Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 4 - Tập đọc ( tiết 11, 12): Bím tóc đuôi sam

Bài 2: Đặt câu hỏi và TLCH.

Về: Ngày, tháng, năm

- Tuần, ngày trong tuần

- Hôm nay là ngày bao nhiêu ?

- Tháng này là tháng mấy ?

- Một năm có bao nhiêu tháng ?

 

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 4 - Tập đọc ( tiết 11, 12): Bím tóc đuôi sam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài tập.
3/ Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức tự giỏc tớch cực rốn chữ giữ vở.
II/ Đồ dựng dạy học
- GV: SBT
- HS: SBT, bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài viết:
3.2 Phỏt triển bài.
Bài tập 1 Tập chộp : Bớm túc đuụi sam (từ Khi Hà đến trường đến cho tớ vịn vào nú một lỳc.)(Trang 19)
- Đọc mẫu bài viết
- Yờu cầu nhận xột cỏch trỡnh bày bài viết
- Nờu yờu cầu viết
- Theo dừi sửa chữa, uốn nắn cho HS
- Chấm, chữa bài viết của HS, nhận xột
Bài tập 2. (Trang 19)
Điền vào chỗ trống: iờn/yờn
 - Theo dừi sửa chữa
Bài tập 3. (Trang 19)
Gạch dưới những từ ngữ viết đỳng chớnh tả:
- Theo dừi sửa chữa, chốt lại bài làm đỳng
4. Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài viết
- Nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ:
- Về luyện viết ở nhà.
- Hỏt
- 2 HS đọc bài viết.
- Nhận xột cỏch trỡnh bày bài viết:
- HS viết bài vào vở, trỡnh bày đỳng mẫu.
- HS soỏt lỗi chớnh tả.
- 2 HS đọc yờu cầu
- HS điền
- 1 HS đọc yờu cầu
- 2 HS gạch
- HS nhận xột
- 1HS đọc
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Ngày soạn : 17 / 9 / 2012
 Ngày giảng thứ tư : 19 / 9/ 2012
TẬP ĐỌC ( Tiết 13)
 TRấN CHIẾC Bẩ
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức: Hiểu ND:Tả chuyến du lịch thỳ vị trờn sụng của Dế Mốn và Dế Trũi
 2.Kỹ năng: -Biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu chấm ,dấu phẩy ,giữa cỏc cụm từ .
 3.Thỏi độ :- Giỏo dục HS cú tinh thần đoàn kết bạn bố .
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Tranh SGK. Bảng phụ viết sẵn những cõu, đoạn văn cần đọc đỳng.
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động daỵ học :
 HĐ của thầy 
 HĐ của trũ 
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Nờu yờu cầu
- 2 em đọcBài: Bớm túc đuụi sam TLCH
3. Bài mới:
3.1-Giới thiệu bài: 
- Cho HS quan sỏt tranh SGK - HS quan sỏt nờu ND tranh
3.2 Phỏt triển bài: 
HĐ1 : Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài, tỳm tắt ND, nờu giọng đọc 
- Học sinh nghe đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng cõu:
- GV uốn nắn phỏt õm từ khú
- Luyện đọc đoạn 
GVhướng dẫn cỏch đọc ngắt nghi ở 1 số cõu
Trờn bảng phụ .
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu.
 - HS đọc 
- Theo dừi nhận xột 
- HS Đọc nối tiếp nhau theo đoạn 
+ Đọc từng đoạn trong nhúm.
- HS Đọc theo nhúm 2
+ Thi đọc giữa cỏc nhúm.
- Cỏc nhúm thi đọc từng đoạn, cả bài
- GV & HS bỡnh chọn bạn đọc hay.
+ Đọc đồng thanh.
- GVđọc mẫu lần 2
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 3
HĐ2 Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài.
GV tổ chức choHS trả lời cõu hỏi trong SGK
- HS đọc thầm từng đoạn trả lời cõu hỏi 
-Dế Mốn và dễ Trũi đi chơi xa bằng cỏch gỡ ?
- Hai bạn ghộp ba, bốn lỏ bốo sen lại thành 1 chiếc bố đi trờn sụng.
- Dũng sụng với 2 chỳ bộ cú thể chỉ là một dũng nước nhỏ.
-1 HS Đọc 2 cõu đầu của đoạn 3.
- Đọc cõu hỏi 2.
-Trờn đường đi đụi bạn nhỡn thấy cảnh vật ra sao ?
