Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 8 - Tiết 8 - Tập viết: Chữ hoa g
- Viết mẫu và nêu quy trình viết: ĐB giữa ĐK 3 và 4, viết chữ hoa G, DB giữa ĐK 1 và 2, sau đó viết tiếp chữ o, chú ý lưng nét cong trái của chữ o chạm điểm cuối chữ G, nét 1 của chữ p chạm vào o, dấu sắc trên o
- Yêu cầu HS viết ( cỡ nhỏ); theo dõi, chỉnh sửa, chú ý HSY.
Tuần 8 Tập viết Tiết 8 Ngày dạy: 17 tháng 10 năm 2014 CHỮ HOA G ( Chuẩn KTKN :15 ; SGK : 17) A. Mục tiêu: theo chuẩn KTKN - Viết đúng chữ hoa G(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Góp(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). B. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu G .HS: Bảng, vở C. Hoạt động dạy chủ yếu : Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: Kiểm tra dụng cụ học tập - HS chuẩn bị: Vở tập viết, bảng con. - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước các em tập viết chữ hoa nào? - Câu ứng dụng là câu gì? - Cho HS viết: E ( cỡ vừa) và Em ( cỡ nhỏ) - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. - Nhận xét KTBC - Chữ hoa E, Ê - Câu Em yêu trường em - 1HS Giỏi, 1HS Yếu viết trên bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con: E, Em - HS mở vở cho HS kiểm tra. - HS lắng nghe. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Tiết tập viết hôm nay, các em sẽ tập viết chữ hoa G, viết cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay Yêu cầu: chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét đúng. - Ghi bảng: G - 2HS lặp lại tựa bài b) Hướng dẫn viết chữ hoa b1) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa L ( Cỡ chữ vừa) - Cho HS quan sát cấu tạo chữ hoa L: chiều cao, bề rộng, số nét. - Hỏi: chữ hoa L cao mấy dòng li, rộng mấy ô li - GV treo bảng nhóm và yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi sau: Chữ hoa G gồm mấy nét, đó là những nét nào? A. 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái . Nét 2 là nét khuyết ngược. B. 2 nét: cong dưới và lượn ngang C. 3 nét: cong dưới, lượn dọc, lượn ngang - GV kết luận( Vừa nói vừa thao tác): Chữ hoa L cao 8 dòng li, rộng 4 ô li, gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái . Nét 2 là nét khuyết ngược. - GV thao tác lại từng nét và hỏi: + Nét 1 của chữ hoa G giống chữ hoa nào đã học? + Tìm điểm đặt bút và dừng bút. - HS quan sát - Chữ hoa G cao 8 dòng li, rộng 4 ô li. - HS làm việc nhóm 2 - Đại diện 1 nhóm trình bày: Đáp án A - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Cả lớp quan sát, theo dõi - Giống nét 1 chữ hoa C - 1 HS yếu lên bảng chỉ: ĐB trên ĐK 6, DB trên ĐK 2. B2- Hướng dẫn HS viết bảng con: - GV thao tác trên chữ mẫu và nêu quy trình viết: ĐB trên ĐK 6, viết nét cong dưới rồi lượn trở lên ĐK 6, chuyển hướng viết tiếp nét lượn dọc ( chú ý lượn 2 đầu); sau đó, đổi chiều bút, viết nét lượn ngang (lượn 2 đầu), tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, DB ở ĐK 2. - GV viết mẫu và nêu lại quy trình viết: - Cho HS viết bảng con, lưu ý về cách viết: đặt bút, dừng bút, độ cao, độ rộng của chữ. - Nhận xét, uốn nắn - HS quan sát và lắng nghe - Cả lớp viết bảng con: G ( 2 lần) c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng: c1- Giới thiệu câu ứng dụng: - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Giúp HS hiểu nghĩa: Em nào cho biết ý nghĩa của câu tục ngữ trên? C2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét câu ứng dụng: (cỡ chữ nhỏ) Các em hãy quan sát chữ mẫu, cho biết: - Câu ứng dụng có mấy chữ? - Các con chữ nào có độ cao 2 li rưỡi? - Con chữ nào có độ cao 2 li? - Con chữ nào có độ cao hơn 1 li một chút? - Con chữ nào có độ cao 1 li? - Con chữ nào có độ cao 4 li? - GV khẳng định độ cao các chữ của cụm từ ứng dụng. - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - Cách đặt dấu thanh như thế nào? - GV kết luận: Đặt dấu thanh trên các âm chính. - 1HSY đọc: Góp sức chung tay - HSG: Cùng nhau đoàn kết làm việc - HS quan sát - HS Y: Câu ứng dụng có 4 chữ - g, h,y - HSY: p, - chữ s - Chữ o. ư, c, u, n,a - G - Khoảng cách giữa các chữ bằng chiều rộng chữ o. - HSG: chữ Góp, dấu sắc trên o, đặt trên ư chữ sức C3- Hướng dẫn HS viết Lá vào bảng con - Viết mẫu và nêu quy trình viết: ĐB giữa ĐK 3 và 4, viết chữ hoa G, DB giữa ĐK 1 và 2, sau đó viết tiếp chữ o, chú ý lưng nét cong trái của chữ o chạm điểm cuối chữ G, nét 1 của chữ p chạm vào o, dấu sắc trên o - Yêu cầu HS viết ( cỡ nhỏ); theo dõi, chỉnh sửa, chú ý HSY. - HS quan sát và lắng nghe. - Viết chữ Góp vào bảng con ( 2 lần) Nghĩ giữa tiết ( thư giãn trò chơi) d) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết: - GV giới thiệu bài viết ở vở ( mẫu): + Chữ hoa G: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + Chữ Lá: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + Câu ứng dụng: 3 lần: - GV giao việc cho HS: + HSG: Viết 4 lần câu ứng dụng + HSY: Viết 2 lần câu ứng dụng - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, giữ khoảng cách từ vở đến mắt. - GV viết bảng lớp: + Nêu lại quy trình viết, quan sát, uốn nắn, khi HS đang viết, nhất là HSY + Chữ thứ nhất, dòng 1, + Câu ứng dụng: Đặt bút ở dấu chấm đầu câu, bắt đầu viết chữ Góp, chú ý nối liền nét chữ hoa G qua chữ o, dừng bút chữ o ở ĐK 2, nét 1 chữ p chạm vào o, dấu sắc trên a - Lưu ý: Viết đúng độ cao chữ, khoảng cách chữ, viết liền nét các con chữ, thẳng nét và đặt dấu đúng vị trí - GV quan sát, uốn nắn - HS mở vở tập viết - HS viết - HS viết e) Chấm chữa bài - GV thu một số vở chấm, nhận xét. - HSG ( 2 bài), HS bình thường ( 3 bài), HSY ( 2 bài) D. Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành bài viết. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) .. .. TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 2014 HIỆU TRƯỞNG
File đính kèm:
- tuan 8.doc