cầu của bài tập và yêu cầu HS lặp lại.

- Đính bảng phụ lên bảng.

- Hướng dẫn HS cách làm bài.

- Gọi 2Hs lên bảng, HS còn lại thực hành vào vở.

 

doc49 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Unit 3: Let’s talk, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
atch and say. Nối và nói.
- Giải thích yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thực hành vào vở.
B - Circle and write. Khoanh tròn và viết.
- Giải thích và hướng dẫn HS làm bài tập.
- Yêu cầu HS thực hành vào vở.
- Thu bài chấm điểm.
- Nhận xét.
4/ Củng cố 
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết dạy.
5/ Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài mới
 Unit: 3 Let’s Listen.
- Hát.
- 2HS lên bảng trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Ghi tựa bài vào vở.
- Nhắc lại: (close your book, listen carefully...)
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Ghi từ vựng vào vở.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Đọc lại 2 lần.
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe và ghi từ vựng vào vở.
- Lắng nghe.
- Thực hành.
- Lắng nghe.
- Thực hành
- Nộp bài.
Tuần: 26 	Unit: 3 (cont)
Ngày dạy: . . . . . . . /3/2014 Lesson: LET’S LISTEN
I/ Mục tiêu
Kết thúc bài học, HS nắm vững kiến thức nội dung của bài 3. 
II/ Kiến thức
Từ vựng: 
Cấu trúc: 
Kỹ năng: 
 Rèn luyện kỹ năng: nói, đọc, nghe, viết.
III/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, tranh.
IV/ Các hoạt động dạy học
Thời
Gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
2’
7’
5’
5’
5’
5’
5’
3’
2’
1/ Ổn định lớp
- Hát vui.
2/ Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 HS trả bài.
 + Yêu cầu HS đọc 4 câu mệnh lệnh. 
 + Yêu cầu HS dịch 4 câu mệnh lệnh sang tiếng việt. 
- Nhận xét và ghi điểm.
3/ Bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Chúng ta ôn lại nội dung bài 3.
- Ghi tựa bài lên bảng.
- Gọi 2HS nhắc lại.
 b) Nội dung
- Ôn lại từng nội dung bài học của từng phần trong bài 3.
- Ghi bài lên bảng.
! Let’s Talk
- Nội dung của phần này chúng ta học được những gì?
- Gọi 1HS nhắc lại câu giới thiệu.
- Gọi 1HS nhận xét.
- Nhận xét.
! Let’s Sing
- Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát: “This is my friend”.
- Nhận xét. 
! Let’s Learn
- Muốn biết một vật nào đó ở dạng số nhiều chúng ta đặt câu hỏi gì? 
- Cách sử dụng ở dạng số nhiều.
- Yêu cầu HS nhắc lại từ vựng về đồ vật.
- Nhận xét. 
! Let’s Learn Some More
- Gọi 1HS nhắc lại câu hỏi về số lượng. 
- Yêu cầu HS nhắc lại các chữ cái và từ khóa.
- Nhận xét. 
! Let’s Move
- Yêu cầu HS nhắc lại các từ vựng về câu mệnh lệnh.
- Cách sử dụng câu mệnh lệnh.
- Nhân xét. 
! Trình bày nội dung phần Let’s Listen
- Yêu cầu HS xem SGK trang 27.
- Yêu cầu HS lắng nghe cẩn thận và hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
- Đọc và yêu cầu HS thực hành.
- Gọi 8HS đưa ra câu trả lời. 
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng : 1b; 2a; 3b; 4a; 5b; 6b; 7a; 8b. 
4/ Củng cố 
- Hỏi lại tựa bài và nội dung bài học.
- Nhận xét tiết dạy.
5/ Dặn dò
- Về làm bài tập phần Let’s Listen.
- Học bài và chuẩn bị bài mới 
Unit: 4 Let’s Talk.
- Hát.
- 2HS trả bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Ghi tựa bài vào vở.
- 2HS nhắc lại.
- Trả lời: Chúng em học được cách giới thiệu người bạn này với người bạn khác.
- Nhắc lại: This is my friend, Thu.
- Hát.
- Lắng nghe.
- Trả lời: What are these?
 à They are notebooks.
- Trả lời.
- Nhắc lại. 
- Lắng nghe.
- Nhắc lại.
- Nhắc lại.
- Nhắc lại.
- Trả lời.
- Xem SGK.
- Lắng nghe.
- Thực hành.