- Nước sụng trong vắt, cỏ cõy, làng gần, nỳi xa hiện ra luụn mới mẻ
*Tỡm những từ ngữ tả thỏi độ của cỏc con vật đối với hai chỳ dế?
- HS khỏ nờu
- Cỏc con vật mà hai chỳ gặp trong chuyến du lịch trờn sụng đều tỏ tỡnh cảm yờu mến, ngưỡng mộ, hoan nghờnh hai chỳ dế?
-giỏo dục hs thấy được tỡnh bạn đẹp giữa dế mốn và dế trũi.
- Gọng vú: Bỏi phục nhỡn theo.
- Cua kềnh: Âu yếu ngú theo.
- Săn sỏt: Lăng xang cố bơi theo.
 -liờn hệ 
Luyện đọc lại.
- HS thi đọc lại bài.
- HS nhận xột chộo.
- GV và cả lớp bỡnh chọn người đọc hay.
4.Củng cố:
+ BTTN:Cảnh vật trờn đường cú gỡ đẹp ?
A. Dũng nước mựa thu trong vắt .
B. Cõy cỏ và làng xúm luụn đổi mới.
C. Cỏnh đồng lỳa chớn vàng.
5.Dặn dũ:
- HS chọn đỏp ỏn đỳng ( A)
+ Về nhà đọc chuyện: Dế mốn phưu lưu ký của Tụ Hoài .
- HS lắng nghe 
TOÁN ( Tiết 18)
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức : -Biết thực hiện phộp cộng dạng 9 +5,thuộc bảng 9 cộng với một số.
 -Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5 ; 
 49+25 .
 2.Kỹ năng : - Biết thực hiện phộp tớnh 9 cộng với một số để so sỏnh hai số trong 
 phạm vi 20. Biết giải bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng .
3.Thỏi độ : -Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc làm bài và học bài .
II.Đồ dựng dạy học:
- GV: Bảng phụ BT 4 
- HS: SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 HĐ của thầy 
 HĐ của trũ 
1.ễn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng.
9+8	69+3
9+7	39+7
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Phỏt triển bài:
3.Bài mới: 
- 2 HS lên bảnglàm bài.
Bài 1: Tớnh nhẩm
- 1HS đọc yờu cầu của bài
- Em nào làm xong cột 1,2,3 làm tiếp cột 4,5
- Vận dụng bảng cộng 9 cộng với 1 số để làm tớnh nhẩm.
-Bài tập củng cố về kiến thức nào?
Bài 2 : Tớnh.
- GV nhận xột mỗi lần HS giơ bảng 
- HS làm miệng
-HS trả lời nối tiếp.
-HS nờu 
-1em đọc yờu cầu của bài.
- HS làm SGK
Bài 3: Điền dấu =
- Em nào làm xong cột 1 làm tiếp cột 2
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập 
- HS làm bài tập
- GV nhận xột sửa sai cho HS 
-HS làm bài vào nhỏp - đổi chộo bài nhận xột – 1 em làm trờn bảng
 9+ 9 15 9 + 8= 8+ 9
Bài 4 *Bài 5:
- 1em đọc đề bài 4, 5.
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Bài toỏn cần tỡm gỡ?
- HS trả lời 
- Em nào làm xong bài 4 làm tiếp bài 5
-1 HS làm bảng phụ - lớp làm vào vở 
- GV nhận xột sửa sai cho HS 
 Trong sõn cú tất cả là:
 25+19=44(con)
	 Đỏp số:44con gà
- Hướng dẫn cỏch đọc tờn đoạn thẳng bắt đầu từ điểm M cú 3 đoạn thẳng
- MO, MP, MN
- Bắt đầu từ O cú hai đoạn thẳng 
- OP, ON
- Bắt đầu từ P cú 1 đoạn thẳng
- PN
- HS nờu miệng.
 Tất cả cú số đoạn thẳng là:
 3 + 2 + 1 = 6
- Khoanh vào chữ D
4.Củng cố:
- BTTN: Một đàn vịt cú 28 con đứng trờn bờ và 39 con bơi dưới ao . Hỏi đàn vịt cú tất cả bao nhiờu con?
A. 57 con B. 65 con C. 67 con 
5.Dặn dũ:
-Về nhà học thuộc bảng cộng 9 
- HS chọn đỏp ỏn đỳng ( C)
- HS lắng nghe
LUYỆN TOÁN ( Tiết )
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức : -Biết thực hiện phộp cộng dạng 9 +5,thuộc bảng 9 cộng với một số.
