Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Nhân số có hai số với số có một chữ số

- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác.

- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.

- Học trò chơi: Mèo đuổi chuột. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi.

 

doc28 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Nhân số có hai số với số có một chữ số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V: GTB, HD làm bài 1
Cho HS làm phiếu bài tập , làm bảng con
5’
2
GV giới thiệu mẫu chữ
Cho HS nhẫnét cấu tạo chữ D
Viết mẫu nêu cách viết
- Cho HS viết bảng con
HS: làm bài tập 1
x 49
x 27
x 57
x 18
x 64
 2
 4
 6
 5
 3
 98
 108
 342
 90
 192
8’
3
HS: Viết bảng con.
GV: Nhận xét chữa
HD làm bài 2
3’
4
GV: Nhận xét chữa
HD viết câu ứng dụng, CHo HS viết
HD viết vở tập viết
HS: làm bảng bài 2
 x 38
 x 27
 x 53
 x 45
 2
 6
 4
 5
 76
 162
 212
 225
5’
5
HS viêt theo yêu cầu trong vở tập viết
GV: Nhận xét chữa
HD làm bài 3
Cho HS làm trong vở
4’
6
GV: Theo dõi uốn nắn
Cho HS viết tiếp
HS: Làm bài 3
Sáu ngày có số giờ là
 24 x 6 = 144( giờ) 
 Đáp số: 144 giờ
4’
7
HS: Viết bài
GV: Nhận xét - HD làm bài 4 thực hành trên đồng hồ.
4’
8
GV: Thu một só bài chấm, nhận xét
Cho HS sửa lại lỗi đã viết sai
Nêu lại cấu tạo chữ hoa D
HS: Lµm bµi 5
2 x 3 6 x 4 3 x 5 
5 x 3 4 x 6 3 x 2 
2’
Dặn dò
HS: Viết lại lỗi sai
Nêu lại cấu tạo chữ D hoa Nhận xét tiết học
Về viết bài ở nhà phần còn lại.Thực hiện phòng bệnh thấp tim
Chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài.
 Toán
 Luyện tập
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện 
 Tập viết
Ôn chữ hoa C
- Củng cố cách viét chữ hoa C viết 
A. mục tiêu:
phép tính cộng dạng 8 + 5, 28 + 5, 
38 + 25
- Củng cố giải toán có lời văn,và làm quen với dạng toán trắc nghiệm.
tên riêng và viết câu ứng dụng
- Viết đúng đẹp, đều nét
- Có tính cântr then khi viết
B.Đồ dùng
C. Các HĐ:
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
GV: Mẫu chữ
HS: Vở, bút
TG
HĐ
3’
Ôđtc
KTB
Hát
HS: Làm bài tập 2 đặt tính 48 + 13
Hát
GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS
4’
1
GV: GTB hướng dẫn làm bài 1.
Cho HS làm
HS: viết chữ hoa C bảng con
3’
2
HS: Làm miệng
Nối tiếp nhau nêu kết quả
8 +2 = 10 8 +3 = 11 
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 
18 + 6 = 24 18 + 7 = 25
8 + 4 = 12 8 + 7 = 15
GV: Nhận xét, GTb
Cho HS tìm chữ hoa trong bài.
HD viết chữ hoa: CH , V, N
5’
3
GV: Nhận xét chữa
HD làm bài 2, cho Hs làm phiếu
HS viết bảng con
6’
4
HS: Làm vào phiếu bảng lớp bài 2
 +38
 +48
 +68
 +78
 +58
 15
 24
 13
 9
 26
 53
 72
 81
 87
 84
Gv: Nhận xét
HD viết từ ứng dụng, câu ứng dụng
Cho HS viết bảng con, tên riêng
4’
5
GV: Nhận xét chữa, HD làm bài 3
Cho HS làm vào vở
HS: Viết bảng con
6’
6
HS: Làm bài
Cả hai gói có số cái kẹo là
 28 + 26 = 45( cái)
 Đáp số: 54 cái
GV: Nhận xét chữa
Nêu yêu cầu viết, trong vở tập viết
5’
7
GV: Nhận xét chữa
HD làm bài 4
28 + 9 = 37
37 + 11 = 48
48 + 25 = 73
HS: Viết vở tập viết
3’
8
HS: Làm bài 5
Kết quả đúng là ở chữ C
28 + 4 = 32
Gv: Thu một số bài chấm nhận xét cho Hs sửa lỗi viết sai.
