Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 13 - Tập đọc: Bông hoa niềm vui

 Bài 1: ( b)

 -Yêu cầu HS làm bảng con

Bài 2:

- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ

? Muốn tìm hiệu, ta làm như thế nào?

- Nêu cách đặt tính và tính

 

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 13 - Tập đọc: Bông hoa niềm vui, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều HS kể nối tiếp nhau đoạn cuối. 
- GV nhận xét, ghi điểm 
D.Củng cố: 
 - Gọi 1 HS nêu nội dung câu chuyện
E.Dặn dò
 Nhận xét giờ học
 Chuẩn bị bài sau
-2 HS nối tiếp kể : HS1: đoạn 1; 
 HS2: đoạn 2, 3
1 HS đọc yêu cầu bài
1 HS kể mẫu đoạn 1
2, 3 HS kể lại
1 HS kể 
2, 3 HS kể
- HS kể trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- HS nhận xét, bình chọn.
1 HS đọc yêu cầu
HS nêu
HS kể trong nhóm
Thực hiện
Nhận xét
Thi đua mỗi dãy 1 HS
HS thực hiện
HS kể nối tiếp
Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể sáng tạo
- 1, 2 HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Về nhà kể cho người thân.
------------------------------------------------------------
Toán
34 - 8
i.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
 - Biết giải bài toán về ít hơn.Củng cố cách tìm hiệu.
 - Bài tập cần làm Bài 1 (cụ̣t 1, 2, 3), bài 3, bài 4
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
ii.Chuẩn bị
 GV: 3 bó, mỗi bó 10 que tính, 4 que tính rời
 HS: bảng con, bộ thực hành Toán
iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
-Gọi2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 
 51- 14; 21 - 17
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. 34 - 8
Bước 1: Nêu vấn đề
Có 34 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào ?
- Viết bảng 34 - 8
Bước 2: Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt.
- Vậy 34 trừ 8 bằng ?
Bước 3: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và tính
3. Luyện tập
Bài 1(cột 1,2,3)
-Nêu yêu cầu.
-Yêu cầu làm bảng con
-GV nhận xét chốt kết quả đúng 
Bài 3: 
-Đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
GV hướng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt
Nhà Hà : 34 con .
Nhà Ly ít hơn : 9 con .
Nhà Ly : .... con ?
Bài 4: Tìm x
- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc tìm số hạng,số bị trừ
*Bài tập phát triển
 Bài 1: (cột 4,5)
 -Yêu cầu HS làm miệng 
Bài 2
-Yêu cầu HS làm bảng con
-3 HS lên bảng làm bài
-Nhận xét, chữa bài
 D.Củng cố: 
- HS nêu cách tìm số hạng và cách tìm số bị trừ.
E.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- Lớp làm bảng con
- Nghe phân tích đề toán
- Thực hiện phép trừ
- HS thao tác trên que tính và nêu cách làm
 - 34 trừ 8 bằng 26
-
34
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1.
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 8
26
-2HS nêu
-6HS lên bảng,lớp làm bảng con.
- 2, 3 HS đọc
- Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà 9 con gà.
-... nhà bạn Ly nuôi bao nhiêu con gà.
- HS làm vào vở toán,1 HS giải bảng phụ
Bài giải
Số gà nhà Ly nuôi là:
34 – 9 = 25 (con)
 Đáp số: 25 con gà.
- HS nêu cách tìm số hạng và cách tìm số bị trừ.
- HS làm theo nhóm vào bảng nhóm.
a) x + 7 = 34 
 x = 34 - 7 
 x = 27 
- 4HS nêu kết quả.
- 3 HS lên bảng làm bài
 - Nhận xét
-
64
-
84
-
94
6
 8
 9
58
76
85
- Đọc thuộc bảng 14 trừ đi một số
- Hoàn thành bài tập
 --------------------------------------------------------
Chính tả
Bông hoa Niềm Vui
I.Mục tiêu
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
 - Làm được bài tập 2 ; bài tập(3) a / b
 - Giáo dục tính cẩn thận
II.Chuẩn bị
 GV: bảng phụ
 HS: Vở bài tập, vở chính tả.
III.các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
-Yêu cầu HS viết bảng con.
C.Bài mới
 1.Giới thiệu bài 
 2.Hướng dẫn tập chép
- GV đọc đoạn chép
- GV hướng dẫn hs nhận xét:
+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa cho ai? Vì sao?
+ Chữ nào trong bài được viết hoa?
- yêu cầu hs viết bảng con những tiếng dễ viết sai
- Gv theo dõi, uốn nắn
- Chấm bài ( 5 - 7 bài )
3. Làm bài tập chính tả
Bài 2:
