Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 2 - Tập đọc ( tiết 4, 5 ) : Phần thưởng

- HS quan sát nhận xét

- Viết như viết chữ A nhưng có thêm dấu mũ

- Dấu mũ trên chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ

- Dấu mũ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. Có thể gọi là dấu mũ.

- HS quan sát.

 

doc30 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 2 - Tập đọc ( tiết 4, 5 ) : Phần thưởng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n xét bạn kể theo các tiêu chí: Nội dung diễn đạt, cách thể hiện.
4. Củng cố :
- Qua 2 tiết kể chuyện bạn nào cho biết kể chuyện khác đọc như thế nào ?
- Cựng HS hệ thống nội dung bài
5. Dặn dò:
- HS phát biểu
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- HS lắng nghe .
LUYỆN ĐỌC 
PHẦN THƯỞNG
I.Mục tiờu: 
 1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ trong bài .
 2.Kỹ năng : Rốn kĩ năng đọc trơn cả bài, biết nghỉ hơi khi gặp cỏc dấu cõu: 
 dấu chấm, dấu phẩy. 
 3.Thỏi độ: Tớch cực, tự giỏc học tập.
II.Đồ dựng dạy học:
- GV: SGK
- HS: SGK
III.Cỏc hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
 1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ
 3.Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: HDHS luyện đọc.
Bài 1. Đọc đỳng và rừ ràng cỏc từ : tỳm tụm, lặng lẽ.
- Nờu yờu cầu, HD HS đọc
- Theo dừi, nhận xột
Bài 2. Đọc đoạn 1,2, chỳ ý ngắt hơi ở những chỗ cú dấu /
- Nờu yờu cầu, HD HS đọc(trang 9)
- Theo dừi, nhận xột
 Bài 3. Điều bớ mật cỏc bạn của Na bàn là điều gỡ? Chọn cõu trả lời đỳng
- Nờu yờu cầu, HD HS làm
- Theo dừi, nhận xột
Bài 4. Tỡm từ ngữ phự hợp trong bài điền vào chỗ trống
- Nờu yờu cầu
- Cựng học sinh nhận xột, bổ sung.
4 :Củng cố.
- Gọi 1 HS đọc bài
- Cựng HS hệ thống nội dung bài
5.Dặn dũ:
- Về nhà đọc lại bài tập đọc. 
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- HS phõn tớch, đọc 1 số tiếng, từ.
- Luyện đọc cõu nối tiếp
 - Nhận xột.
- HS giơ thẻ A, B, C
- HS điền
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
LUYỆN VIẾT
PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiờu:
 1/ Kiến thức: -Viết đỳng, đủ 1 đoạn bài: Cú cụng mài sắt, cú ngày nờn kim,làm 
 đỳng cỏc bài tập.
 2/ Kỹ năng: - Rốn kĩ năng nghe- viết đỳng, chớnh xỏc, viết đều nột, đỳng 
 khoảng cỏch, trỡnh bày sạch sẽ; làm đỳng cỏc bài tập.
 3/ Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức tự giỏc tớch cực rốn chữ giữ vở.
II/ Đồ dựng dạy học 
 - GV: Bài viết mẫu
 - HS: Vở luyện viết chữ đẹp, bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài viết:
3.2 Phỏt triển bài. 
Bài tập 1 Tập chộp : Phần thưởng (từ đầu đến học chưa giỏi.)
- Đọc mẫu bài viết
- Yờu cầu nhận xột cỏch trỡnh /bày bài viết
- Nờu yờu cầu
viết
- Theo dừi sửa chữa, uốn nắn cho HS
- Chấm, chữa bài viết của HS, nhận xột
Bài tập 2. Chộp vào chỗ trống cỏc chữ viết hoa trong bài chớnh tả
- Theo dừi sửa chữa
Bài tập 3. (Trang 10)
Điền vào chỗ trống: x/s; ăn/ ăng
- Theo dừi sửa chữa, chốt lại bài làm đỳng
 4. Củng cố: 
- Cho HS đọc lại bài viết
- Nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ:
 - Về luyện viết ở nhà.
- Hỏt
- 2 HS đọc bài viết. 
- Nhận xột cỏch trỡnh bày bài viết:
- HS viết bài vào vở, trỡnh bày đỳng mẫu.