1’
Dặn dò
Đọc bài và làm bài tập.Viết bài phần còn lại ở nhà
Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 Thể dục học chung
Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.
I. Mục tiêu:
	- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu biết và thực hiện đựơc động tác tương đối chính xác.
	- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
	- Chơi trò chơi "thi xếp hàng". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm – phương tiện:
	- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh chặt chẽ.
	- Phương tiện: còi, kẻ sân, vạch.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:( 35’)
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức,
A. Phần mở đầu:
 5-6'
- Lớp trưởng tập hợp, báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- ĐHTT : x x x x
 x x x x 
- GV hướng dẫn HS khởi động
- Lớp giậm chân tại chỗ.
- Chơi trò chơi: có chúng em.
B. Phần cơ bản:
1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái.
 20-22'
ĐHLT: x x x x x
 x x x x x
- Lần 1: GV hô HS tập.
+ Những lần sau: Cán sự lớp điều khiển
-> GV quan sát, uấn nắn cho HS 
2. Ôn đi vượt chướng ngại vật 
 5 –6 lần
- ĐHTL 
 x x x x x
 x x x x x
- HS tập đi -> GV quan sát sửa sai cho HS.
3. Trò chơi :"thi xếp hàng". 
- GV nêu lại tên trò chơi, cách chơi.
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp và hát. 
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, giao BTVN
 5'
- ĐHXL: x x x x
 x x x x
 Tiết 4
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài:
 Tự nhiên xã hội
 Cơ quan tiêu hoá
 Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể chỉ đường đI của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hoá.
- Chăm sóc và bảo vệ các cơ quan tiêu hoá.
- HS hiểu thế nào là tự làm lấy việc của mình.Biết ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình
HS: Biết tự làm lấy việc của mình trong học tập
Có thái độ tự giác chăm chỉ thực hiện công việc.
B. Đồ dùng
C. Các HĐ
GV: Cơ quan tiêu hoá phóng to 
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ, Phiếu BT
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
Hát
GV: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
Hát
HS: Kt bài lẫn nhau.
4’
1
HS: Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ
GV: GTB, ghi bảng.
HĐ1: Xử lý tình huống
Chia nhóm cho HS thảo luận
3’
2
GV: GTB, ghi bảng
Cho Hs cùng quan sát hình vẽ trong SGK, treo hình vẽ ống tiêu hoá
Cho HS gắn hình
HS: 3 nhóm thảo luận theo tình huống
5’
3
HS: Gắn tên các cơ quan của ống tiêu hoá vào hình
GV: Kết luận về tình huống: 
HĐ2 Phát phiếu cho các cá nhân cho Hs làm việc tren phiếu
6’
4
GV: Nhận xét
Gọi Hs nêu lạikết luậnthức ăn vào miện rồi xuống thực quản
HD để HS nhận biết trên sơ đồ về cơ quan tiêu hoá
CHo hs quan sát trên sơ đồ chỉ bộ phận của cơ quan tiêu hoá.
HS: điền những từ ngữ đã cho vào trên phiếu
5’
5
HS: Quan sát chỉ các cơ quan tiêu hoá
Gv: Nhận xét, một vàI Hs nêu lại kết quả trước lớp
GV: Kết luận đưa ra tình huóng trong phiếu
Cho HS xử lý tình huống
6’
6
GV: Gọi HS kể tên cac cơ quan tiêu hoá:
Kết luận: CQTH gồm miệng, thực quản..
HS: xử lý tình huốnga trong phiếu đã ghi.