- 8HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
Tuần: 27 	Unit: 4 (cont)
Ngày dạy: . . . . . . . . /3/2014 Lesson: LET’S TALK
I/ Mục tiêu
Kết thúc bài học, HS biết giới thiệu thành viên trong gia đình của mình.
II/ Kiến thức
Từ vựng: mom, home, mother, it’s nice to meet you, too.
Cấu trúc: 
 Hi, Mom! I’m home.
 This is my mother.
 It’s nice to meet you, Mrs Hill.
 It’s nice to meet you, too. 
Kỹ năng: 
 Rèn luyện kỹ năng: nói, đọc, nghe, viết.
III/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, tranh.
IV/ Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
5’
2’
12’
12’
3’
2’
1/ Ổn định lớp
- Kiểm tra sỉ số.
- Ổn định chỗ ngồi cho HS.
2/ Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 HS trả bài.
Học sinh có thể hỏi - trả lời bạn và ngược lại.
 + Đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
What are these?
 + Đọc từ vựng và yêu cầu HS ghi lên bảng.
Mời vào
Đi vào cửa
Số năm
- Nhận xét và ghi điểm.
3/ Bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Dán tranh lên bảng và yêu cầu HS xem tranh vẽ về đề tài gì?
- Ghi tựa bài lên bảng và yêu cầu HS nhắc lại.
 b) Nội dung
# Trình bày bài hội thoại
- Dán bảng phụ lên bảng và yêu cầu HS nhìn lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm từ vựng trong bài hội thoại.
- Ghi từ vựng lên bảng.
* New words
– Mom = mother (n): mẹ, má.
– Father (n): cha, bố.
– Home (n): nhà ở.
– It’s nice to meet you: rất vui được gặp bạn/ vinh hạnh được gặp bạn.
- Đọc và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Yêu cầu HS đọc to 2 hoặc 3 lần.
- Gọi 2 HS đọc cá nhân.
- Nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS nhìn vào SGK trang 28 và cho biết những nhân vật trong tranh là ai?
- Đọc bài hội thoại và yêu cầu HS lắng nghe.
- Đọc và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Yêu cầu HS đọc lại 2 lần.
- Gọi HS đọc bài theo nhóm, cá nhân.
- Nhận xét.
# Ngữ pháp: It is = it’s.
- Giải thích cách viết tắt của từ It is và It’s.
- Đọc và yêu cầu HS phân biệt 2
cách đọc.
- Nhận xét.
4/ Củng cố 
- Trò chơi: LUCKY NUMBER 
- Hỏi lại tựa bài và nội dung bài học.
- Nhận xét tiết dạy.
àGDHS: Biết yêu thương, lễ phép với ông bà, cha mẹ và người lớn.
5/ Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài mới 
Unit: 4 Let’s Sing.
- 2HS trả bài.
These are five books.
These are ten pens.
àCome here.
àGo to the door.
àFive.
- Lắng nghe.
- Trà lời.
- Ghi tựa bài vào vở và nhắc lại.
- Nhìn lên bảng.
- Thực hành.
- Ghi từ vựng vào vở.
- Lắng nghe và lặp lại.
- Đọc to 2 , 3 lần.
- 2HS đọc cá nhân.
- Lắng nghe.
- Nhìn vào sgk và trà lời tên nhân vật.
- Lắng nghe GV đọc.
- Đọc theo GV.
- Đọc lại 2 lần.
- Đọc theo nhóm, cá nhân.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Phân biệt 2 cách đọc.
- Lắng nghe.
- Hs tham gia trò chơi.
- Trả lời.
- Ghi nhớ.
Tuần: 28 	 	Unit: 4 (cont)
Ngày dạy: ./3/2014 Lesson: LET’S SING
I/ Mục tiêu
Kết thúc bài học, HS biết hát bài “the family song”.
II/ Kiến thức
Từ vựng: father, sister, brother.
Cấu trúc: 
Kỹ năng: 
 Rèn luyện kỹ năng: nói, đọc, nghe, viết.
III/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ.
IV/ Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
3’
13’
13’
3’
2’
1/ Ổn định lớp
- Kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1HS nhắc lại nội dung bài đã học.
- Nhận xét.
3/ Bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Hôm nay, chúng ta học hát bài “the family song”.
- Ghi tựa bài lên bảng.
- Gọi HS nhắc lại tựa bài.
 b) Nội dung
# Ôn lại cách giới thiệu thành viên trong gia đình bạn.
- Gọi 1HS nhắc lại câu giới thiệu một thành viên nào đó trong gia đình.
- Gọi 1HS nhận xét.