 - Tìm những tiếng có iê hoặc yê
- Tổ chức thi giữa 2 đội
- Nhận xét bài của HS, bổ sung
Bài 3:
-Yêu cầu HS đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp
-GV sửa, nhận xét
D. Củng cố 
 Chú ý cách trình một đoạn văn xuôi
E. Dặn dò
 Nhận xét tiết học
- Lớp viết bảng con: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru 
- 2, 3 HS đọc đoạn chép.
- Cho mẹ và cho Chi
 - Chữ đầu câu, tên nhân vật, tên bông hoa
- hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo 
- HS chép bào vào vở
- HS đổi vở soát lỗi 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thi giữa 2 đội 
 a. Trái nghĩa với khỏe: yếu
 b. Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, : kiến
 c. Cùng nghĩa với bảo ban: khuyên
- 1 HS đọc.
 + Cuộn chỉ bị rối. 
 Bố rất ghét nói dối.
 + Mẹ lấy rạ đun bếp.
 Bé Lan dạ một tiếng rõ to.
- HS nghe.
- Đọc quy tắc iê/yê
------------------------------------------------------------------------------
Thể dục
Bài 25: Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”
i.mục tiêu
 - Biết cách điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vòng tròn.
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.
 - HS biết giữ kỉ luật khi tập luyện.
II.địa điểm và phương tiện
 Địa điểm: sân trường sạch sẽ
 Phương tiện: còi
III.nội dung và phương pháp
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
 -Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
 -Đứng vỗ tay hát.
 -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên sau đó chuyển đội hình vòng tròn.
 -Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
2.Phần cơ bản
a. Đi thường theo nhịp
 - Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.
 b. Trò chơi: “Nhóm ba nhóm bảy”
3.Phần kết thúc
 - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
 - Hệ thống và giao bài về nhà.
 - Nhận xét tiết học.
5 - 7 phút
25-28 phút
2 – 3 lần
8– 10phút
3-5 phút
 DGV
l l l l
4
l l l l
l l l l
l l l l
Cán sự điều khiển lớp khởi động.
- L1: GV điều khiển
- L2: Cán sự thể dục.
- L3: Chia tổ tập luyện.
- GV hoặc HS nhắc lại cách chơi.
-Chơi thử, chơi chính thức
DGV
l l l l
4
l l l l
l l l l
l l l l
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày21 tháng 11năm 2012
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
-------------------------------------------------------------
Toán
54 - 18
i.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
 - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm.
 - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
 - BT cần làm : B1(a) ; B2(a,b) ; B3 ; B4.
 - Tích cực trong học tập.
ii.Chuẩn bị
 GV: 5 bó chục que tính, 4 que tính rời
 HS: que tính, bảng con, Vở bài tập Toán
iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
-Yêu cầu 2 HS đọc thuộc bảng 14 trừ đi một số
C. Bài mới
 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
 2.Hướng dẫn thực hiện phép trừ 54 - 18
Bước 1: Nêu vấn đề. 
-Có 54 que tính bớt đi 18 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm gì ?
- Viết 54 - 18
Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả.
? Còn bao nhiêu que tính ?
? Làm thế nào tìm được 36 que tính 
? Vậy 54 que tính bớt 18 que tính còn lại bao nhiêu ?
- Nêu cách đặt tính và tính.
2. Thực hành:
Bài 1(a)Tính
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết còn bao nhiêu nhãn vở ta phải làm thế nào ?
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.
- GV hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài
*Bài tập phát triển
 Bài 1: ( b)
 -Yêu cầu HS làm bảng con 
Bài 2: 
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ 
? Muốn tìm hiệu, ta làm như thế nào?
- Nêu cách đặt tính và tính
D.Củng cố
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? 
E.Dặn dò
 Nhận xét giờ học
 Chuẩn bị bài sau
- 2 hs
- Nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ.
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
- Còn lại 36 que tính
- HS nêu cách tìm
-
54
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
18
36
