Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 26 - Luyện tập
1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập.
- Học sinh sửa bài.
Bài giải
Có tất cả số quả dưa là:
4 x 5 = 20 ( quả )
Đáp số: 20 ( quả )
-1HS lên bảng
- Hoàn thành bài tập.
So saựnh caực thụứi ủieồm neõu treõn ủeồ traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa baứi toaựn. - Baõy giụứ laứ 10 giụứ. Sau ủaõy 15 phuựt (hay 30 phuựt) laứ maỏy giụứ? v Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh Baứi 3 : Cho học sinh quay giờ đồng hồ theo giờ giáo viên đọc. 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò : Nhận xét tiết học. - Haựt - HS nhaộc laùi caựch ủoùc giụứ khi kim phuựt chổ vaứo soỏ 3 vaứ soỏ 6. - Học sinh nối tiếp nêu. - Anh ủeỏn trửụứng sụựm hụn em 15 phuựt -Em đi học muộn hơn em 15 phút. - Laứ 10 giụứ 15 phuựt, 10 giụứ 30 phuựt - Học sinh thực hành quay. -------------------------------------------------------------------------- Luyện đọc, viết Tôm càng và cá con I- Mục tiêu: - Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn , đọc diễn cảm đoạn 3 bài: Tôm càng và cá con. -Nghe - viết đúng, đẹp đoạn: “Cá con bỏ đi” trong bài: Tôm càng và cá con. -HS có ý thức luyện viết cho đúng, đều, đẹp. II- Đồ dùng:- Bảng phụ ghi câu khó. - Vở ô li. III- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài “ Bé nhìn biển” và trả lời câu hỏi : +Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con? 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: a. Luyện đọc * HD HS luyện đọc câu khó: -Đọc: Cá con . . .lên/thì tôm càng . . .cá to/mắt đỏngầu,/nhằm cá con lao tới.// Tôm càng ..vọt tới,/xô bạn vào một ngách đá nhỏ.//Cú xô . . . .tức tối bỏ đi.// -Hướng dẫn giọng đọc:. Chú ý: chuyển giọng giữa các nhân vật cho linh hoạt. - Cho HS thi đọc hay. b. Hướng dẫn HS viết bài - GV treo bảng phụ ghi đoạn văn, đọc mẫu đoạn chép. - Đoạn văn có mấy câu ? Chữ đầu câu được viết như thế nào ? *Từ khó: ( ngách đá, lao tới, vọt lên) + GV yêu cầu chép vào vở GV nhắc HS tư thế ngồi viết - Đọc lại cho HS soát lỗi. * GV chấm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố ? Kể lại việc tôm càng cứu cá con? 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau - Theo dõi gv đọc mẫu - HS luyện đọc(CN- ĐT) -Tổ chức cho HS khá giỏi đọc mẫu. - HS thi đọc hay. - Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân xuất sắc. - 1 HS đọc đoạn viết. - 3 câu - Chữ đầu câu và tên riêng - HS tự viết vào bảng con - HS chép vào vở - HS nghe- viết vào vở ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013 Luyện Toán Tìm số bị chia I.Mục tiêu Giúp HS củng cố: - Cách tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại. - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b - Biết giải bài toán có một phép tính. - Có ý thức vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. Tính đúng nhanh, chính xác. II.Chuẩn bị GV: bảng phụ HS: bảng con, Luyện Toán III.CáC HOạT ĐộNG dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.ổn định tổ chức B.Bài cũ - Kiểm tra vở của HS. C.