 -Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5 ; 
 49+25 .
 2.Kỹ năng : - Biết thực hiện phộp tớnh 9 cộng với một số để so sỏnh hai số trong 
 phạm vi 20. Biết giải bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng .
3.Thỏi độ : -Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc làm bài và học bài .
II. Đồ dựng dạy - học:
 - GV : SBT
 - HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ễn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Dựng lời
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh tổng biết cỏc số hạng là (trang 11)
- Tổ chức cho HS làm bài
- Kiểm tra, NX chốt KQ đỳng.
- Củng cố ND bài tập.
Bài 2 (trang 11)>, <, =
- HD HS làm bài
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
Bài 3 Giải toỏn (trang 11) 
- HD HS làm bài
- Kiểm tra nhận xột .
Bài 4: Số (trang 11)
- Cho HS đọc bài
- HD HS tỡm số hỡnh vuụng, số hỡnh tam giỏc.
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
4. Củng cố:
- Hệ thống toàn bài, nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ :
- Về ụn lại bài.
- Lớp trưởng bỏo cỏo.
49 và 27 29 và 63 39 và 54 89 và 5
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào vở , 1 số em thực hiện trờn bảng nhúm.
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vở
- 2 HS đọc bài làm
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào vở
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ.
TẬP VIẾT ( Tiết 4)
 CHỮ HOA C
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức : -Viết đỳng chữ hoa C (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ), chữ và cõu ứng dụng : Chia (1dũng cỡ vừa , 1 dũng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bựi( 3 lần ).
 2.Kỹ năng :-Rốn kĩ năng viết đỳng đẹp.
 3. Thỏi độ :- HS cú ý thức tự giỏc viết bài đỳng mẫu ,trỡnh bày bài sạch sẽ .
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Mẫu chữ cỏi viết hoa C đặt trong khung chữ.
HS: bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy:
 Hoạt động của thầy 
1.ễn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của trũ 
- Viết chữ B – Bạn
- Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc cõu ứng dụng đó viết ở giờ trước ?
- Viết chữ ứng dụng: Bạn
- Bạn bố sum họp
- Cả lớp viết bảng con.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa.
a. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột chữ C
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sỏt
- Chữ C cao mấy li ?
- 5 li
- Gồm mấy nột là những nột nào ?
- HS nờu cỏc nột 
- GV hướng dẫn cỏch viết trờn bỡa chữ mẫu
-HS quan sỏt mẫu.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cỏch viết.
b. HS viết bảng con
- HS viết chữ C 2 lượt
-Viết cụm từ ứng dụng:
Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ trờn như thế nào ?
GVgiảng từ ;đựm bọc lẫn nhau.
Quan sỏt bảng phụ nhận xột:
- HS quan sỏt nhận xột.
- Cỏc chữ cao 1 li là những chữ nào?
+ Cỏc chữ cao 1 li: 
- Chữ cao 2,5 li là những chữ nào?
+ Cỏc chữ cao 2,5 li
- Chữ nào cú độ cao 1,25 li ?
+ Cỏc chữ cao 1,25 li
- Chữ nào cú độ cao 1,5 li ?
+ Cỏc chữ cao 1,5 li
- Nờu vị trớ của cỏc dấu thanh ?
- GV viết mẫu chữ: 
- HS quan sỏt
- HS viết bảng con
- Cả lớp viết bảng con chữ: Chia
 Hướng dẫn HS viết vở:
- HS viết 
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS
Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5 bài nhận xột.
-HS bầu chọn bài viết đẹp.
4.Củng cố:
Tuyờn dương bài viết đẹp trước lớp 
Vỡ sao bạn viết được đẹp ?
5.Dặn dũ:
Về nhà luyện viết bài ở nhà.
-HS lắng nghe.
ĐẠO ĐỨC (Tiết4)
 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức : -Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi .
 -Biết được vỡ sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
2.Kỹ năng: -Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
3.Thỏi độ:- Giỏo dục HS cú ý thức khi mắc lỗi dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi.
 II Đồ dựng dạy học:
 - GV: Tranh VBT,phiếu học tập
 - HS: VBT
III.Cỏc hoạt động dạy học:	
 HĐ của thầy 
 HĐ của trũ 
1.ễn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bói cũ:
- Nhận lỗi và sửa lỗi cú tỏc dụng gỡ?
