Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Bài kiểm tra học kì 2
Câu 1 : Em hãy chọn trong số A,B hoặc C một phương án phù hợp với các câu sau .
A . I am going to play football .
1 . What are you going to do next weekend ? B . I play football .
C . I like to play football .
A . I listened to music .
2 . What did you do last weekend ? B . I listen to music .
C . I am going to listen to music
Trường tiểu học Yên Giang Bài kiểm tra học kì 2 Họ và tên : . Thời gian : ... Lớp : 3 Năm học : 2013 – 2014 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu 1 : Em hãy chọn A hoặc B để hoàn thành các câu trong đoạn hội thoại . A : Exccuse . A . me B . I B : .. ? A . Yes B . No A : . old are you ? A . Who B . How B : Me ? I’m ten . And how old you ? A . Is B . are A : I’m not ten . I’m .. . A . nine B . fine B : So . You are younger than me . Câu 2 : Em hãy chọn trong số A,B hoặc C một trong câu trả lời phù hợp với các câu hỏi sau . A . My name’s Ba . 1. Who’s that ? B . That’s my brother . C . That’s my school . A . I’m ten . 2 . How old is he ? B . She’s ten . C . He’s ten . A . I’m nine . 3 . How old is she ? B . She’s nine . C . He’s nine . A . I’m eight . 4 . How old are you ? B . She’s eight . C . He’s eight . Câu 3 : Em hãy hoàn thành câu và đọc to . 1 . A : Hw many cts d.. you have ? B : I hve tw cts . 2 . A : D you hve pts ? B : Yes . I hve en pts . Trường tiểu học Yên Giang Bài kiểm tra học kì 2 Họ và tên : . Thời gian : ... Lớp : 4 Năm học : 2013 – 2014 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu 1 : Em hãy chọn 1 trong 3 phương án ( A,B hoặc C ) để hoàn thành các câu trong đoạn hội thoại sau . A : I like (1) . What about you ? A . chicken B . milk C . books B : I don’t like it. I like fish. It’s my favourite (2) A . time B . drink C . food A : Do you like (3) ? A . fruit B . milk C . juice B : No. I like apple juice . It’s my favourite (4) A . food B . fruit C . drink A : Here’s some apple (5).. for you . A . juice B . fruit C . food B : Thank you . Câu 2 : Em hãy chọn 1 trong 3 phương án ( A,B hoặc C ) để hoàn thành các câu trong đoạn hội thoại sau . A : I (1). tigers . A . like B . likes C . do B : (2) ......... do you like them ? A . When B . How C . Why A : Because they (3) .. jump . Do you like tigers ? A . can B . cannot C . do B : (4) .. , I don’t. I like bears . A . Yes B . No C . Please A : Why do you like (5). ? A . they B . it C . them B : Because they can climb . Câu 3 : Sắp xếp lại các từ để làm hoàn thành câu . 1 . chicken like I . . 2 . like you milk would some ? 3 . some like meat I’d . 4 . fish favourite is food my . . Trường tiểu học Yên Giang Bài kiểm tra học kì 2 Họ và tên : . Thời gian : ... Lớp : 5 . Năm học : 2013 – 2014 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu 1 : Em hãy chọn trong số A,B hoặc C một phương án phù hợp với các câu sau . A . I am going to play football . 1 . What are you going to do next weekend ? B . I play football . C . I like to play football . A . I listened to music . 2 . What did you do last weekend ? B . I listen to music . C . I am going to listen to music. A . Yes , I do . 3 . Are you going to visit Ha Long Bay ? B . Yes , I did . C . Yes , I am . A . Yes , I do . 4 . Did you go to bed late yesterday ? B . Yes, I did . C . Yes , I am . Câu 2 : Em hãy chọn trong số A,B hoặc C một phương án phù hợp với các câu sau . A . Today . 1 . Where are you going tomorrow ? B . To the zoo . C . Tomorrow . A . I am going to the zoo . 2 . Are you going to the zoo or the park ? B . Yes , I am . C . No, I am not . A . I listen to music . 3 . What are you going to do ? B . I listened to music . C . I am going to listen to music . A . Yes , I do . 4 . Do you like apples or oranges ? B . No, I don’t . C . I like apples . Câu 3 : Em hãy hoàn thành các từ và đọc to . 1 . It is very hot in summ . 2 . It is not c.l in winter . 3 . What is the w.. ..ther like in wint.. .. ? 4 . How many s.. ..sons are there in your country ?
File đính kèm:
- de kt ta(1).doc