- HS soỏt lỗi chớnh tả. 
- 2 HS đọc yờu cầu
- HS viết
- 1 HS đọc yờu cầu
- 2 HS điền
- HS nhận xột
- 1HS đọc
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Ngày soạn : 3/9/2012
 Ngày giảng thứ tư: 5/9/2012
TẬP ĐỌC( Tiết 6 )
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI 
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức :- Hiểu ý nghĩa : Mọi người , vật đều làm việc ; làm việc mang lại 
 niềm vui ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
 2. Kỹ năng : - Biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm , dấu phẩy , giữa cỏc cụm từ .
 3.Thỏi độ :- Giỏo dục HS chăm chỉ học bài , làm bài . ở nhà biết giỳp bố mẹ 
 những cụng việc vừa với sức của mỡnh .
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Bảng phụ viết cõu hướng dẫn đọc, nội dung bài.
HS: Tranh trong SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trũ 
1.ễn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Phần thưởng.
- 3 HS đọc 3 đoạn.
- Qua bài em học được điều gỡ ở Na?
- GV nhận xột , ghi điểm 
- Tốt bụng hay giỳp đỡ mọi người.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài- kết hợp tranh minh hoạ
3.2 Phỏt triển bài: 
- HS quan sỏt nhận xột 
HĐ1 Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài – túm tỏt ND bài – nờu giọng đọc 
- Học sinh chỳ ý nghe theo dừi
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng cõu:
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu.
- GV theo dừi hướng dẫn đọc cỏc từ khú: Làm việc, quanh ta, sắc xuõn, rực rỡ, sắp sỏng 
- Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi.
- 1 HS đọc trờn bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ được chỳ giải cuối bài. 
- Sắc xuõn rực rỡ, tưng bừng.
- Đọc từng đoạn trong nhúm:
- HS đọc theo nhúm.
- GV theo dừi cỏc nhúm đọc.
- Thi đọc giữa cỏc nhúm:
- Cỏc nhúm thi đọc từng đoạn cả bài, 
 - Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn bài):
HĐ2 Tỡm hiểu bài:
- Tổ chức HS trả lời cõu hỏi trong SGK
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cõu hỏi SGK
- Cỏc vật và con vật xung quanh ta làm những việc gỡ ?
- Cỏc vật: Cỏi đồng hồ bỏo giờ; cành đào làm đẹp mựa xuõn.
- Cỏc con vật: Gà trống đỏnh thức mọi người; tu hỳ bỏo mựa vải chớn, chim bắt sõu, bảo vệ mựa màng.
- Kể thờm những vật, con vật cú ớch mà em biết ?
*VD: Cỏi bỳt, quyển sỏch
 Con trõu, con mốo
- Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gỡ ? 
- Làm ruộng, mẹ bỏn hàng bỏc thợ xõy xõy nhà, chỳ cụng an giữ trật tự, chỳ bồ đội bảo vệ biờn giới, bưu tỏ đưa thư.
- Bộ làm những việc gỡ ?
- Bộ làm bài, đi học, quột nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Hằng ngày, em làm những việc gỡ.
- HS kể những cụng việc thường làm.
- Đặt cõu với mỗi từ: Rực rỡ, tưng bừng.
- Những HS nối tiếp nhau đặt cõu
+ Rực rỡ: Vườn hoa rực rỡ trong nắng xuõn.
+ Tưng bừng: Lễ khai giảng thật tưng bừng
- Bài văn giỳp em hiểu điều gỡ ?
- GV gợi ý rỳt ND bài ( bảng phụ )
- Hàng ngày chỳng ta ở nhà đó làm những việc gỡ giỳp bố mẹ ?
- Khi làm xong cụng việc em cảm thấy thế nào ?
- Xung quanh em mọi vật, mọi người đều làm việc. Cú làm việc thỡ mới cú ớch cho gia đỡnh cú ớch cho xó hội
- HS liờn hệ 
c. Luyện đọc lại.
- GV tổ chức cho HS thi đọc giữa cỏc tổ .
- HS thi đọc lại bài.theo tổ 
- Nhận xột , bỡnh chọn tổ đọc hay
4. Củng cố: 
- BTTN: Quanh ta cú những ai đang làm việc ?
