Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 32 - Tập đọc (tiết 94, 95): Chuyện quả bầu
Trời, 4 em làm 4 phương, 1 em làm quản trò.
Khi quản trò hô : ò ó o ( Mặt Trời mọc, bạn làm Mặt Trời chạy về hướng nào đó. Bạn làm trục chạy theo dang tay ( như hình 3). Các bạn còn lại cầm tấm bìa ghi tên phương nào đứng vào vị trí của phương đó.)
- Em nào đứng sai bị ra ngoài cho bạn khác vào chơi.
p nhận xét. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện tập: Bµi 1+ Bµi 2: - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong bài 1 lµm tiÕp bài 2 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng. Bµi 3 - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong cột 1,2 lµm tiÕp cột 3, 4 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng Bµi 4 + Bµi 5 - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong bµi 5 lµm tiÕp bài 4 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng 4. Cñng cè: * Chọn đáp án đúng: 300+ 400 +100 =? A. 700 B. 800 C. 900 - HÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc. 5. DÆn dß: DÆn HS vÒ häc bµi. - Hát. 500 đồng + 300 đồng = 800 đồng. 900 đồng - 200 đồng = 700 đồng. 1000 đồng - 300 đồng = 700 đồng. 300 đồng + 600 đồng = 900 đồng. - Lắng nghe. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. - 1 HS nêu yêu cầu. - Lớp làm vào SGK, 1 HS lên bảng làm Viết số Trăm Chục Đơn vị 416 502 299 940 4 5 2 9 1 0 9 4 6 2 9 0 Bài 2: Số ? 391 390- Lớp nhận xét. 389- Lớp nhận xét. 901 900- Lớp nhận xét. 899- Lớp nhận xét. 1000 999- Lớp nhận xét. 998- Lớp nhận xét. Bài 3: Điền dấu > < = - 1 HS nêu yêu cầu. - Lớp làm bảng con, HS lên bảng điền 895 > 785 321 > 289 697 < 699 900 + 80 + 8 < 1000 599 < 701 732 = 700 + 30 + 2 Bài 4: - Cho Hs nêu tóm tắt - Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét. 700 đồng Tóm tắt: 300 đồng Bút chì : | | ? đồng Bút bi : | | | Bài giải: Giá tiền một chiếc bút bi là : 700 +300 = 1000 ( đồng.) Đáp số: 1000 đồng. - Nêu nội dung bài học. - Giơ thẻ A, B, C - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Chính tả: (Tập - chép) CHUYỆN QUẢ BẦU I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Nghe - Viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt “ Chuyện quả bầu ”.; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. Làm được bài tập 2 a/b. 2. Kĩ năng: Viết đúng tên các dân tộc. Trình bày bài viết sạch đẹp . Làm đúng các bài tập phân biệt l/ n ; v/ d. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ chép bài tập chép , phấn màu. - HS : Bảng con, thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Goị học sinh viết 3 từ có âm : r/ gi/ d. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn tập - chép: - Treo bảng phụ chép bài chính tả. - Đọc bài viết . - Nêu tóm tắt nội dung đoạn viết. + Đoạn văn nói lên điều gì ? + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Đọc từ khó: Hmông, Ê-đê, Ba-na , Khơ-mú - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Hướng dẫn HS chép bài. 3. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. 4. Hướng dẫn làm bài tập: Bµi 2: - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong bµi 2 ý a lµm tiÕp bµi2 ý b, bµi 3 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng. 4. Củng cố: * Chọn đáp án đúng Chữ viết đúng chính tả là: A. lung nay B. lo lắng C. chăm no - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. - Hát - Viết bảng con. - 1 em lên bảng viết. Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - 2 em đọc. - Giải thích sự ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta. - Nêu miệng. - Viết bảng con. - Chép bài vào vở. - Tự đọc và soát lỗi. - Sửa lỗi. Bài 2: điền v hay d : - 1 HS nêu yêu cầu - Làm vào SGK và nêu miệng - Thứ tự điền : vội, vàng, vấp, dây, vấp. Bài 3: Tìm các từ : - Làm vào SGK, 2 HS nêu miệng - Các từ đó là : nồi , lội , lỗi. - Giơ thẻ B - Lắng nghe. - Rèn thêm chữ viết ở nhà. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ.) Tìm được thành phần chưa biết của phép tính . 2. Kĩ năng: Làm được bài toán về cộng, trừ số có ba chữ số, tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng trừ, đổi số đo độ dài và giải toán về ít hơn, nhiều hơn, xếp hình. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ, 4 hình tam giác. - HS : Bảng con, 4 hình tam giác, thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tính : 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Luyện tập: - Nêu cách so sánh Bµi 1+ Bµi 2: - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong bµi 2 lµm tiÕp bµi 1 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng. Bµi 3 - Híng dÉn HS lµm bµi - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái. - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng Bµi 4 - Híng dÉn HS lµm bµi - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng Bµi 5 - Hướng dẫn quan sát hình vẽ sách giáo khoa. - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng 4. Cñng cè: * Chọn đáp án đúng: 300+ 400 +100 =? A. 700 B. 800 C. 900 - HÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc. 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà xem kĩ lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau - Hát - 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét. + 276 312 588 + 98 75 173 + 354 241 595 + 87 95 182 - Lắng nghe. Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu. - Lớp làm vào SGK, 1 HS lên bảng điền - Lớp nhận xét. > = < 937 > 793 200 + 30 = 230 600 > 599 500 + 60 + 7 < 597 398 < 405 500 + 50 < 649 Bài 2 : Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự : - 2 HS nêu miệng a.Từ bé đến lớn: 599, 678, 857, 903, 1000. b.Từ lớn đến bé : 1000, 903, 857, 678, 599. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - 1 HS nêu yêu cầu - Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng 635 + 241 + 635 241 876 970 + 29 + 970 29 999 896 – 133 - 896 133 763 Bài 4: Tính nhẩm: 600 m + 300 m = 900 m 700 cm + 20 cm = 720 cm 20 dm + 500 dm = 520 dm 1000 km – 200 km = 800 km Bài 5: Xếp hình. - Xếp hình lên mặt bàn. - 1 em lên bảng xếp. Lớp nhận xét. -Giơ thẻ A, B, C - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài giờ sau. Soạn: 18/4/2011 Giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011 Tập đọc: TIẾNG CHỔI TRE I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn luôn sạch đẹp. nên (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ). 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài thơ. 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy- học: GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc. HS: SGK, Giơ thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài “ Chuyện quả bầu.” + nêu câu hỏi. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài Ho¹t ®éng 1 LuyÖn ®äc: * §äc mÉu:§äc toµn bµi, HD giäng ®äc chung toàn bài: §äc toµn bµi giäng chËm r·i, nhÑ nhµng. Tãm t¾t néi dung bµi. b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS đọc bài. - Theo dõi, phát hiện lỗi phát âm - Chia đoạn: 3 đoạn. + Đoạn 1: Từ đầu “ quét rác. ” + Đoạn 2: Tiếp theo “ đêm đông quét rác.” + Đoạn 3: Còn lại. - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc. - Giải nghĩa từ : lề, lối ( sgk.). - Chia lớp thành các nhóm 3 và giao nhiệm vụ. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. Ho¹t ®éng 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Nªu yªu cÇu, gäi HS lÇn lît ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái nèi tiÕp. - HD HS gi¶i nhÜa tõ cã liªn quan ®Õn néi dung(ghi b¶ng) + Câu 1: Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ? + Tiếng chổi tre được miêu tả thế nào ? - Giải nghĩa từ : xao xác ( sgk.) + Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? - Giảng từ : Chị lao công ( sgk.) + Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? - Bài thơ nói lên điều gì? Ho¹t ®éng 3 Học thuộc lòng bài thơ - HD đọc thuộc lòng từng ý thơ, đoạn và cả bài thơ. 4. Củng cố: * Chọn đáp án đúng Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? A. Đường phố bẩn thì đã có chị lao công quét. B. Chị lao công làm việc rất vất vả nên chúng ta phải biết giữ gìn đường phố cho sạch đẹp. C. Phải biết lắng nghe âm thanh tiếng chổi tre. - Hướng dẫn liên hệ. Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh môi trường xung quanh. 5. Dặn dò: - Dặn HS về học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau. - Lớp trưởng báo cáo. - 2 em đọc và trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe + theo dõi SGK. * Đọc từng câu. - Đọc nối ý thơ. - Luyện đọc từ khó * Đọc đoạn trước lớp. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - Luyện đọc câu dài. - 3 em đọc lại 3 đoạn. * Đọc trong nhóm. - Đọc nối tiếp trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. - 3 nhóm đọc - Lớp nhận xét. - Lớp đọc đồng thanh. - HS lÇn lît ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái nèi tiÕp. - Líp nhËn xÐt, bæ sung - Vào đêm hè rất muộn khi ve đã mệt không kêu nữa và vào những đêm đông giá lạnh. - xao xác. - Chị lao công như sắt , như đồng. Tả chị lao công đẹp mạnh mẽ, khoẻ khoắn. - Chị lao công làm việc rất vất vả, ơn chị lao công chúng ta phải giữ đường phố sạch đẹp * Chốt: ý chính: Bài thơ cho ta thấy chị lao công phải vất vả để giữ sạch đường phố nên chúng ta phải có ý thức giữ sạch đường phố, quý trọng chị lao công. - Đọc cá nhân,đồng thanh. - Thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài. - Lớp nhận xét. - Giơ thẻ A, B, C - Liên hệ thực tế. - Lắng nghe. - Đọc thêm ở nhà. Tự nhiên và xã hội MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết 4 phương chính và qui ước mặt trời mọc là phương Đông. Biết xác định phương hướng bằng Mặt Trời. 2. Kĩ năng: Kể được 4 phương chính : Đông , Tây , Nam , Bắc. Xác định được phương hướng bằng Mặt Trời. 3. Thái độ: Ham tìm hiểu về thế giới xung quanh. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Tranh SGK. - HS : Mỗi nhóm 5 tấm bìa, thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Mặt Trời có hình dạng thế nào ? 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Nội dung bài. a. Hoạt động 1. Làm việc với SGK. + Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào ? Lặn vào lúc nào ? + Trong không gian có mấy phương chính ? Là những phương nào ? + Mặt trời mọc ở phương nào ? Lặn ở phương nào ? b. Hoạt động 2: Tìm phương hướng bằng Mặt Trời. - Giao nhiệm vụ : Quan sát hình 3 (SGK) xác định 4 phương và phương Đông. * Kết luận : Tay phải là hướng Mặt Trời mọc, tay trái là hướng Tây; Trước mặt là hướng Bắc; Sau lưng là hướng Nam . - Cho HS chơi trò chơi “ Tìm phương hướng bằng Mặt Trời.” Đưa hình 3 ( Trang 61). - Chia lớp thành các nhóm 7 - Cách chơi : 1 em làm trục, 1 em làm Mặt Trời, 4 em làm 4 phương, 1 em làm quản trò. Khi quản trò hô : ò ó o ( Mặt Trời mọc, bạn làm Mặt Trời chạy về hướng nào đó. Bạn làm trục chạy theo dang tay ( như hình 3). Các bạn còn lại cầm tấm bìa ghi tên phương nào đứng vào vị trí của phương đó.) - Em nào đứng sai bị ra ngoài cho bạn khác vào chơi. 4. Củng cố: - Hệ thống bài . Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về thực hành tìm phương hướng bằng Mặt Trời. - Hát - 2 em trả lời. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc sách giáo khoa. - Mặt trời mọc vào lúc sáng sớm và lặn vào lúc chiều tối . - 4 phương chính Đông, Tây, Nam, Bắc. - Mặt Trời mọc ở phương Đông , lặn ở phương Tây. - Quan sát thảo luận nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày . - Lớp nhận xét - Quan sát, lắng nghe. - Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm . - Chơi trò chơi. - Lớp nhận xét. - Giơ thẻ A, B, C - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Thủ công: LÀM CON BƯỚM ( tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách làm con bướm bằng giấy thủ công. 2. Kĩ năng: Làm được con bướm đúng qui trình. 