- Mau tiến bộ và được mọi người yờu quý.
 3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Đúng vai theo tỡnh huống
- GV chia nhúm cho HS và phỏt phiếu giao việc
- HS thảo luận nhúm 4 ghi vào phiếu 
Tỡnh huống1: Lan đang trỏch Tuấn
"Sao bạn hẹn rủ mỡnh cựng đi học mà lại đi một mỡnh"
- Tuấn xin lỗi bạn vỡ khụng giữ đỳng lời hứa và giải thớch lớ do.
- Em sẽ làm gỡ nếu em là Tuấn ?
Tỡnh huống 2: Nhà cửa đang bừa bói chưa dọn dẹp. Bà mẹ đang hỏi Chõu "Con đó dọn dẹp nhà cho mẹ chưa" em sẽ làm gỡ nếu em là Chõu ?
- Chõu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa.
-Tỡnh huống3: Tuyết mếu mỏo cần quyển sỏch "Bắt đền Trường đấy, làm rỏch sỏch tờ rồi "nếu là Trường em sẽ làm gỡ ?
- Trường cần xin lỗi bạn và dỏn lại sỏch cho bạn.
Tình huống 4: Xuân quên không làm bài tập sáng nay đến lớp các bạn KT bài ở nhà. Em sẽ làm gì nếu em là Xuân.
- Xuân nhận lỗi với cô giáo với các bạn và làm bài tập ở nhà.
-Đai diện từng nhóm báo cáo kết quả
 -Nhóm khác bỏ sung.
*Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa 
lỗi giúp em tiến bộ
Hoạt động 2: Thảo luận
- Chia nhóm và phát phiếu giao việc
- Mời một số em lên kể những trường 
hợp mắc lỗi và sửa lỗi
- Khen những em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
4..Củng cố :
- Giáo dục HS khi mắc lỗi cần biết nhận lỗi và sửa lỗi mới mau tiến bộ 	HS lắng nghe.
5. Dặn dò :
Về nhà xem lại bài học biết áp dụng vào trong cuộc sống hàng ngày khi có lỗi ,và biết sửa lỗi.
-HS làm bài theo nhóm 
 - Các nhóm tiến hành trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
- Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe
 Ngày soạn : 19 / 9/ 2012
 Ngày giảng thứ năm: 21/ 9 / 2012
LUYỆN TỪ CÂU ( Tiết 4)
 TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM 
I. Mục tiờu:	
 1.Kiến thức: -Tỡm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cõy cối (BT1).
 Biết đặt và trả lời cõu hỏi về thời gian (BT2 ). Bước đầu biết ngắt 
 đoạn văn ngắn thành cỏc cõu trọn ý (BT3).
2.Kỹ năng :- Biết vận dụng kiến thức đó học để viết một đoạn văn ngắn thành cỏc 
 cõu trọn ý .
3.Thỏi độ :- Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc nghiờm tỳc học tập . 
 II. Đồ dựng dạy học:
GV:Bảng lớp kẻ sẵn bảng phõn loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1.
HS: VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 HĐ của thầy 
 HĐ của trũ 
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- 1 em đặt cõu: Ai (cỏi gỡ )
- GV nhận xét ghi điểm 
- 1 em thực hiện
3. Bài mới: 
3.1.Giới thiệu bài: 
3.2-Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:Tìm các từ theo mẫu trong bảng (miệng)
- HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS điền từ đúng nội dung từng cột theo mẫu. 
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
-Yêu cầu HS đặt 1câu với từ bàn.
- HS chữa bài 
 - Chỉ người :học sinh ,công nhân.
- Đồ vật: bàn ,ghế....
- Con vật: chó mèo,....
- C ây cối: xoan ,cam....
-2, 3 HS đặt câu
Bài 2: Đặt câu hỏi và TLCH.
Về: Ngày, tháng, năm 
+ Đọc yêu cầu của đề bài.
- 2 em đọc câu mẫu.
- Tuần, ngày trong tuần 
- HS thực hành hỏi theo nhóm đôi
- Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
- Ngày 29
- Tháng này là tháng mấy ?
- Tháng 9
- Một năm có bao nhiêu tháng ?
- 1 năm có 12 tháng
- Một tháng có mấy tuần ?
- Có 4 tuần
- Một tuần có mấy ngày ?
- Có 7 ngày
- Ngày sinh nhật của bạn là ?
- Chị bạn sinh vào năm nào ?