A. Mọi vật đều làm việc.
B. Mọi người đều làm việc.
C.Mọi người, mọi vật đều làm việc.
- Cựng HS hệ thống nội dung bài
- HS chọn phương ỏn đỳng( C)
5. Dặn dũ 
- Về nhà luyện đọc bài.
- HS lắng nghe 
TOÁN( Tiết 8)
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức:- Biết trừ nhẩm số trũn chục cú hai chữ số. Biết thực hiện phộp trừ 
 cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kỹ năng : - Biết vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập đỳng . Biết giải 
 bài toỏn bằng một phộp trừ.
 3. Thỏi độ : - Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc suy nghĩ làm bài .
II. Đồ dựng dạy học :
 - GV: Bảng phụ BT4
 - HS: SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ 
1.ễn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi HS thực hiện các phép tính trừ sau:
- 2 học sinh lên bảng .
Nêu tên các thành phần và kết quả của phép tính.
79 - 51 =  87 - 43 = 
39 - 15 =  99 - 72 = 
- GV + HS nhận xét , ghi điểm 
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2Phát triển bài :
- Luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm vào bảng con
- 2 em lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của các phép trừ.
*Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- Tính nhẩm
- 1 HS làm mẫu: 60 trừ 10 bằng 50; 50 trừ 30 bằng 20.
- Cả lớp làm bài.
- Nhiều học sinh nêu miệng kết quả.
- Nhận xét kết quả của phép tính 
60-10-30 và 60-40
- Kết quả hai phép tính bằng nhau.
Vậy khi đã biết 60 – 10 – 30 = 20 ta có thể điền luôn kết quả của phép trừ: 60 – 40 = 20
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ.
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào ?
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài vào bảng con. 
84 77 59
31 53 19
53 24 40
Bài 4: Đưa bảng phụ 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- 1 HS đọc đề bài
- Lớp làm vào vở – 1 em làm bảng phụ 
- Bài toán cho biết gì ?
- Dài 9dm, cắt đi 5dm
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Tìm độ dài còn lại của mảnh vải.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài:
Bài giải:
 Số vải còn lại là:
- GV cùng HS nhận xét ,chốt ý đúng
* Bài 5 
 - GV gọi HS đọc yêu cầu 
- GV phân nhóm giao việc 
- GV nhận xét chốt ý đúng 
 9 – 5 = 4 (dm)
 Đỏp số: 4dm
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- Các nhóm làm bài vào bảng phụ 
- Treo bảng , nhận xét 
4. Củng cố :
- Giỏo viờn gọi HS nhắc lại ND bài 
- 2HS nhắc lại 
- Nhận xột tiết học.
5.Dặn dũ: 
- Về nhà làm bài tập trong vở BTT.
- HS lắng nghe.
LUYỆN TOÁN 
	LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:- Biết trừ nhẩm số trũn chục cú hai chữ số. Biết thực hiện phộp trừ 
 cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kỹ năng : - Biết vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập đỳng . Biết giải 
 bài toỏn bằng một phộp trừ.
3. Thỏi độ: - Tớch cực học tập.
II. Đồ dựng dạy - học:
 -GV : Bảng nhúm.
 - HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ễn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: Dựng lời
 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : Tớnh nhẩm
- Nờu YC
- Tổ chức cho HS làm bài
- Kiểm tra, NX chốt KQ đỳng.
- Củng cố ND bài tập.
Bài 2 Đặt tớnh rồi tớnh tổng, biết cỏc số hạng....(trang 7)
 - HD HS làm bài
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
- HD HS làm bài (trang 7)
- Kiểm tra nhận xột .
Bài 4 : Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thớch hợp
- Cho HS đọc bài 
- HD HS làm bài
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
Bài 5: Bài toỏn
- Cho HS đọc bài 
- HD HS làm bài
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
4. Củng cố: 
- Hệ thống toàn bài, nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ :
 - Về ụn lại bài. 
- Lớp trưởng bỏo cỏo.
- Làm bài vào vở , 1 số em thực hiện trờn bảng nhúm.
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vở
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào vở
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào vở
 Sợi dõy cũn lại dài là:
 56 – 12 = 44 (cm)
 Đỏp số : 44 cm
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ.