- Nhận xét và sửa lỗi nếu có.
# Trình bày nội dung bài hát.
- Yêu cầu HS xem SGK trang 29.
- Yêu cầu HS xem lời bài hát trong SGK và tìm từ vựng.
- Ghi từ vựng lên bảng.
* New words
Ø Father (n): cha, bố, ba.
Ø Sister (n): chị gái.
Ø Brother (n): anh trai.
- Đọc và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Yêu cầu HS đọc 2 lần.
- Nhận xét.
- Đọc lời bài hát và yêu cầu HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc lại.
- Mở loa và yêu cầu HS lắng nghe bài hát (2 lần).
- Mở loa và yêu cầu HS hát theo.
- Yêu cầu HS vừa hát vừa vỗ tay.
- Yêu cầu HS hát theo nhóm, dãy.
- Nhận xét từng nhóm, dãy.
4/ Củng cố 
- Yêu cầu HS hát lại bài hát vừa học.
- Nhận xét tiết dạy.
5/ Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài mới
 Unit: 4 Let’s Learn.
- Trả lời.
- 1HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Ghi tựa bài vào vở.
- Nhắc lại.
- 1HS trả lời.
- 1HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Xem SGK.
- Xem lời bài hát và tìm từ.
- Ghi từ vựng vào vở.
- Lặp lại.
- Đọc 2 lần.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe GV đọc.
- Đọc lại lời bài hát.
- Lắng nghe.
- Hát.
- Thực hành.
- Thực hành theo nhóm, dãy.
- Lắng nghe.
- Hát lại.
Tuần: 28 	Unit: 4 (cont)
Ngày dạy: . . . . . . . /3/2014 Lesson: LET’S LEARN (lesson 1, 2)
I/ Mục tiêu
Kết thúc bài học, HS biết đặt câu hỏi và trả lời với “Who”. Đồng thời, HS còn biết thêm về những từ vựng dùng để xưng hô trong gia đình.
II/ Kiến thức
Từ vựng: who, he, she, grandmother, grandfather, baby sister.
Cấu trúc: Who’s she?
 → She’s my grandmother.
Kỹ năng: 
 Rèn luyện kỹ năng: nói, đọc, nghe, viết.
III/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, hình.
IV/ Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
6’
2’
13’
13’
10’
10’
7’
3’
2’
1/ Ổn định lớp
- Hát vui.
2/ Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2HS hát lại bài 
“The Family Song”.
- Nhận xét và ghi điểm.
3/ Bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Muốn biết người đó có quan hệ với bạn mình như thế nào, ta sẽ đặt câu hỏi ra sao?
- Ghi tựa bài lên bảng.
- Gọi HS nhắc lại tựa bài.
 b) Nội dung
TIẾT 1
# Trình bày nội dung bài hội thoại.
- Yêu cầu HS xem SGK trang 30 và tìm từ vựng.
- Ghi từ vựng lên bảng.
* New words
Ø Who: là ai?
Ø He: anh ấy, cậu ấy, ông ấy.
Ø She: chị ấy, cô ấy, bà ấy.
Ø Grandmother: bà (ngoại, nội).
Ø Grandfather: ông (ngoại, nội).
- Đọc từ vựng và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Yêu cầu HS đọc lại 2 lần. 
- Gọi 2HS đọc cá nhân.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS xem SGK và đọc bài hội thoại.
- Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu HS đọc bài.
- Gọi 2HS đọc thoại.
- Gọi 1HS nhận xét.
- Nhận xét chung.
TIẾT 2
# Muốn biết người đó là ai, sẽ hỏi:
- Ghi công thức lên bảng.
* Công thức:
 Who + is + S?
 → S + is + N.
- Giải thích công thức và đưa ra ví dụ minh họa:
 Who is she?
 → She is my mother.
- Yêu cầu HS cho ví dụ.
- Gọi 1HS nêu ví dụ.
- Nhận xét.
# Thực hành phần “Ask your partner”.
- Giải thích yêu cầu và hướng dẫn HS thực hành.
- Yêu cầu HS thực hành theo cặp và mỗi cặp thực hành một bức tranh.
- Gọi 8 cặp trả lời và lên bảng ghi lại đáp án.
- Gọi từng HS nhận xét đúng sai.
- Nhận xét và sửa lỗi nếu có.
# Thực hành phần “Say these”.
- Hướng dẫn HS làm quen tình huống trong tranh.
- Hướng dẫn HS nói với những tình huống tương tự.
- Yêu cầu HS lặp lại lời nói trong SGK.