6’
7
HS nhắc lại
Nhận xét biểu dương
GV: Gọi vài em nêu lại cách sử lý tình huống
Cho HS liên hệ về việc mình làm
2’
Dặn dò
Thực hiện tự làm lấy việc của mình.
Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu hoá. Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Ngày giảng, Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007
 Tiết 1
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
 Tập đọc 
Mục lục sách
 Toán 
Bảng chia 6
A.Mục tiêu 
-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng .Đọc đúng các từ khó .Ngắt nghỉ đúng câu thơ,nhấn giọng đúng từ ngữ gợi cảm ,gợi tả 
-Rèn kĩ năng đọc hiểu :Hiểu nghĩa các từ ,hiểu nội dung bài thể hiệntình cảm thân ái,gắn bó của bạn HS với cái trống và trường học
-Dựa vào bảng nhân để lập bảngchia 6
-Học thuộc bảng chia 6.Thực hành chia trong phạm vi 6và giải toán có lời văn
B.Đồ dùng 
C.Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ ,bài viết sẵn 
HS: SGK
GV: Phiếu bài tập 
HS: SGK 
TG
HĐ
3’
Ôđtc
KTB
Hát
HS: Đọc bài: Mục lục sách 
Hát
GV: Gọi HS Đọc bảng nhân 6
 4’
 1
GV: GTB,đọc bài
HD đọc bài
Cho HS đọc từng dòng 
HS: Đọc bảng nhân 6
Tìm cách lập bảng chia 6
 6’
 2
HS: Đọc nối tiếp từng câu 
GV:GTB,Ghi bảng 
HD lập bảng chia 6 .Thao tác trên các tấm bìa để lập bảng nhân rồi chuyển sang bảng chia 
Cho đọc bảng chia 6
 5’ 
 3
GV:Nhận xét chữa lỗi phát âm
HD đọc đoạn
Cho đọc đoạn trước lớp 
HS:Học thuộc lòng bảng chia 6
 6’
 4
HS:Đọc nối tiếp khổ thơ trước lớp 
GV: Gọi một vài HS đọc 
HD làm bài 1
Cho nêu kết quả
 4’
 5
GV:HDHS đọc đoạn trong nhóm 
Cho HS đọc 
Tổ chức cho HSthi đọc theo nhóm 
Nhận xét ,tuyên dương 
Cho đọc đồng thanh 1 lần 
HS:Nối tiếp nhau nêu kết quả 
42 : 6 = 7
24 : 6 = 4
54 : 6 = 9
36 : 6 = 6
12 : 6 = 2
 6 : 6 = 1
HS:Đọc bài ĐT
GV:Nhận xét ,chữa bài
HD làm bài 2 Cho hs làm 
 5’
 7
GV:Gọi HSđọc các khổ thơ và lần lượt trả lời các câu hỏi 
+Tuyển tập này có những truyện nào? 
+Truyện người học trò cũ ở trang nào?
+Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?
+ Mục lục sách dùng để làm gì?
-Cho đọc lại bài
HS: 2 nhóm cử đại diện ghi kết bài 2 
6 x 4 = 24
6 : 2 = 12
24 : 6 = 4
12 : 6 = 2
24 x 4 = 6
12 : 2 = 6
5’
8
HS:Đọc thuộc lòng bài thơ(Đọc từng dòng,đọc đoạn đọc theo sự xoá dần của lớp trưởng
GV:Nhận xét ,chữa bài
HD làm bài 3
Bài giải:
Mỗi đoạn dài số xăng-ti-mét là:
 48 : 6 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
2’
 9
GV:Gọi 1 HS đọc bài 
Nhận xét tiết học 
HS: Làm bài 4
 Bài giải:
Cắt được số đoạn là:
 48 : 6 = 8 (đoạn)
 Đáp số: 8 đoạn
 1’
Dặn dò 
Đọc thuộc lòng bảng chia 6,làm lại bài tập .