TẬP VIẾT( Tiết 2)
 CHỮ HOA : Ă, Â
I. Mục tiờu: 
 1. Kiến thức :- Viết đỳng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dũng cỡ vừa một dũng cỡ nhỏ - Ă 
 hoặc Â), chữ và cõu ứng dụng : Ăn (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ 
 nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
 2.Kỹ năng :- Viết đỳng mẫu chữ , trỡnh bày sạch sẽ .
 3 Thỏi độ : - Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ giữ vở,
 II. Đồ dựng dạy học:
- GV: Mẫu chữ: Ă, Â đặt trong khung chữ.
- HS: bảng con, vở
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trũ 
1.ễn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HD viết chữ A
Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ?
- Anh em thuận hoà.
- GV nhận xét uốn nắn 
- Cả lớp viết bảng con.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét Ă, Â:
- GV đưa chữ mẫu 
- HS quan sát nhận xét
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác nhau.
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm dấu mũ
- Các dấu mũ trông như thế nào ?
- Dấu mũ trên chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ
- Dấu mũ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. Có thể gọi là dấu mũ.
GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
- HS tập viết bảng con 2 đến 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình viết.
- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ.
- GV giải nghĩa cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Khuyên ăn châm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Hướng dẫn HS viết chữ Ăn vào bảng con.
- HS quan sát
- GV cho HS viết vào bảng con.
-HS tập viết chữ Ăn trên bảng con.
- Hướng dẫn HS viết vào vở.
- HS viết bài theo yêu cầu của GV. 
- GV hướng dẫn cách viết trong vở tập viết và uốn nắn tư thế ngồi viết.
- Chấm chữa bài.
Chấm khoảng 5 bài.
4. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại ND bài 
- Cựng HS hệ thống nội dung bài
5. Dặn dò:
- 2 em nhắc lại 
- Hoàn thành nốt phần luyện tập.
- HS lắng nghe .
ĐẠO ĐỨC( Tiết 2 )
 HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( T2)
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:- Hiểu cỏc biểu hiện cụ thể và lợi ớch của việc học tập sinh hoạt 
 đỳng giờ.
 2. Kỹ năng:- Biết cựng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thõn và thực 
 hiện đỳng thời gian biểu.
3. Thỏi độ: - Đồng tỡnh với cỏc bạn biết học tập ,sinh hoạt đỳng giờ.
II. Đồ dựng dạy học :
-GV: Phiếu 3 màu.
- HS: VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trũ 
1. ổn định tổ chức 
Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 em lờn bảng
- Cần sắp xếp thời gian như thế nào cho lợp lý ?
- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2 Phỏt triển bài :
a. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đụi
- GV phỏt bỡa màu cho HS núi quy định chọn màu: Đỏ là tỏn thành, xanh là khụng tỏn thành, trắng là khụng biết.
- Cỏc cặp nhận bỡa màu thảo luận chọn và giơ 1 trong ba màu.
- Giỏo viờn đọc từng ý kiến.
a. Trẻ em khụng cần học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
a. Là ý kiến sai vỡ như vậy ảnh hưởng đến sức khoẻ, kết quả học tập
b. Học tập đỳng giờ giỳp em học mau tiến bộ.
b. Là ý kiến đỳng.
c. Cựng một lỳc em cú thể vừa học vừa chơi
c. Là ý kiến sai vỡ khụng tập chung chỳ ý thỡ kết quả sẽ thấp.
d. Sinh hoạt đỳng giờ cú lợi ớch cho sức khoẻ. 
d. Là ý kiến đỳng.
*Kết luận: Học tập và sinh hoạt đỳng giờ cú lợi ớch cho sức khoẻ và việc học tập của bản thõn.
b. Hoạt động 2: Hành động cần làm
- Chia HS thành 4 nhúm.
- HS thảo luận theo nhúm 4.
- Yờu cầu cỏc nhúm trả lời và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đỳng giờ theo mẫu giỏo viờn phỏt.
- Cỏc nhúm thảo luận ghi ra giấy theo mẫu những việc cần làm.
*VD: Những việc cần làm để học tập đỳng giờ.
+ Lập thời gian biểu.
+ Lập thời khoỏ biểu.