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.Bài tập Bài 1: Tính - GV yêu cầu HS làm cá nhân. - Nhận xét và kết luận Bài 2: Tìm x GV hớng dẫn, HS làm bài ? Nêu cách làm Bài 3: Đọc yêu cầu - GV tổ chức tìm hiểu bài và làm bài - GV hớng dẫn HS cách làm bài và cho HS làm bảng con Bài 4: Đọc yêu cầu - GV tổ chức tìm hiểu bài và làm bài - GV hớng dẫn HS cách làm bài và cho HS thi Tiếp sức D.Củng cố: Hệ thống bài E.Dặn dò Chuẩn bị bài sau - HS làm bài cá nhân vào vở - Nhận xét và bổ sung nội dung bài. - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài cá nhân. x : 2 = 2 x : 3 = 1 x : 4 = 4 x = 2 2 x = 1 3 x = 4 4 x = 4 x = 3 x = 16 - Trình bày và nhận xét - Nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. Nêu ý kiến. - Nhận xét và chốt kết quả Bài giải Xếp tất cả số máy bơm len xe là: 3 5 = 15 (máy bơm) Đáp số: 15 máy bơm. - Nêu yêu cầu của bài. - HS thi tiếp sức để làm bài - Nhận xét và tuyên dơng Ba số trong phép chia Số bị chia 2, 3, 6 là 6 vì 6 = 3 2 3, 4, 12 là 12 vì 12 = 3 4 5, 15, 3 là 15 vì 15 = 5 3 - Hoàn thành vở luyện. -------------------------------------------------------------- Luyện chữ Chữ hoa X( Kiểu chữ đứng) I.Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa X và cụm từ ứng dụng ứng dụng: Xinh đẹp như tiờn theo cỡ nhỏ. - Rèn kĩ năng viết đúng kĩ thuật, biết nối nét trong tiếng, từ . - Giáo dục tính cẩn thận trong khi viết. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ hoa X , vở thực hành luyện viết. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa: U, Ư 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS tập viết: - Treo mẫu chữ X.Hỏi: + Chữ hoa X cao,rộng mấy ô? gồm mấy nét? - Hướng dẫn viết chữ hoa X. +GV viết mẫu, nêu quy trình viết. +GV hướng dẫn HS viết chữ X trên không trung - Yêu cầu HS viết bảng con +GV nhận xét sửa sai cho từng HS. c) Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu câu ứng dụng -GV viết mẫu chữ Xinh d) Hướng dẫn viết vở. - GV cho HS viết bài vào vở. - Chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học. - Phía dưới viết bảng con. - HS quan sát, nhận xét. + Chữ X hoa cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét móc hai đầu và 1 nét xiên. +HS quan sát. +Viết hai lần trên không trung. - HS viết bảng con 2 đến 3 lần. -Đọc từ ứng dụng Xinh đẹp như tiờn - HS viết bảng con 2 lần. -Viết bài theo mẫu. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013 Toán Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS: - Biết cách tìm số bị chia. - Nhận biết số bị chia, số chia, thương. - Biết giải bài toán có một phép nhân. - Yêu thích môn học. iI. Chuẩn bị GV: bảng phụ HS: bảng con iiI. CáC HOạT ĐộNG dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định tổ chức B. Bài cũ - Gọi học sinh lên bảng làm các bài tập: Tìm x : x : 4 = 2 ; x : 3 = 6 - Giáo viên sửa bài và ghi điểm . C. Hướng dẫn làm bài Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Yêu cầu học sinh giải thích: phần a để tìm x, em thực hiện phép nhân 4 x 3 ? - Chữa bài và cho điểm học sinh . Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và số bị chia chưa biết. - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng. - Giáo viên nhận xét đưa ra đáp án đúng. Bài 3 - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. - Số cần điền vào ô trống ở những vị trí của thành phần nào trong phép chia? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Giáo viên nhận xét đưa ra đáp án đúng. Số bị chia 15 15 15 12 Số chia 3 3 3 4 Thương 5 5 95 3 Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Nhận xét đưa ra đáp án đúng và cho điểm học sinh. D. Củng cố Nêu cách tìm thừa số chưa biết? E.Dặn dò -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào giấy nháp. - 2 HS nhắc lại tên bài. *Tìm x. - 3 học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở. - Một số em giải thích. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 2 em nhắc lại. - 3 học sinh lên bảng, dưới lớp làm bài vào vở bài tập. a. y - 3 = 2 b. y - 4 = 1 y = 2 + 3 y = 1 + 4 y= 5 y = 5 y : 3 = 2 y : 4 = 1 y = 2 x 3 y = 1 x 4 y = 6 X = 4 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Số cần điền là số bị chia hoặc thương trong phép chia. - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. - 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập. - Học sinh sửa bài. Bài giải Có tất cả số quả dưa là: 4 x 5 = 20 ( quả ) Đáp số: 20 ( quả ) -1HS lên bảng - Hoàn thành bài tập. --------------------------------------------------- Nghệ thuật Đ/C Minh dạy -------------------------------------------------------- Luyện chữ Chữ hoa X( Kiểu chữ nghiờng) I.Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa X và cụm từ ứng dụng ứng dụng: Xinh đẹp như tiờn theo cỡ nhỏ. - Rèn kĩ năng viết đúng kĩ thuật, biết nối nét trong tiếng, từ . - Giáo dục tính cẩn thận trong khi viết. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ hoa X , vở thực hành luyện viết. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa: U, Ư 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS tập viết: - Treo mẫu chữ X.Hỏi: + Chữ hoa X cao,rộng mấy ô? gồm mấy nét? - Hướng dẫn viết chữ hoa X. +GV viết mẫu, nêu quy trình viết. +GV hướng dẫn HS viết chữ X trên không trung - Yêu cầu HS viết bảng con +GV nhận xét sửa sai cho từng HS. c) Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu câu ứng dụng -GV viết mẫu chữ Xinh d) Hướng dẫn viết vở. - GV cho HS viết bài vào vở. - Chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học. - Phía dưới viết bảng con. - HS quan sát, nhận xét. + Chữ X hoa cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét móc hai đầu và 1 nét xiên. +HS quan sát. +Viết hai lần trên không trung. - HS viết bảng con 2 đến 3 lần. -Đọc từ ứng dụng Xinh đẹp như tiờn - HS viết bảng con 2 lần. -Viết bài theo mẫu. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013 Luyện Tập viết Chữ hoa X( Kiểu chữ nghiờng) I. Mục tiêu Giúp HS: - Biết viết chữ hoa X( Kiểu chữ nghiờng) - Viết đúng 2 chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Xuụi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuụi chốo mỏt mỏi (3 lần) - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. iI. Chuẩn bị GV: Mẫu chữ x, bảng phụ HS: vở Tập viết, bảng con iiI. CáC HOạT ĐộNG dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định tổ chức B. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng - Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó? à Nhận xét, tuyên dương. C. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC giờ học 2.Hướng dẫn viết chữ X - GV treo mẫu chữ X - Chữ X hoa cao mấy li ? - Chữ X hoa gồm mấy nét ? Là những nét nào? - Yêu cầu học sinh nêu cách viết. - Giảng lại quy trình viết chữ X hoa, vừa giảng vừa viết mẫu trong khung chữ - Giảng lại quy trình viết chữ X hoa lần 2. *Viết bảng. - Yêu cầu học sinh luyện viết chữ X hoa trong không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét sửa lỗi cho từng HS. 3. Hướng dẫn viết cụm từ - Giới thiệu cụm từ - Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng : Xuụi chốo mỏt mỏi - Giáo viên giảng từ : “Xuụi chốo mỏt mỏi” nghĩa là gặp nhiều thuận lợi. - Quan sát và nhận xét - Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ X hoa và cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? *Viết bảng - Yêu cầu HS viết chữ : Xuụi vào bảng con. - Giáo viên nhận xét uốn nắn sửa cho từng HS 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Yêu cầu học sinh viết vào vở. - Giáo viên theo dõi uốn nắn. - Thu và chấm 10 bài . D.Củng cố -Hệ thống bài. E.Dặn dò - Luyện viết thêm ở nhà 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - Nhận xét. *Cao 5 li *Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét móc hai đầu và một nét xiên. - Học sinh nêu cách viết. - Học sinh nghe và ghi nhớ. - 2 em nhắc lại. - Học sinh thực hiện thao tác theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh đọc. *Có 4 chữ là : Xuụi chốo mỏt mỏi . *Chữ: h, cao 2 li rưỡi . *Chữ t cao 1 li rưỡi, chữ còn lại cao 1 li *Dấu huyền đặt trên chữ e , dấu sắc đặt trên chữ a. *Bằng 1 chữ o. - Viết vào bảng con - Học sinh viết theo yêu cầu. - Hoàn thành vở Tập viết -------------------------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng việt Từ ngữ về sông biển-Dấu phẩy. I.Mục tiêu: - Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt soỏ loaứi caự nửụực ngoùt (BT1) ; keồ teõn ủửụùc moọt soỏ con vaọt soỏng dửụựi nửụực (BT2). - Bieỏt ủaởt daỏu phaồy vaứo choó thớch hụùp coứn thieỏu daỏu phaồy (BT3). - Giáo dục học sinh biết yêu quý và bảo vệ các loài vật sống dưới nước. II.Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 3. Thẻ từ ghi tên các loài cá III. Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2. Baứi cuừ : Tửứ ngửừ veà soõng bieồn. ẹaởt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: Vỡ sao? GV vieỏt saỹn baỷng lụựp 2 caõu vaờn. + ẹeõm qua caõy ủoồ vỡ gioự to. + Coỷ caõy heựo khoõ vỡ han haựn. - Goùi HS traỷ lụứi mieọng baứi taọp 4. - Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. 3. Baứi mụựi : Bài 1 : Xếp tên các loài cá trong tranh vẽ vào hai nhóm cá - Goùi HS ủoùc teõn caực loaứi caự trong tranh. - Cho HS suy nghú. Sau ủoự goùi 2 nhoựm, moói nhoựm 3 HS leõn gaộn vaứo baỷng theo yeõu caàu. - Goùi HS nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi. - Cho HS ủoùc laùi baứi theo tửứng noọi dung: Caự nửụực maởn; Caự nửụực ngoùt. * Bài 2: - Treo tranh minh hoaù. - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu. - Chia lụựp thaứnh 2 nhoựm thi tieỏp sửực. Moói HS vieỏt nhanh teõn moọt con vaọt soỏng dửụựi nửụực roài chuyeồn phaỏn cho baùn. Sau thụứi gian quy ủũnh, HS caực nhoựm ủoùc caực tửứ ngửừ tỡm ủửụùc. Nhoựm naứo tỡm ủửụùc nhieàu tửứ seừ thaộng. Toồng keỏt cuoọc thi, tuyeõn dửụng nhoựm thaộng cuoọc. Bài 3: - Treo baỷng phuù vaứ ủoùc ủoaùn vaờn. - Goùi HS đọc đoạn văn - Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng laứm. - Goùi HS nhaọn xeựt, chửừa baứi. - Goùi HS ủoùc laùi baứi laứm. Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. 4. Cuỷng coỏ : Nhắc lại tên các loại cá. 5. Daởn doứ : -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn doứ HS ghi nhụự caựch duứng daỏu phaồy, keồ laùi cho ngửụứi thaõn nghe veà nhửừng con vaọt ụỷ dửụựi nửụực maứ em bieỏt. Haựt -1 HS leõn baỷng ủaởt caõu hoỷi cho phaàn ủửụùc gaùch chaõn. -1 HS leõn baỷng vieỏt caực tửứ coự tieỏng bieồn. - 3 HS dửụựi lụựp traỷ lụứi mieọng baứi taọp 4. 