 - 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con.5HS lên bảng.
 - 1 HS đọc yêu cầu
- Vài HS nêu
- Thực hiện phép trừ
Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
 34 - 15 = 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
Nêu yêu cầu
2 dãy cử đại diện lên thi đua vẽ hình 
tam giác theo mẫu
- 5HS lên bảng.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
 - Làm bài vào vở, đổi vở soát bài
-
74
-
64
47
28
27
36
- Hoàn thành bài tập.
----------------------------------------------------
Tập đọc
Quà của bố
i.Mục tiêu 
 - Biết ngắt, nghỉ đúng hơi ở những câu văn có nhiều dấu câu.
 - Hiểu nội dung : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 - Trân trọng và giữ gìn những kỉ niệm của người thân.
ii.Chuẩn bị
 GV: tranh minh họa, bảng phụ.
 HS: SGK 
iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài “Bông hoa Niềm Vui”
- Nhận xét.
C. Bài mới
 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
 2.Hướng dẫn luyện đọc
* GV đọc mẫu
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu:
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu 
Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài.
+ Đọc đoạn trước lớp:
GV chia đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến mắt thao láo
Đoạn 2: Phần còn lại
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp 
Hướng dẫn đọc câu dài
Yêu cầu đọc các từ chú giải
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
+ Thi đọc:
Cho HS thi đọc với các nhóm 
Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình
cảm
- Đọc đồng thanh
3.Tìm hiểu bài 
+ Quà của bố đi câu về có nhũng gì?
+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới nước”?
+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới mặt đất”?
+ Những từ, câu nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố?
+ Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con cảm thấy giàu quá?
+ Em hiểu câu “Quà của bố làm anh em tôi giàu quá!” ý nói gì ?(HS khá,giỏi)
ề Những món quà của bố tuy đơn sơ nhưng chứa đầy tình cảm yêu thương của bố dành cho các con
? Nêu nội dung bài thơ?
4. Luyện đọc lại
 -2,3 HS đọc bài
D.Củng cố
-Qua bài văn em học tập được điều gì ?
E.Dặn dò: Luyện đọc thêm ở nhà.
- HS đọc và trả lời câu hỏi bài: “Bông hoa Niềm Vui”.
Lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp
HS nêu: nhộn nhạo, hoa sen đỏ, toả,
quẫy tóe nước, con muỗm, mốc thếch, xoăn
HS đọc từng đoạn 
HS đọc
HS nêu chú giải
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc
HS nxét, bình chọn.
 - HS đọc theo nhóm
 - Đại diện các nhóm thi đọc 
+ HS đọc thầm đoạn 1
Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cá sộp, cá chuối
Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây
cối ở dưới nước
+ HS đọc thầm đoạn 2
Con xập xành, con muỗm, những con
dế đực cánh xoan
HS nêu
Hấp dẫn nhất ...giàu quá
HS nêu
 - ... có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình cảm yêu thương của bố dành cho các con .
- Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.
Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên
HS nhậnxét.
- HS nêu ý kiến
-------------------------------------------------------------
Tập viết
Chữ hoa L( Kiểu chữ đứng)
i.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần)( kiểu chữ đứng)
 - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
ii.Chuẩn bị
 GV: Mẫu chữ, bảng phụ
 HS: vở Tập viết, bảng con
iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
-Yêu cầu HS viết bảng con.
C. Bài mới
 1.Giới thiệu bài:
 2.Hướng dẫn viết chữ I
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ L:
- GV treo mẫu 
GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi:
- Hướng dẫn cách viết.
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết
ề Chữ L hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang
b.Viết bảng con
3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a.Giới thiệu
b.Quan sát, nhận xét
-GV viết mẫu chữ Lá
c.Hướng dẫn viết chữ Lá vào bảng con
 4.Thực hành
Thu, chấm, nhận xét
D.Củng cố
-Chữ L hoa gồm mấy nét? Là những nét nào?