4/ Củng cố 
- Hỏi lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết dạy.
à GDHS: Xưng hô lễ phép với người lớn.
5/ Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài mới 
Unit: 4 Let’s Learn (exercise).
- Hát.
- 2HS hát.
This is my mother.
Nice to meet you.
Nice to meet you too.
This is my father.
.
Nice to meet you, too.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Ghi tựa bài vào vở.
- Nhắc lại.
- Xem SGK và tìm từ vựng.
- Ghi từ vựng vào vở.
- Thực hành.
- Đọc 2 lần.
- 2HS đọc cá nhân.
- Xem SGK và đọc bài hội thoại.
- Chia lớp thành 2 nhóm và đọc bài.
- 2HS đọc thoại.
- 1HS nhận xét.
- Ghi công thức vào vở.
- Lắng nghe và ghi bài vào vở.
- Thực hành.
- 1HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thực hành theo cặp.
- 8 cặp thực hành.
- Nhận xét đúng sai.
- Lắng nghe.
- Im lặng và lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thực hành.
- Trả lời.
- Ghi chú.
Tuần: 29 	Unit: 4 (cont)
Ngày dạy: . . . . . . . . . /3/2014 Lesson: LET’S LEARN (lesson 3)
I/ Mục tiêu
Kết thúc bài học, HS biết vận dung kiến thức ở bài học trước vào bài tập.
II/ Kiến thức
Từ vựng: 
Cấu trúc: 
Kỹ năng: 
 Rèn luyện kỹ năng: nói, đọc, nghe, viết.
III/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, hình.
IV/ Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
2’
2’
6’
6’
6’
6’
3’
2’
1/ Ổn định lớp
- Hát vui.
2/ Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1HS nhắc lại tựa bài.
- Gọi 2HS lên bảng viết 5 từ vựng liên quan đến gia đình. 
- Gọi 2HS nhận xét và sửa lỗi.
- Nhận xét và ghi điểm.
3/ Bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Hôm nay, chúng ta làm bài tập bài “Let’s Learn”.
- Yêu cầu HS nhắc lại tựa bài.
- Ghi tựa bài lên bảng.
 b) Nội dung
- Yêu cầu HS xem bài tập trang 30 và 31.
- Hướng dẫn HS làm bài tập từng phần.
A- Write. Viết.
- Đọc yêu cầu bài tập và gọi HS lặp lại.
- Giải thích bài tập và chia nhóm cho HS làm bài tập vào bảng nhóm.
- Yêu cầu nhóm thực hành trong thời gian 3 phút.
- Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét và tuyên dương.
B- Circle. Khoanh tròn.
- Đọc yêu cầu bài tập và gọi HS lặp lại.
- Hướng dẫn HS cách làm bài.
- Gọi 2HS lên bảng thực hành, HS còn lại làm vào vở.
- Gọi 2HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
C- Write. Viết.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Đính bảng phụ lên bảng.
- Hướng dẫn HS cách làm bài.
- Gọi 2HS lên bảng, HS còn lại thực hành vào vở.
- Gọi 2 HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
D- Circle and write. Khoanh tròn và viết.
- Đọc yêu cầu của bài tập và yêu cầu HS lặp lại.
- Đính bảng phụ lên bảng.
- Hướng dẫn HS cách làm bài.
- Gọi 2Hs lên bảng, HS còn lại thực hành vào vở.
- Gọi 2 HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
4/ Củng cố 
- Cho 4 dãy thi đua làm bài tập.
- Nhận xét tiết dạy.
5/ Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài mới
 Unit: 4 Let’s Learn Some More.
- Hát.
- 1HS nhắc lại.
- 2HS lên bảng viết.
+ Mother.
+ Sister.
+ Grandmother.
- 2HS nhận xét và sửa lỗi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tựa bài.
- Ghi tựa bài vào vở.
- Xem bài tập.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và lặp lại.
- Chia nhóm thực hành.
- Thực hành trong thời gian 3 phút.
- Các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe và lặp lại.
- Lắng nghe.
- 2HS lên bảng, HS còn lại thực hành vào vở.
- 2HS nhận xét.
- Đọc.
- Nhìn lên bảng.
- Lắng nghe.
- 2HS lên bảng, HS còn lại thực hành vào vở.
- 2HS nhận xét.
- Lắng nghe và lặp lại.
- Nhìn lên bảng.
- Lắng nghe.
- 2HS lên bảng, HS còn lại thực hành vào vở.
- 2HS nhận xét.