- Bạn thích tháng nào nhất ?
- Tiết thủ công lớp mình học vào ngày thứ mấy
- GV nhận xét và sửa sai cho HS
- Ngày thứ tư
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến nhóm khác bổ sung.
Bài 3:(Viết )
- Đọc yêu cầu của bài văn.
- GV giúp học sinh nắm được yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở
+ Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
-Viết hoa chữ đầu câu, tên riêng, cuối mỗi câu đặt dấu chấm.
4. Củng cố:
-Tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.
-HS tìm ở ngoài bài 
5.Dặn dò: 
-Về nhà xem lại các bài tập đã học 
TOÁN( Tiết 19 )
 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8 + 5
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: -Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 8+5,lập được bảng cộng 8 với 
 một số .Nhận biết trực giỏc về tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng 
 2.Kỹ năng:- Biết giải bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng .
 3.Thỏi độ :- Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc làm bài học bài .
II. Đồ dựng dạy học:
GV: 20 que tớnh.
HS: bảng con, 20 que tớnh.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.ễn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lờn bảng
- Nhận xột nờu cỏch đặt tớnh.
49 + 36
 89 + 9
 - GV gọi HS làm bài trờn bảng – nhận xột ghi điểm 
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài :
3.2 Phỏt triển bài : 
 Giới thiệu phộp cộng 8+5:
- Cú 8 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- HS thao tỏc que tớnh– nờu
GV hướng dẫn HS đặt tớnh, tớnh .
- HS theo dừi ,nhắc lại 
- Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với một số.GV ghi bảng lớp 
- Lập bảng cộng 8
- Đọc 
8+3=11	8+7=15
8+4=12	8+8=16
8+5=13	8+9=17
8+6=14
3.3Thực hành.
Bài 1: Tớnh nhẩm.( miờng)
- 1 HS đọc yờu cầu.
- GV theo dừi – nhận xột 
- HS làm bài trong SGK
Bài 2:Tớnh
- Nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 
- Cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xột sau mỗi lần giơ bảng
Bài tập củng cố về kiến thức nào?
*Bài 3: Tớnh nhẩm Bài 4: 
- Em nào làm xong bài 4 làm tiếp bài 3
- Yờu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xột – tuyờn dương HS làm đỳng , nhanh
- HS đọc yờu cầu 
-1em lờn bảng làm bài.
-Lớp làm bài ở vở.
- GV nhận xột, chốt ý đỳng 
Bài tập củng cố về kiến thức nào?	
 Bài giải 
Cả hai bạn cú số tem là 8+7=15(tem)
 Đỏp số :15 tem
4.Củng cố:
- BTTN: Tõm cú 8 viờn bi. Mai cú 7 viờn bi. Hỏi cả hai bạn cú tất cả bao nhiờu viờn bi ?
A. 13viờn bi . B.14viờn bi. C.15viờn bi.
:5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài ở VBT và học thuộc bảng cộng 8
- HS chọn đỏp ỏn đỳng ( C)
- HS lắng nghe.
LUYỆN TOÁN ( Tiết ) 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: -Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 8+5,lập được bảng cộng 8 với 
 một số .Nhận biết trực giỏc về tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng 
 2.Kỹ năng:- Biết giải bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng .
 3.Thỏi độ :- Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc làm bài học bài .
II. Đồ dựng dạy - học:
 - GV : SBT
 - HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ễn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Dựng lời
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 :Tớnh nhẩm (trang 12)
- Tổ chức cho HS làm bài
- Kiểm tra, NX chốt KQ đỳng.
- Củng cố ND bài tập.
Bài 2 Đặt tớnh rồi tớnh (trang 10)
- HD HS làm bài
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
Bài 3 Giải toỏn (trang 12) 
- HD HS làm bài
- Kiểm tra nhận xột .
Bài 4:Vẽ đoạn thẳng cú độ dài 9 cm (trang 12)
- Cho HS đọc bài
- HD HS làm bài.
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
4. Củng cố:
- Hệ thống toàn bài, nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ :
- Về ụn lại bài.
- Lớp trưởng bỏo cỏo.
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào vở , 1 số em thực hiện trờn bảng nhúm.
48 + 5 28 + 7 58 + 6 78 + 9
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vở
- 2 HS đọc bài làm
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào vở
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ.
CHÍNH TẢ ( Tiết 8 )
TRấN CHIẾC Bẩ
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: - Nghe viết chớnh xỏc ,trỡnh bày đỳng bài chớnh tả.