E.Dặn dò 
 -Luyện viết thêm ở nhà
-Chuẩn bị bài sau: chữ hoa M
-HS viết bảng con chữ K
-HS quan sát và nhận xét:
+ 5 li
 + Chữ L hoa chỉ có 1 nét: đặt bút trên đường kẻ 6, viết 1 nét cong dưới như viết phần đầu các chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu); đến đường kẻ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
- HS quan sát 
- HS tập viết 2 lượt
- Đọc và hiểu nghĩa câu ứng dụng
- HS quan sát và nhận xét về độ cao của các con chữ.
- HS lưu ý: điểm cuối chữ cái này với điểm đầu chữ cái sau trong 1 tiếng.
- HS viết bảng con.
- HS nhắc lại cách cầm bút, để vở và tư thế ngồi viết.
-Viết trong vở ô li.
- HS nêu lại cách viết chữ hoa L
-----------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Từ ngữ về côngviệc gia đình-. Kiểu câu Ai làm gì ? 
i.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (bài 1).
 - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ? (bài2) ; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? (bài3).
 - HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của bài3.
 - Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng; nói, viết thành câu; bồi dưỡng tình cảm về gia đình.
ii.Chuẩn bị
 GV: bảng phụ
 HS: Vở bài tập Tiếng Việt
iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
- Ta dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?
- GV nhận xét.
C. Bài mới
 1.Giới thiệu bài
 2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ
Gọi HS đọc đề bài
Yêu cầu HS nêu những từ ngữ chỉ 
công việc nhà mà em làm giúp mẹ
GV nhận xét, sửa.
Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Cho HS tìm và ghi vào cột thích hợp
GV nxét, sửa.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
Tổ chức nhóm thi đua
GV lưu ý :
Đúng mẫu
Cuối câu đặt dấu chấm
Câu phải có nghĩa phù hợp
Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo
nên nhiều câu khác nhau
-Sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của bài(HS khá,giỏi)
Nhận xét
D.Củng cố: 
 ? Nêu những từ chỉ công việc trong gia đình em.
E.Dặn dò: 
 Nhận xét giờ học
- 2 HS nêu
HS đọc
HS nêu: nhặt rau, trông em
HS nxét, bổ sung.
HS đọc
HS làm
Ai
làm gì?
a)Chi
b) Cây
c) Em
d) Em
đến tìm bông cúc màu xanh.
xoà cành ôm cậu bé.
học thuộc đoạn thơ.
làm ba bài tập toán.
HS đọc
HS lần lượt lên bảng viết tiếp sức cho
nhau.
Lớp viết vào vở 
VD: 
+ Linh giặt quần áo.
+ Em xếp sách vở.
- HS nhận xét, sửa bài.
- 2,3 HS nêu
- Hoàn thành bài tập.
------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
i.Mục tiêu Giúp HS:
 - Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
 - Thực hiện được phép trừ dạng 54 -18.
 - Tìm số bị trừ .Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18.Tìm số hạng chưa biết.
 - Cẩn thận, chính xác khi làm toán. 
ii.Chuẩn bị
 GV: bảng phụ
 HS: bảng con, vở bài tâp Toán
iii.các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
? Đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số ?
C. Bài mới
 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện tập
Bài 1
Thi đua: GV nêu phép tính, HS tính
nhẩm, nêu kết quả bằng số trên thanh cài.
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2(cột 1,3)
Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.
Bài 3a Tìm x.
Xác định tên gọi của x.
Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Cả lớp thực hiện vào vở.
Bài 4: GV theo dõi
GV chấm và sửa bài.
*Bài tập phát triển 
Bài 2(cột 2)
Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.
Bài 3b,cTìm x.
Xác định tên gọi của x.
Nêu cách tìm số hạng
Cả lớp thực hiện vào vở.
Bài 5 
D.Củng cố
Nêu cách tìm số hạng chưa biết.
E.Dặn dò
 Nhận xét giờ học
-2 HS 
- HS nêu yêu cầu
HS thực hiện theo yêu cầu
 14 - 5 = 9 14 -7 = 7 14- 9 = 5
 14 -6 = 8 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.4HS chữa bài.
-
84
-
74
-
62
-
60
47
49
28
12
37
25 
34
48
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài vào bảng con.1HS lên bảng.
a) x - 24 = 34	 b) x + 18 = 60
	 x = 34 + 24 x = 60 - 18
	 x = 58 x = 42
 c) 25 + x = 84
 x = 84 – 25