- 4 dãy thi đua.
- Lắng nghe.
Tuần: 30 	Unit: 3 (cont)
Ngày dạy: . . . . . . . . . /3/2014 Lesson: LET’S LEARN SOME MORE
 (Lesson 1, 2)
I/ Mục tiêu
Kết thúc bài học, HS biết miêu tả hình dáng bên ngoài của con người. Đồng thời, HS còn biết thêm một số từ vựng chỉ hình dáng con người.
II/ Kiến thức
Từ vựng: young, old, tall, short, pretty, ugly, thin, fat.
Cấu trúc: 
 He’s tall. She’s short.
Kỹ năng: 
 Rèn luyện kỹ năng: nói, đọc, nghe, viết.
III/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, tranh.
IV/ Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
2’
12’
5’
10’
10’
10’
10’
3’
2’
1/ Ổn định lớp
- Hát vui.
2/ Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1HS nhắc lại tựa bài.
- Gọi 2HS lên bảng đặt câu hỏi và trả lời với Who.
- Gọi 2HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
3/ Bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Muốn miêu tả hình dáng con người chúng ta miêu tả như thế nào? - Hôm nay, chúng ta sẽ học bài “Let’s Learn Some More”.
- Gọi HS nhắc lại tựa bài.
- Ghi tựa bài lên bảng.
 b) Nội dung
TIẾT 1
- Gợi ý từ vựng HS đón nghĩa.
- Đính bảng phụ có ghi từ vựng lên bảng.
# New words
Ø Young (adj): trẻ.
Ø Old (adj): già.
Ø Tall (adj): cao.
Ø Short (adj): thấp.
Ø Pretty (adj): đẹp.
Ø Ugly (adj): xấu.
Ø Thin (adj): ốm.
Ø Fat (adj): mập.
- Đọc mẫu và yêu cầu HS lắng nghe.
- Đọc và yêu cầu HS lặp lại theo (2 lần).
- Yêu cầu HS lặp lại 2 lần.
- Yêu cầu HS đọc bài theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét và tuyên dương.
# Trình bày miêu tả hình dáng con người.
- Muốn miêu tả người nào đó, sẽ nói:
 He’s tall. She’s short.
* Công thức:
S + is + Adj.
- Đọc và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Giải thích cấu trúc ngữ pháp cho HS nắm vững.
- Yêu cầu HS cho ví dụ dựa vào công thức trên.
- Gọi 2HS lên bảng viết ví dụ.
- Gọi 2HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
TIẾT 2
# Practice. Thực hành.
- Yêu cầu HS xem SGK trang 32.
- Hướng dẫn HS thực hành đặt câu miêu tả hình dáng người.
- Yêu cầu HS thực hành trong thời gian 3 phút.
- Gọi 4HS lên bảng viết câu trả lời.
- Gọi 4HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
#Guess. Đón.
- Yêu cầu HS xem SGK trang 33.
- Hướng dẫn HS thực hành.
- Chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 4 người.
- Yêu cầu các nhóm thực hành.
- Gọi từng nhóm lên bảng viết câu trả lời.
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét và tuyên dương.
# Learn the alphabet. Học các chữ cái.
- Ghi 4 chữ cái g, h, i, j lên bảng.
- Đọc các chữ cái và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Yêu cầu HS đọc theo dãy, nhóm và cá nhân.
- Gợi ý từ khóa và yêu cầu HS đón từ.
- Đưa ra từ khóa và đính tranh lên bảng.
- Đọc và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Yêu cầu HS đọc theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Yêu cầu HS ghi bài vào vở.
4/ Củng cố 
- Hỏi lại tựa bài và nội dung bài học.
- Nhận xét tiết dạy.
àGDHS: Siêng năng vận động, tập thể dục thể thao.
5/ Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài mới 
Unit: 4 Let’s Learn Some More (lesson 3)
- Hát.
- 1HS nhắc lại tựa bài.
- 2HS lên bảng.
Hs1: Who is she/he?
Hs2: She/he is my sister.
- 2HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tựa bài.
- Ghi tựa bài vào vở.
- HS đón nghĩa.
- Nhìn lên bảng.
- Lắng nghe.
- Lặp lại (2 lần).
- Lặp lại 2 lần.
- Đọc bài theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Nhận xét.
- Lắng nghe và nhìn lên bảng.
- Ghi công thức vào vở.
- Lắng nghe và lặp lại.
- Lắng nghe.
- Thực hành.
- 2HS lên bảng viết.
- 2HS nhận xét.