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm do mình làm ra, rèn đôi bàn tay khéo léo. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Một con bướm, tranh quy trình. - HS : Giấy, kéo, hồ dán, chỉ, thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học môn thủ công. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn thực hành: - Gọi học sinh nhắc lại qui trình làm con bướm. * Chốt + chỉ tranh qui trình. - Chia lớp thành các nhóm 2 và giao nhiệm vụ thực hành. - Đến các nhóm giúp đỡ học sinh. 3. Nhận xét đánh giá. - Đánh giá sản phẩm của các nhóm. + Hoàn thành tốt : A+ + Hoàn thành : A + Chưa hoàn thành: B 4. Trưng bày sản phẩm: - Cho học sinh trưng bày sản phẩm trước lớp. 4. Củng cố::* Chọn đáp án đúng Quy tr×nh lµm con bím gồm mấy bước? A. 3 bước B. 4 bước C.5 bước - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. - Hát. - Lắng nghe. - 2 HS nêu miệng. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe + quan sát. + Bước 1: Cắt giấy. + Bước 2: Gấp cánh bướm. + Bước 3: Buộc thân bướm. + Bước 4: Làm râu bướm. - Thực hành làm con bướm theo nhóm. - Lắng nghe . - Trình bày sản phẩm. - Lớp nhận xét. - Giơ thẻ A, B, C - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài giờ sau. Âm nhạc Giáo viên âm nhạc dạy Soạn: 19/4/2011 Giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ). Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. Các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học . 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập ; giải toán về “ ít hơn” , vẽ hình. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Vẽ hình bài 4 vào bảng phụ. - HS : Bảng con, thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Luyện tập: Bµi 1: - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong ý a, b lµm tiÕp ý c, d (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái. - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng. Bµi 2: - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong dòng 1 câu a, b lµm tiÕp dòng 2 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng. Bµi 3 + Bµi 4 - Híng dÉn HS lµm bµi - Đưa bảng phụ hình vẽ bµi 4 - Em nµo lµm xong bµi 3 lµm tiÕp bµi 4 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái. - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng 4. Cñng cè: * Chọn đáp án đúng: 300+ 400 +100 =? A. 700 B. 800 C. 900 - HÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc. 5. DÆn dß: DÆn HS vÒ häc bµi. - Hát - 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét. Đặt tính rồi tính: + - 295 241 105 876 190 - Lắng nghe. Bài 1. Đặt tính rồi tính: - 1 HS nêu yêu cầu. - Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm 456 + 323 + 456 323 779 357 + 621 + 357 621 978 421 + 375 + 421 375 796 897 - 253 - vv897 253 644 962 – 861 - 962 861 101 431 – 411 - 431 411 20 Bài 2: Tìm x : - 2 HS nêu yêu cầu. - Lớp làm bảng con, HS lên bảng 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x = 800 - 300 x = 1000 – 700 x = 500 x = 300 x - 600 = 100 700 - x = 400 x = 100 + 600 x = 700 – 400 x = 700 x = 300 Bài 3: - Nêu yêu cầu.- Làm vào SGK. - 1 em lên bảng làm. Lớp nhận xét . > = < 60 cm + 40 cm = 1 m 300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm ? 1 km > 800 m Bài 4: Vẽ hình : - Quan sát, nhận xét.Vẽ vào sách, 1em lên bảng vẽ. Lớp nhận xét . - Giơ thẻ A, B, C - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài giờ sau. Chính tả: ( Nghe- viết ) TIẾNG CHỔI TRE I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe- viết đúng chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối theo hình thức thơ tự do. Làm được bài tập 2 a/b. 2. Kĩ năng: Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn, trình bày bài viết sạch đẹp. Nhớ cách viết các tiếng có âm , vần dễ lẫn : l / n ; it / ich . 