 2.Kỹ năng: - Làm đỳng bài tập phõn biệt nguyờn õm iờ , yờ và điề đỳng phụ õm 
 đầu d , r gi , ở BT2,3a .
 3.Thỏi độ : - Giỏo dục HS cú ý thức viết chữ đẹp và giữ vở sạch .
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a.
HS: bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy học: 
 HĐ của thầy 
1.ễn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ: 
HĐcủa trũ 
- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- niờn học, giỳp đỡ, bờ rào.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Phỏt triển bài:
Hướng dẫn nghe – viết.
- GV đọc bài 1 lần lượt.
- HS nghe đọc
- 2 HS đọc lại bài.
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp đó đây.
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào ?
- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông.
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ?
- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa.
- Vì đó là những chữ đầu bài, đầu câu hoặc là tên riêng.
- Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Viết hoa lùi vào một ô.
-Viết bảng con.
- Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen, trong vắt, rủ nhau.
- Viết bài ở vở
- GV đọc bài viết
 - HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài HS soát bài.
HS soát lỗi
- Chấm chữa bài viết của HS
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Tìm 3 chữ có iê/yê 
- HS làm bảng con
-Tiếng,hiền,biếu,chiếu,khuyên, chuyển.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3(a)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ?
gỗ(dỗ dành)
-giỗ(giỗ tổ)
Nhận xét bài làm của HS
- HS làm vào vở bài tập.
4. Củng cố:
- Tuyên dương bài viết đẹp trước lớp 
 - Vì sao bạn lại viết được đẹp ?
5. Dặn dò:
-Về nhà luyện viết bài ở nhà.
- HS lắng nghe
Chiều thứ năm: 21/ 9 / 2012
TỰ NHIấN XÃ HỘI( Tiết 4)
 LÀM Gè ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT 
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức : -Biết được tập thể dục hàng ngày,lao động vừa sức ,ngồi học đỳng cỏch và ăn uống đầy đủ giỳp cho hệ cơ và sương phỏt triển tốt
2.Kỹ năng: -Biết đi,đứng,ngồi đỳng tư thế và mang vỏc vừa sức để phũng trỏnh cong vẹo cột sống.
 3.Thỏi độ: - Giỏo dục HS ngồi học đỳng tư thế và làm vừa sức để trỏnh cong vẹo cột sống .
II. Đồ dựng dạy học:
GV:Tranh SGK
HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy học:	
 HĐ của thầy 
 HĐ của trũ 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Núi tờn một số cơ của cơ thể ?
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2. Phát triển bài:
a. Hoạt động 1: Làm gì để cơ và xương
phát triển tốt
Khởi động: Trò chơi "Xem ai khéo"
- Làm việc theo cặp
- 1 HS trả lời
- Thực hiện trò chơi
- Quan sát hình trong SGK
Và trao đổi thảo luận
- Kể tên những món ăn mà bạn đang ăn ở hình 1
- Những món ăn này có tác dụng gì?
- Giúp cho cơ và xương phát triển tốt.
- Hãy kể những món ăn hàng ngày của gia đình em ?
- Thịt, cá, rau, canh, chuối
- Hình2: Bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? Nơi học có ánh sáng không ?
- Ngồi sai tư thế.
- Lưng của bạn ngồi như thế nào ?
- Ngồi học như thế nào là ngồi đúng tư thế ?
- Ngồi thẳng lưng, nơi học tập phải có đủ ánh sáng.
- Hình3: Bạn đang làm gì ?
- Bạn đang bơi.
Bơi là 1 môn thể thao rất có lợi cho việc phát triển xương và cơ giúp ta cao lên, thân hình cân đối hơn.
- Hình4, 5: Bạn nào xách vật nặng.
- HS quan sát so sánh.
- Tại sao chúng ta không nên xách vật nặng ?
- Làm việc cả lớp.
- GV gọi 1 vài em ở cỏc cặp trỡnh bày và nờu ý kiến của mỡnh sau khi quan sỏt cỏc hỡnh.
Hoạt động 2:
- Trũ chơi "Nhấc một vật"- GV làm mẫu và phổ biến cỏch chơi.
- Tổ chức cho HS chơi dựng sức của cả hai chõn và tay chứ khụng dựng sức của cột sống
- Giỏo dục HS khụng mang v

File đính kèm:

  • docTUẦN 4-HUYỀN.doc