 về đọc bài Chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 2
 Nhóm trìnhđộ 2
 Nhóm trình độ 3
Môn 
Tên bài
 Toán 
Hình chữ nhật – Hình tứ giác 
 Tập đọc
 Cuộc họp của chữ viết 
A.Mục tiêu
-Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác (Qua hình dạng tổng thể chưa đi vào đặc điểm các yếu
 tố )
-Bước đầu vẽ được hình tứ giác,hình chữ nhật(Nối các điểm cho sẵn trên giấy kẻ ôli) 
-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :Đọc đúng các từ .Ngắt nghỉ hơiđúng sau các dấu câu .Đọc đúng các kiẻu câu (Câu kể ,hỏi ,cảm )
-Rèn kĩ năng đọc hiểu :Hiểu nội dung bài,tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung(Thể hiện dưới hình thức khôi hài ) Hiểu cách tổ chức một cuộc họp
B.Đồ dùng 
C.Các HĐ
GV: Hình vẽ ,phiếu bài tập 
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ.
HS: SGK
 TG
HĐ
 3’
Ôđtc
KTB
Hát
GV: Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính phép cộng: 38 + 25.
Hát
HS: Đọc bài: Mùa thu của em.
 8’
 1
GV: GTb, ghi bảng.
Giới thiệu hình chữ nhật: Đưa vật có dạng hình chữ nhật, vẽ hình chữ nhật và ghi tên hình
Cho HS ghi tên vào hình còn lại 
HS : HS mở sách đọc thầm bài 
Nối tiếp nhau đọc câu
 3’
 2
HS: ghi tên hình và đọc
Gv: Nhận xét - HD đọc đoạn
Cho HS đọc đoạn trước lớp
 6’
 3
GV: Nhận xét biểu dương.
Giới thiệu hình tứ giác.
Cho HS ghi tên và dọc hình và tìm các vật có dạng hình tứ giác, hình chữ nhật.
HS: Đọc đoạn trước lớp, đọc phần chú giải
 3’
 4
HS: Tự liên hệ
GV: Tổ chức HD cho HS đọc đoạn trong nhóm.
Cho đại diện 3 nhóm thi đọc
 3’
 5
GV: HD làm bài 1
Cho H làm phiếu
HS : Đọc đoạn nhóm, thi đọc
 5’
 6
HS: Làm bài vào phiếu
GV: cho Hs đọc đoạn và trả lời câu hỏi.
? Các chữ cáI và dấu câu họp bàn làm việc gì?
Cuộc họp đề ra cách gì để giúp Hùng
Cho HS làm trong nhóm
 5’
 7
GV: Nhận xết chữa, HD làm bàI 2
Cho HS làm theo nhóm.
HS : 2 nhóm tìm những câu trong bài thể hiện diễn buiến cuộc họp.
 3’
 8
HS: Nêu các hình chữ nhật, hình tứ giác.
GV: Nhận xét, HD làm bài 3
Cho HS làm
GV: Nhận xét HD đọc phân vai
Chia nhóm đọc phân vai
HS: Đọc phân vai
 3’
9
HS : Làm bài vào vở
Gv: Nhận xét nói lại nội dung bài.
Nhận xét tiết học
GV: Gọi 1 nhóm đọc trước lớp, Nhận xét cho HS nêu ND bài
 1’
Dặn dò
Đọc bài và trả lời câu hỏi
Làm lại các bài tập.
Chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Thể dục học chung
Trò chơi : Mèo đuổi chuột
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Học trò chơi: Mèo đuổi chuột. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi.
II. Địa điểm – phương tiện:
	- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
	- Phương tiện: Còi, kẻ vạch, dụng cụ cho phần tập vượt chướng ngại vật thấp.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:( 35’)
Nội dung
Định/ lg
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
 5 – 6'
-Lớp trưởng tập hợp báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp , phổ biến ND , 
- ĐHTT:
 x x x x x
 x x x x x
- Lớp giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Chơi trò chơi: Qua đường Lội.
B. Phần cơ bản.
 20 – 22'
1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số .
- HS tập theo tổ, các em thay nhau làm người chỉ huy.
- GV quan sát sửa sai cho HS.