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ, phấn màu. - HS : Bảng con, thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ : nuôi nấng, lỗi lầm, vội vàng. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe- viết: a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết : 2 khổ thơ cuối bài. + Những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Đọc từ khó: Cơn giông, lặng ngắt, sắt, quét rác, chổi tre, gió rét. - Kiểm tra, chỉnh sửa. b. Cho HS viết bài vào vở. - Đọc từng ý thơ. - Đọc lại bài. c. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bµi 2: - Híng dÉn HS lµm bµi - Em nµo lµm xong bµi 2 ý a lµm tiÕp bµi2 ý b, bµi 3 (HS kh¸, giái) - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng. 4. Củng cố: * Chọn đáp án đúng Chữ viết đúng chính tả là: A. núi lon B. thợ lề C. lề đường Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. - Hát - Cả lớp viết bảng con. - 2 em đọc bài. - Lớp đọc thầm. - Những chữ đầu dòng thơ. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Lắng nghe. Bài 2a: Điền vào chỗ trống l/n ? - 2 HS nêu yêu cầu - Lớp làm vào SGK, 2 HS nêu - Thứ tự điền : làm, nên, núi, nước . Bài 3 - Lớp làm vào SGK, 2 HS nêu Thịt gà - thình thịch bịt kín - bịch thóc thít chặt - thích thú - Giơ thẻ C - Lắng nghe. - Rèn thêm chữ viết ở nhà. Luyện từ và câu TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau(từ trái nghĩa) theo từng cặp(BT 1). Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT 2). 2. Kĩ năng: Tìm được một số từ trái nghĩa. Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn. 3. Thái độ: Tự giác , tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: GV: Bảng phụ chép bài tập 2 . HS: SGK, thẻ A, B, C III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS tìm 3 từ ca ngợi Bác Hồ? ( sáng suốt, yêu nước, thương dân.) 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bµi 1 - Híng dÉn HS lµm bµi - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng Bµi 2 - Híng dÉn HS lµm bµi - Híng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi dìng HS giái - NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng 4. Củng cố: * Chọn đáp án đúng Từ trái nghĩa với từ sạch là: A. đen B. bẩn C. xấu - Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài. - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về tìm thêm các cặp từ trái nghĩa. - Hát - 2 em nêu miệng. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. Bài 1: Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. - 1 HS nêu yêu cầu - Làm vào nháp và nêu miệng - Lớp nhận xét a) đẹp – xấu ; ngắn - dài ; cao - thấp . b) lên - xuống ; yêu- ghét ; khen- chê c) Trời -đất ; trên - dưới ; đêm - ngày. Bài 2 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn. - Đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - Lớp làm vào SGK, 1 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét Thứ tự điền : Tày , Mường hay Dao , hay Ê- đê , Việt Nam , ruột thịt . có nhau , cùng nhau , no đói giúp nhau . - Giơ thẻ A, B, C - Nhắc lại khái niệm về từ trái nghĩa. - Lắng nghe. - Học bài ở nhà. Tập viết CHỮ HOA: Q I. Mục tiêu : Biết cách viết chữ hoa Q kiểu hai (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), biết viết chữ và câu ứng dụng ‘‘Quân’’(1dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), “Quân dân một lòng” (3 lần). 2. Kĩ năng: Viết được chữ hoa N kiểu hai và cụm từ đúng mẫu, nối đúng quy định. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu chữ: Q bảng lớp viết cụm từ ứng dụng. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc cho HS viết chữ : - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn viết: a. Quan sát, nhận xét. - Giới thiệu mẫu chữ hoa Chữ hoa Q cao 5 li, rộng 5 li , gồm 1 nét . b. Viết mẫu + Hướng dẫn cách viết: - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Gọi
File đính kèm:
- TUAN 32- 2A.doc