 x = 59
- HS đọc đề rồi tự làm vào vở
 Bài giải
 Cửa hàng có số máy bay là:
 84 – 45 = 39 (máy bay)
 Đáp số: 39 máy bay
-4HS chữa bài.
- HS làm bài vào vở.
- Hoàn thành bài tập.
--------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và Xã hội
 Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
i.Mục tiêu
 - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
 - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
 - Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường.
 - Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương xung quanh sạch đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trường xung quanh : vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.
ii.Chuẩn bị
 GV: Tranh minh họa, bảng phụ, phiếu học tập.
 HS: Vở bài tập 
iii.các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu hs nêu các cách để phòng tránh cong vẹo cột sống
C. Bài mới
 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK (theo cặp).
Bước1: Hoạt động theo nhóm
Mọi người trong hình vẽ đang làm
gì để giữ sạch môi trường xung quanh?
Hình nào cho biết mọi người trong
nhà tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở?
Giữ vệ sinh môi trường xung quanh
nhà ở sẽ đem lại cho chúng ta ích lợi gì?(HS khá,giỏi)
Bước 2: Hoạt động cả lớp
GV treo tranh
GV nhận xét, chốt ý đúng 
Hoạt động 2: Đóng vai.
Bước1: 
GV chuẩn bị sẵn thăm ghi các câu hỏi:
ở nhà các em thường làm gì để giữ
vệ sinh môi trường xung quanh?
ở xóm em có thường xuyên làm vệ
sinh đường phố hằng tuần không?
Em hãy nói về tình trạng vệ sinh
nơi em ở?
Bước 2: Đại diện các nhóm sắm vai
ề Chúng ta cần tham gia tốt việc làm vệ sinh sạch đẹp môi trường xung quanh nhà ở, ngõ xóm để đem lại sức khỏe cho mọi người
D.Củng cố
 - GV hệ thống bài: cần có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương xung quanh sạch đẹp.
E.Dặn dò: Nhận xét giờ học
- 3 hs nêu
Hoạt động nhóm: quan sát hình 1 đến hình 5, thảo luận
HS thực hiện theo yêu cầu
Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày. 
HS thảo luận theo nhóm
Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm
cùng 1 lúc
Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng
chuẩn bị, sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày.
Nhóm cử đại diện lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét.
HS nêu : vứt rác đúng nơi quy định,
sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ..
- Hoàn thành bài tập.
--------------------------------------------------------------------
Đạo đức
Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 2)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
 - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
 - Biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
 - Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
 - Có ý thức yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
ii.Chuẩn bị
 GV: Dụng cụ để chơi sắm vai, thẻ
 HS: Vở bài tập Đạo đức.
 iii. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ
- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
- GV nhận xét
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài 
2. Bài mới 
a. Hoạt động 1: Đoán xem điều gì xảy ra.
Bước 1: GV treo tranh hỏi nội dung tranh.
- Bạn Hà nói gì với bạn Nam? Vì sao?
- Yêu cầu HS đoán cách ứng xử của bạn Nam.
Bước 2: Yêu cầu HS thảo luận 
+ Em có ý kiến gì về việc làm của Nam?
+ Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
Bước 3: Trình bày nội dung thảo luận qua phương pháp sắm vai.
ị Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy của nhà trường. Cho bạn xem bài không phải là giúp đỡ bạn.
b.Hoạt động 2: Tự liên hệ.
- Kể ra những việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn ?
GV nhận xét, chốt ý : 
ị Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè nhất là những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
 “Bạn bè như thể anh em
Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình.”
c.Hoạt động 3 : “Hái hoa dân c

File đính kèm:

  • docTuan13 da chinh.doc