2. Ôn đi vượt chướng ngại vật 
- ĐHTL:
 x x x x x x 
 x x x x x x
( mỗi em cách nhau 2 m).
- GV kiểm tra, uốn nắn cho HS.
3. Học trò chơi: Mèo đuổi chuột.
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- GV cho HS học vần điệu.
- HS chơi thử 1 – 2 lần.
- HS chơi trò chơi chính thức.
- GV quan sát, sửa sai.
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc:
5' 
- ĐHXL:
- Đứng vỗ tay và hát 
 x x x x x 
 x x x x x
- GV + HS hệ thống bài, nhận xét
- Giao BTVN
 Tiết 4:
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài
 Thủ công :
Gấp máy bay đuôi rời
 Chính tả( nghe viết) 
Người lính dũng cảm
A. Mục tiêu
- Biết cách gấp máy bay đuôi rời
- Gấp được máy bay đuôi rời.
- Gấp được máy bay đuôi rời
Nghe viét một đoạn trong bài.
Viết chính xác trình bày đẹp làm đúng bài tập phân biệt âm dễ lẫn n/ l 
Ôn bảng chữ và tên chữ
B. Đồ dùng
C. Các HĐ
GV: Mẫu máy bay đuôi rời
HS: SGK
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
TG
HĐ
3’
Ôđtc
KT
Hát
HS: KT sự cbị của nhau
Hát:
GV: KT bài tập ở nhà của HS
4’
1
GV: GTB, ghi bảng.
HD quan sát và nhận xét.
Giới thiệu mẫu máy bay.
 Cho HS nhận xét
HS: Viết bảng : loai hoay, gió xoáy, nhận nại
6’
2
HS: Nhận xét
GV: GTB, ghi bảng
đọc bài viết ,
Choa HS đọc bài, viết chữ khó, viết bảng con.
5’
3
GV: HD mẫu gấp
B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành hình vuông và hình chữ nhật nhỏ.
B2: Gấp đầu và cánh máy bay.
B3: Làm thân và đuôi máy bay cho HS nắc lại các bước và dụng cụ gấp.
HS: đọc bài chính tả và viết chữ khó
5’
4
HS: Nhắc lại cách gấp.
Chuẩn bị dụng cụ
GV: Cho Hs thực hành gấp.
GV: Hướng dẫnviết.
 Đọc bài cho HS viết
HS: Nghe viết
15’
5
HS: Thực hành
GV: đọc tiếp bài.
Đọc lại bài cho HS soát lỗi
thu 1 số bài chấm, chữa.
HD làm bài 1 cho HS làm vào + Lời giải: Lựu, nở, nắng, lũ, lơ, lướt
3’
6
GV: Theo dõi giúp đỡ 
HD cho HS nhận xét đánh giá sản phẩm
HS: Làm bài
HS đọc thuộc 9 chữ cái trên bảng
Nhận xét chữa.
Nhận xét tiết học
2’
Dặn dò
Viết lại những chữ đã viết sai.
Thực hành gấp máy bay.
Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn:
Ngày giảng, Thứ năm ngày11 tháng 10 năm 2007
 Tiết 1
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trìn độ 3
Môn
Tên bài
 Luyện từ và câu
Tên riêng – kiểu câu
 Toán:
 Luyện tập
A. Mục Tiêu
- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của tong sự vật.
- Biết viết hoa tên riêng, đắt câu theo mẫu Ai( cái gì, con gì) là gì?
- Củng cố về cách thực hiện phép tính chia trong phạm vi 6.
- Nhận biết 1/ 4 của một hình chữ nhậ trong trường hợp đơn giản.
- Rèn kĩ nang tính nhẩm.
B. Đồ dùng
C. Các HĐ
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
Hát
GV: Gọi HS Nêu các từ ngữ về gia đình
Hát
HS: Đọc bảng chia 6
4’
1
HS: nhắc lại mẫu câu đã học
GV: GTB, ghi bảng
HD làm bài 1
Cho HS làm phiếu
5’
2
GV: GTB, ghi bảng
HD làm bài 1 Nhận xét, ý kiến.
Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa (sông, núi, thành phố, học sinh).
- Các từ ở cột 2 là tên riêng của 1 dòng sông, 1 ngọn núi, 1 thành phố hay 1 người (Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú, Bình).
HS: Làm bài tập 1
6 x 6 = 36 24 : 6 = 4 6 x 7 = 42 
36 : 6 = 6 6 x 4 = 24 42 : 6 = 7 
 18 : 6 = 3 
 6 x 3 = 18 
4’
3
HS: Nhận xét phát biểu cách viết hoa tên riêng.
GV: Nhận xét chữa.
HD làm bài 2
Cho SH nêu miệng
5’
4
GV: Cho HS nắm dực ghi nhớ
HD làm bài 2
Cho HS làm bài.
HS: Làm bài tập 2
 16 : 4 = 4 18: 3 = 6 
 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 
6’
5
HS: Viết tên 2 bạn trong lớp vào phiếu, viết tên địa danh.
* Tên bạn : Nguyễn Thanh Nga, Đặng Minh Hiền
 * Tên sông: Cửu Long, Sông Hồng
* Tên núi :núi Sóc Sơn, núi Ba Vì 
GV: Nhận xét chữa, HD làm bài 3
Cho HS làm vở, bảng lớp
4’
6
GV: Gọi đọc kết quả bài làm
Nhận xét chữa
HD làm bài 3
Cho HS làm vở.
HS: Làm bài 3
Giải:
May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
 18 : 6 = 3 (m) 
 ĐS : 3m vải
4’
7
HS: Làm bài 3
a. - Trường em là trường tiểu học Bảo Nhai A. 
 - Bạn Lâm là học sinh lớp 2A
b. Chú Nam là bộ đội 
GV: Nhận xét chữa.
HD làm bài 4.
Cho HS làm miệng.
Nhận xét cho HS nêu lại nội dung bài
4’
8
GV: Gọi một vài HS đọc bài của mình, 
Nhận xét chốt lại nội dung bài học
Nhận xét tiết học
HS : Nêu lại nội dung bài học
hình 2 vàhình 3 đã được tô màu.
1’
Dặn dò
Làm lại các bài tập
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2:
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Môn:
Tên bài:
 Toán
 Bài toán về nhiều hơn.
 Luyện từ và câu:
So Sánh
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khái niệm nhiều hơn. Biết cách giải, trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.( dạng đơn giản)
- Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn , toán đơn có một phép tính.
 Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém.
Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so sánh, vào câu chưa có từ so sánh.
B. Đồ dùng
C, Các HĐ
GV: Trình bày một bài toán
HS: SGK
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
TG
HĐ
3’
Ôđtc
KTB
Hát
 GV: Cho HS: 38 + 26
Hát
 HS: Làm bài 1 tiết trước.
3’
1
HS: thực hiện phép tính
GV: GTB, ghi bảng
HD làm bài 1
4’
2
GV: GTb, ghi bảng.
Giới thiệu bài toán về nhiều hơn.
Nêu đề toánvà gắn mo hình cho HS nhắc lại đề toán.
HS: Làm bài 1 vào phiếu.
Hình ảnh so sánh
Kiểu so sánh
a. Cháu khoẻ hơn ông nhiều 
 Ông bà là buổi trời chiều
 Cháu là ngày sang sáng
Hơn kém
Ngang hàng
Ngang bằng
b. Trăng khuya trăng sáng hơn đèn
Hơn kém
c. Những ngôi sao thức chẳng bằng mẹ đã thức vì con
Hơn kém
 Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
Ngang bằng
5’
3
HS: Nhắc lại đề toán
GV: Nhận xét chữabài.
HD làm bài 2
Cho HS làm
8’
4
GV: Gợi ý dể Hs nêu phép tính và câu trả lời
HD trình bày bài giải
 Bài giải
Số quả cam ở hàng dưới 
5 + 2 = 7 ( quả)
đáp số: 7 quả cam.