- Xem SGK.
- Lắng nghe.
- Thực hành.
- 4HS lên bảng viết.
- 4HS nhận xét.
- Xem SGK.
- Lắng nghe.
- Chia nhóm.
- Các nhóm thực hành.
- Các nhóm lên bảng viết.
- Nhóm khác nhận xét.
- Ghi vào vở.
- Lắng nghe và lặp lại.
- Đọc theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Lắng nghe và đón từ.
- Nhìn lên bảng.
- Lắng nghe và lặp lại.
- Đọc theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Ghi bài vào vở.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.
Tuần: 31 	Unit: 4 (cont)
Ngày dạy: . . . . . . . . . /4/2014 Lesson: LET’S LEARN SOME MORE
 (Lesson 3)
I/ Mục tiêu
 Kết thúc bài học, HS biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập.
II/ Kiến thức
Từ vựng: 
Cấu trúc: 
Kỹ năng: 
 Rèn luyện kỹ năng: nói, đọc, nghe, viết.
III/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, tranh.
IV/ Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
2’
6’
6’
6’
6’
2’
2’
1/ Ổn định lớp
- Kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1HS nhắc lại tựa bài.
- Gọi 2HS lên bảng viết từ vựng về hình dáng con người.
Ốm à
Xấu à
Cao à
- Gọi 2HS nhận xét và sửa lỗi.
- Nhận xét và ghi điểm.
3/ Bài mới
 a) Giới thiệu bài
- Hôm nay, chúng ta sẽ làm bài tập ở bài “Let’s learn some more”.
- Ghi tựa bài lên bảng.
-Yêu cầu HS ghi tựa bài vào vở.
 b) Nội dung
- Yêu cầu HS xem SGK trang 32 và 33.
- Hướng dẫn HS thực hành bài tập từng phần.
A- Find the words. Tìm các từ.
- Giải thích yêu cầu bài tập cho HS biết cách làm.
- Yêu cầu HS thực hành bài tập vào vở trong thời gian 3 phút.
- Gọi từng HS trả lời.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét và tuyên dương.
B- Write. Viết.
- Đọc yêu cầu bài tập và giải thích cho HS nắm được cách làm bài.
- Yêu cầu HS xem tranh trong SGK và viết từ thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS thực hành vào vở.
- Gọi 2HS lên bảng viết câu trả lời.
- Gọi 2HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
C- Circle and write. Khoanh tròn và viết.
- Đọc yêu cầu bài tập và yêu cầu HS lặp lại theo.
- Giải thích yêu cầu bài tập và làm bài tập mẫu cho HS.
- Yêu cầu HS thực hành bài tập theo mẫu và thực hành theo cặp.
- Gọi 3 cặp lên bảng thực hành.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm.
D- Circle and complete the words. Khoanh tròn và hoàn thành các từ.
- Giải thích yêu cầu bài tập cho HS.
- Làm bài tập mẫu cho HS áp dụng làm theo.
- Yêu cầu HS thực hành bài tập theo nhóm.
- Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét và tuyên dương.
4/ Củng cố 
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết dạy.
5/ Dặn dò
- Học bài và chuẩn bị bài mới 
Unit: 4 Let’s move.
- Trả lời.
- 1HS nhắc lại.
- 2HS lên bảng viết.
Thin
Ugly
Tall
- 2HS nhận xét và sửa lỗi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nhìn lên bảng.
- Ghi tựa bài vào vở.
- Xem SGK.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thực hành bài tập trong thời gian 3 phút.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Xem tranh và lắng nghe.
- Thực hành vào vở.
- 2HS lên bảng.
- 2HS nhận xét.
- Lắng nghe và lặp lại theo.
- Lắng nghe và nhìn lên bảng.
- Thực hành và làm việc theo cặp.
- 3 cặp lên bảng.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Nhìn lên bảng.
- Thực hành theo nhóm.
- Các nhóm lên bảng trình bày.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
Tuần: 31,32 	 Unit: 4 (cont)
Ngày dạy: . . . .. . . . . /4/2014 Lesson: LET’S MOVE (lesson 1,2)
I/ Mục tiêu
 Kết thúc bài học, HS biết được một số câu mệnh lệnh liên quan đến sinh hoạt trong đời sống. Đồng thời biết thêm một số từ vựng mới.
II/ Kiến thức
Từ vựng: go to sleep, wake up, do homework, eat dinner, make a mess, clearn up, watch TV, p

File đính kèm:

  • docgiao an lets go 1A.doc