1 HS ủoùc yeõu caàu. - Quan saựt tranh. - 2 HS ủoùc. Caự nửụực maởn Caự nửụực ngoùt caự thu caự meứ caự chim caự cheựp caự chuoàn caự treõ caự nuùc caự quaỷ (caự chuoỏi) - Nhaọn xeựt, chửừa baứi. - 2 HS ủoùc noỏi tieỏp moói loaứi caự. - 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng, caỷ lụựp ủoùc thaàm. Toõm, sửựa, ba ba. - HS thi tỡm tửứ ngửừ. Vớ duù: caự cheựp, caự meứ, caự troõi, caự traộm, caự chaứy, caự dieỏc, caự roõ, oỏc, toõm, cua, caựy, traùch, trai, heỏn, truứng truùc, ủổa, raộn nửụực, ba ba, ruứa, caự maọp, caự thu, caự chim, caự nuù, caự nuùc, caự hoài, caự thụứn bụn, caự voi, caự maọp, caự heo, caự kieỏm, haứ maừ, caự saỏu, sử tửỷ bieồn, haỷi caồu, sửựa, sao bieồn, - HS đọc yêu cầu - 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng, caỷ lụựp ủoùc thaàm. - 2 HS ủoùc laùi ủoaùn vaờn. - 2 HS ủoùc kết quả Vài tiếng đồng hồ sau, thấy ánh đèn cá kéo về đen đặc.những con mối, con mực nổi nên, kéo vào nhau lúc nhúc.Dưới ánh điện, mắt chúng sáng rực cả một vùngnhư trận mưa tàn lửa. Kĩ năng sống kĩ năng tự tin (tiết 5) I.Mục tiêu - Học sinh luôn có thái độ tự tin trong mọi tình huống giao tiếp. - Có kĩ năng thể hiện sự tin trong mọi tình huống giao tiếp. - Giáo dục hs có y thức tự tin trong giao tiếp. III. hướng dẫn thực hiện Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: GV Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Hoạt động 1 :HD thực hành. * Bước 1: - GV: chia lớp làm 7 nhóm ,yêu cầu thực hành theo gợi ý sau:Em hãy tập thể hiện sự tự tin trong các trường hợp sau: 1. Xung phong làm nhóm trưởng...học tập. 2. Thay mặt nhóm trưởng...trước lớp. 3. Xung phong phát biểu ...dựng bài. 4. Xung phong lên kể chuyện...cả lớp. 5. Giới thiệu về mình trước lớp. 6.Chủ động làm quen với bạn mới. 7. Đề nghi với bố me...trong nhà. *Bước 2 ; - Gọi các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét ,kết luận:Tuyên dương những nhóm ,cá nhân thực hành tốt việc thể hiện sự tự tin trong giao tiếp.động viên những nhóm , cá nhân chưa thực hành tốt... Hoạt động 2 :Liên hệ. - GV Cho hs tự liên hệ bản thân: + Em đã tự tin vào bản thân mình chưa? +Đã có lần nào bị mất tự tin trước mặt người khác chưa? *Kết luận : Tuyên dương những hs có thái đôi tự tin , động viên, khuyến khích những hs chưa tự tin khi giao tiếp... 4. Củng cố: Trong giao tiếp có thái độ tự tin thì có lợi gì? 5. Dặn dò : - GV Nhắc hs chú y khi trình bầy diễn đạt suy nghĩ ,ý tưởng của mình cần có thái độ tự tin. Trong giao tiếp có thái độ tự tin thì có lợi gì? .- HS thảo theo nhóm theoHD :mỗi nhóm thực hành theo một nội dung. - Lần lượt các nhóm lên trình bầy kết quả làm việc của nhóm mình. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. .HS tự liên hệ ... 1-2 hs nhắc lại. -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013 LuyệnToán Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố cách tính ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực ; tớnh chu vi hỡnh tam giaực, hỡnh tửự giaực. - Học sinh biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác thông qua việc tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. Vẽ hình chính xác. - Giáo dục ý thức ham học Toán. II.Đồ dùng: Vở Toán thực hành trang 35. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS tự lập 2 đề toán ( đề 1: tính chu vi hình tam giác, đề 2: Tính chu vi hình tứ giác) và giải. 3.Thực hành làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài : -Gọi HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài - Gọi HS đọc các bài giải. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -Gọi HS nêu cách tính chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét bài bạn và cho điểm. * Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2. -HS tự làm bài -Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra. 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dò : Nhận xét tiết học hoạt động của trò - 2 học sinh lên bảng làm. - Đọc: Tính độ dài đường gấp khúc như sau: a. Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 4 + 5 = 12(cm) Đáp số: 12 cm. a - Chu vi hình tam giác ABC là: 4 + 4 + 4 = 12 ( cm) Đáp số: 12 cm - Vài HS nối tiếp nhau nêu.HS khác nghe nhận xét bổ sung - Làm bài: Bài giải Chu vi hình tứ giác BCDE là: 3 + 2 + 5 + 4 = 14(cm) Đáp số: 14cm - 1 HS đọc đề. - 2 HS lên bảng lớp làm, lớp làm vào vở. a) Chu vi hình tam giác ABD là: 3 + 4 + 5 = 12(cm) Đáp số: 12cm b/)Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 6+ 7 + 4 = 20(cm). Đáp số: 20cm -------------------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng Việt Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi. I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trớc. - Nhìn tranh, trả lời đợc các câu hỏi trong bài. - Yêu thích môn học. II.Chuẩn bị GV: bảng phụ HS: Luyện Tiếng Việt III.CáC HOạT ĐộNG dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ổn định tổ chức B/Bài cũ -Yêu cầu HS nêu bài (Tiết Tập làm văn trớc) -Nhận xét C/Bài mới 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.Hớng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết lại lời đáp của em cho các đoạn hội thoại sau: - GV nhận xét. Bài 2: - Nhìn tranh, trả lời câu hỏi: - GV nhận xét và bổ sung. D/Củng cố Hệ thống bài E/Dặn dò Nhận xét giờ học; Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài - HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS khá làm mẫu. Lớp theo dõi. - HS viết vào vở luyện. a, Em quên chiếc mũ trong lớp, quay vào lớp để lấy. Bạn Hơng đã cầm mũ ra đa cho em nói: “Mũ của bạn đây.” - Cảm ơn bạn. Bạn tốt quá! b, Em nhờ bạn sang giảng giúp bài toán khó. Bạn nhận lời: “ừ, tớ sẽ sang ngay.” - Cảm ơn cậu. Cậu tốt quá! - Trình bày bài. - Nhận xét và bổ sung. - Nêu yêu cầu của bài, HS làm cá nhân. - Tranh vẽ cảnh sông Hơng vào buổi sơm mai. - Trên dòng sông Hơng thuyền bè đi lại tấp nập. - Trên bờ sông Hơng mọi ngời đang say sa ngắm dòng sông thơm mát. - Bầu trời trong xanh, mặt sông lăn tăn những gợn sóng. - Trình bày bài, nhận xét và bổ sung. - Hoàn thành vở luyện. ---------------------------------------------------------------- Luyện đọc ,viết Sông hương I. mụC TIÊU: - Rèn đọc đúng,đọc hay đoạn 1. - Rèn viết đúng viết đẹp đoạn 1. - Giáo dục hs có tính cẩn thận ,trỉ mỉ khi viết và thích đọc sách. II.Đồ dùng:bảng phụ. III. Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức : 2- Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 3hs đọc bài Tôm Càng và Cá Con. - GV nhận xét,ghi điểm. 3- Bài mới : a- Luyện đọc : + HD cách đọc :GV đọc mẫ
File đính kèm:
- Tuan 26luyen.doc