+ Thực hiện đỳng thời gian biểu.
-Ăn nghỉ, học kết hợp đỳng giờ giấc.
+ Đại diện cỏc nhúm dỏn lờn bảng trỡnh bày.
- Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột, bổ sung.
- Cỏc nhúm nhận xột.
*Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đỳng giờ giỳp chỳng ta học tập kết quả hơn. 
Hoạt động 3: Thảo luận nhúm.
- GV chia HS thành nhúm đụi và giao nhiệm vụ. Hai bờn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mỡnh.
- Thảo luận nhúm đụi trao đổi về thời gian biểu của mỡnh.
4. Củng cố: 
- GV gọi HS nhắc lại ND bài 
- Nhận xột tiết học.
5.Dặn dũ:
- Thực hiện theo thời gian biểu.
- 1 HS trỡnh bày thời gian biểu trước lớp.
- 2 em nhắc lại ND 
- HS lắng nghe 
 Ngày soạn: 4/9/2012
 Ngày giảng thứ năm: 6/9/2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Tiết 2 )
MỞ RỘNG VỐN TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiờu :
 1.Kiến thức :- Hiểu và tỡm được cỏc từ ngữ cú tiếng học , cú tiếng tập (BT1)
 - Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối cõu hỏi .
 2 .Kỹ năng : - Đặt cõu được với một từ tỡm được (BT2 ).
 3. Thỏi độ : - Giỏo dục HS cú tỡnh cảm yờu thương cha, mẹ, chăm chỉ học hành .
 II. Đồ dựng dạy học.:
GV:Bảng phụ bài tập 3.
HS:VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trũ 
1.ễn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV goi HS làm bài tập 3 tiết LTVC tuần 1
- 2 học sinh làm.
- Nhận xét chữa bài, ghi điểm 
3. Bài mới:
3. 1Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2 Phỏt triển bài:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS đọc đề bài 
- 2 HS lờn bảng viết cả lớp nối tiếp nhau tỡm mỗi HS 1 từ.
- Tỡm cỏc từ cú tiếng học. 
- Cỏc từ cú tiếng học: Học hành, học hỏi
- Cú tiếng tập
- GV nhận xột , chốt ý đỳng 
- Cỏc từ cú tiếng tập: Tập đọc, tập viết, tập làm văn
Bài 2: 
- HS đọc yờu cầu 
- Tổ chức HS làm bài vào vở nhỏp
- HS làm bài vào vở nhỏp
- Hướng dẫn HS hóy tự chọn từ vừa tỡm được và đặt cõu hỏi.
- HS thực hành đặt cõu
- Đọc cõu vừa đặt ?
- Cỏc bạn lớp 2C học hành rất chăm chỉ
- Lan đang tập đọc.
Bài 3: 
- HS làm vào vở – 1 em làm bảng phụ 
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài ( đọc cả mẫu )
- Sắp xếp loại mỗi từ trong mỗi cõu dưới đõy để tạo thành một cõu mới: 
Mẫu: Con yờu mẹ – Mẹ yờu con.
-Tương tự như vậy hóy chuyển cõu: 
+ Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi.
+ Thu là bạn thõn nhất của em.
- GV nhận xột , chốt ý đỳng 
+ Thiếu nhi rất yờu Bỏc Hồ.
+ Bạn thõn nhất của em là Thu.
Bài 4: (Viết)
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- HS đọc yờu cầu bài tập 
- Đặt dấu gỡ vào cuối mỗi cõu sau.
- Đõy là cỏc cõu gỡ ?
- Đõy là cõu hỏi.
- Khi viết cõu hỏi cuối cõu ta phải làm gỡ ?
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- 3 HS lờn bảng
- Cả lớp ghi vào vở.BT
- GV nhận xột chữa bài cho điểm.
4. Củng cố :
+Tiết luyện từ hụm nay chỳng ta vừa học những dạng kiến thức nào? 
- Nhận xột tiết học.
- HS phỏt biểu ý kiến
5. Dăn dũ: 
-Về nhà làm bài tập trong VBT.
- HS lắng nghe 
TOÁN( Tiết 9)
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức :- Biết đếm, đọc , viết cỏc số trong phạm vi 100. Biết làm tớnh cộng, 
 trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kỹ năng :- Biết viết số liền trước , số liền sau của một số cho trước .