Cho HS nhắc lại cách trình bày
HS: Làm bài 2
* Lời giải đúng:
 a. Hơn – lá - lá
 b. Hơn
 c. Chẳng bằng – là
5’
5
HS nêu lại cách trình bày bài giải và làm bài 1
 Bài giải:
Số hoa Bình có là:
 4 + 2 = 6 (bông hoa)
 Đáp số: 6 bông hoa
GV: Nhận xét chữa
HD làm bài 3
Quả dừa- đàn lợn..
Tàu dừa – chiếc lược..
6’
6
GV: HD làm bài 1
Cho HS làm vở, bảng lớp.
HD làm bài 2 Cho HS làm nháp
 Bài giải
Số bi Bảo có là: 
 10+ 5 = 15( Viên)
Đáp số: 15 viên bi
HD làm bài 3 ở nhà
HS: Làm bài trong phiếu bài 4
Quả dừa
Như, là, như là, tựa, như thể
Đàn lợn con nằm trên cao
Tàu dừa
Như, là, như là, tựa, như thể
Chiếc lược chải vào mây xanh
5’
7
HS: Làm bài 3 
 Bài giải:
Chiều cao của Đào là:
 95 + 3 = 98 (cm)
 Đáp số: 98 (cm)
GV: Nhận xét chữa
NX tiết học, cho HS nêu lại ND bài.
1’
Dặn dò
Làm bài 3 ở nhà tập so sánh các sự vật
Chuẩn bị bài sau
 Tiết 3:
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Môn.
Tên bài
 Kể chuyện
 Chiếc bút mực
 Tự nhiên xã hội.
Hoạt động bài tiết nước tiểu
A. Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể lại được tong và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiênphói hợp lời kểvới điệu bọ, thay đổi giọng kể phù hợp.
Tập chung theo dõi bạn kể chuyện
- HS: Biết kể têncác bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng.
- Giải thích tại sao hàng ngày mỗi 
 biết phân biệt, nhận xét đánh giá lời kể ,kể tiếp được lời bạn.
người cần uống đủ nước.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
GV: Các hình vẽ.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
Ôđtc
KTB
Hát
HS: Kể chuyện: Bím tóc đuôi sam.
Hát
GV: Gọi HS Nêu cách phòng bệnh thấp tim.
3’
1
GV: GTb, ghi bảng
HD quan sát tranh, phân biệt nhân vật.
Cho HS nói tóm tắt lại các tranh.
HS: Nêu cách phòng bệnh thấp tim.
4’
2
HS: Nói nội dung tong tranh.
T1: Cô giáo gọi Lan lên bàn lấy mực.
T2: Lan khóc vì quên bút ở nhà
GV: GTB, ghi bảng.
HĐ1:
Quan sát tranh thảo luận
Yêu cầu từng cặp quan sát tranh và thảo luận.
10’
3
GV: HD kể truyện trong nhóm
Cho HS kể chuyện tong nhóm
Chia nhóm kể tong đoạn trong nhóm
HS: Quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
GV: Treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu
Yêu cầu HS chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.
CHo HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
8’
4
GV: Gọi vài HS kể tong đoạn trước lớp
Nhận xét biểu dương.
Cho HS kể toàn bộ câu chuyện
HS: Quan sát hình đọc câu trả lời và câu hỏi trong tong hình.
4’
5
HS: Kể toàn bọ câu chuyện dưới lớp
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm nội dung câu hỏi đã ghi trong phiếu.
? Nước tiểu được tạo thành ở đâu?
? Trong nước tiểu có chất gì?..
8’
6
GV: Gọi một vài HS kể trước lớp
Cho HS nhận xét đánh giá bạn kể.
HS: Kể chuyện
Nhận xét đánh giá
aHS: Thảo luận theo nhóm.
GV: Gọi HS phát biểu nội dung thảo luận.
Kết luận: Cho HS nêu lại
1’
D D
Kể lại chuyện, nêu tên các bộ phận cơ quan bào ti

File đính kèm:

  • docTuần 5.doc