 - Biết giải bài toỏn bằng một phộp cộng .
 3. Thỏi độ : - Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc làm bài đỳng .
II. Đồ dựng dạy học:
 -GV:Bảng phụ BT4
 - HS: bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ễn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ:	
- Đặt tớnh rồi tớnh hiệu biết.
- 2 HS lờn bảng.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
- Số bị trừ là 55, số trừ là 22.
79 55
25 22
54 33
- Nhận xột 
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.1 Phỏt triển bài :
Bài 1:
- 1 HS đọc yờu cầu.
- Viết cỏc số.
- Yờu cầu HS làm vào vở nhỏp .
- HS làm vào nhỏp - đổi vở kiểm tra chộo 
- Gọi HS đọc 
- 3 HS đọc bài vừa làm
- Yờu cầu HS lần lượt đọc cỏc số trờn theo thứ tự từ bộ đến lớn và ngược lại.
- GV nhận xột , chốt ý đỳng 
a. 40, 41, 42, 43,, 50.
b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, ,74.
c. 10, 20, 30, 40, 50.
Bài 2: 
- 1 HS lờn bảng.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Lớp làm vào bảng con.
a. Số liền sau của 59 là 60
b. Số liền sau của 99 là 100
c. Số liền trước của 89 là 88
d. Số liền trước của 1 là 0
- GV nhận xột chốt lại bài.
g. Số lớn hơn 86 và bộ hơn 89 là 87, 88.
Bài 3:
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm.
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cỏch làm.
- 2 HS lờn bảng, lớp làm bảng con.
- GV nhận xột mỗi lần HS giơ bảng 
Bài 4: 
- Yờu cầu HS đọc đề bài yờu cầu HS nờu túm tắt rồi giải:
- 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn
- 1 HS lờn bảng túm tắt, 1 HS giải
- Lớp làm vào vở
- GV nhận xột chốt lại bài.
 Đỏp số: 39 học sinh 
4. Củng cố:
BTTN: Tớnh kết quả của phộp cộng: 46 + 23 = ?
 A. 96 B. 68 C. 69
- Cựng HS hệ thống lại ND bài
5.Dặn dũ:
- HS chọn đỏp ỏn đỳng C)
Về nhà làm bài tập trong VBTT.
- Hs lắng nghe 
LUYỆN TOÁN 
	LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức :- Biết đếm, đọc , viết cỏc số trong phạm vi 100. Biết làm tớnh cộng, 
 trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kỹ năng :- Biết viết số liền trước , số liền sau của một số cho trước .
 - Biết giải bài toỏn bằng một phộp cộng .
3. Thỏi độ: - Tớch cực học tập.
II. Đồ dựng dạy - học:
 -GV : Bảng nhúm.
 - HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ễn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: Dựng lời
 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : Số (trang 8)
- Nờu YC
- Tổ chức cho HS làm bài
- Kiểm tra, NX chốt KQ đỳng.
- Củng cố ND bài tập.
Bài 2 Đặt tớnh rồi tớnh (trang 8)
 - HD HS làm bài
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
Bài 3 : Viết vào chỗ chấm (trang 8)
- HD HS làm bài 
- Kiểm tra nhận xột .
Bài 4: Bài toỏn
- Cho HS đọc bài 
- HD HS làm bài
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xột chốt lại bài làm đỳng
4. Củng cố: 
- Hệ thống toàn bài, nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ :
 - Về ụn lại bài. 
- Lớp trưởng bỏo cỏo.
- Làm bài vào vở , 1 số em thực hiện trờn bảng nhúm.
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vở
- Nờu yờu cầu
- Làm bài vào vở
 Đoạn thẳng CB dài là:
 9 – 6= 3 (dm)
 Đỏp số : 3 dm
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ.
CHÍNH TẢ (Nghe viết)(Tiết 4)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiờu :
 1.Kiến thức: - Nghe, viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn 
 xuụi 
2. Kỹ năng :- Biết thực hiện đỳng yờu cầu BT2, bước đầu biết sắp xếp tờn người 
 theo thứ t

File đính kèm:

  • docTUẦN 2- HUYỀN.doc