Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Toán - Luyện tập (vở luyện)

Gọi HS đọc đầu bài

- Bài toán hỏi gì?

- Bài toán cho biết gì?

- Cho HS làm bài.

- Chữa bài, nhận xét.

Bài 4:

- Cho HS đọc đầu bài

- Cho HS làm bài.

- Chữa bài. Nhận xét.

 

doc8 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Toán - Luyện tập (vở luyện), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
 Ngày soạn: 20/10/2014
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014
TOÁN
LUYỆN TẬP (VỞ LUYỆN)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách tìm số hạng trong 1 tổng và giải được các bài toán về tìm số hạng trong 1 tổng.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra:
- Tiết toán trước học bài gì?
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc đầu bài
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
- Cho HS đầu bài
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài. Nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đầu bài
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đầu bài
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì?
- Tìm 1 số hạng trong 1 tổng, 2 HS đọc KL
 - 2 HS đọc
- HS làm bài.
 x + 8 = 10 12 + x = 25
 x = 10 - 8 x = 25 - 12
 x = 2 x = 13
 - 2 HS đọc
- HS làm bài.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài
- 2 HS đọc
- HS làm bài.
Bài giải
Số con vịt màu đen có là.
65 - 25 = 40 (con)
Đáp số: 40 con
- 2 HS trả lời.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
(Tự chọn)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS nắm được những từ ngữ chỉ người trong gia, đình họ hàng em.
- HS làm đúng các bài tập điền dấu chấm, dấu hỏi chấm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:
- Tuần trước học luyện từ và câu bài gì?
- Nhận xét
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Em hãy viết những từ ngữ chỉ người trong gia, đình họ hàng em. 
+ Gọi HS đọc đầu bài
+ Hướng dẫn HS làm bài
+ Cho HS làm bài
+ Chữa, nhận xét
Bài 2: 
Hãy xếp các từ vừa tìm được ở bài 1 vào hai cột.
+ Bài yêu cầu làm gì?
+ Hướng dẫn HS cách làm
+ Cho HS làm.
+ Chữa bài, nhận xét 
Bài 3: Hãy đánh dấu + vào ô trống trước câu trả lời đúng. Dấu – vào ô trống trước câu trả lời sai. Viết và đặt lại dấu câu cho đúng. 
+ Gọi HS đọc đầu bài 
+ Cho HS làm bài
+ Chữa bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
Dặn HS về nhà xem lại bài. 
2 HS nêu
- 1 HS đọc đầu bài
- HS làm bài
 - Ông, bà, bố mẹ, anh, chị, cô, chú, bác, dì, thím, ông ngoại, bà ngoại.
- 1 HS đọc 
- HS làm bài
Từ chỉ người trong họ nội
Từ chỉ người trong họ ngoại
ông nội, bà nội, cô, chú, thím.
ông ngoại, bà ngoại, dì, cậu, mợ
- HS làm bài
 a) Ông ngoại em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi ? 
 b) Mắt ông còn rất tinh ? Tai ông còn rất thính? 
c) Không biết bao giờ mẹ mới cho em về quê thăm ông. 
TẬP ĐỌC
THƯƠNG ÔNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 1. Rèn kĩ nâng đọc thành tiếng.
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
 3. Thuộc lòng một khổ thơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 - 3 HS đọc bưu thiếp chúc thọ ông (bà) nhân ngày sinh nhật
 - GV nhận xét.
 2. Dạy bài mới :
 a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 2HS nhắc lại tên bài 
 b. Luyện đọc :
 * GV đọc mẫu bài thơ
 * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
 - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp
 - HS đọc các từ ngữ được chú giải sau bài
 - Đọc từng khổ thơ trong nhóm
 - Thi đọc giữa các nhóm (cả bài thơ)
 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài
 - Hướng dẫn HS đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi trong SGK
 d. Học thuộc lòng:
 - HS nhẩm thuộc lòng ít nhất một khổ thơ em thích
 - HS thi đọc trước lớp - GV nhận xét.
 3. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học.
 - Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng cả bài thơ.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
ÔN TOÁN
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ (VỞ LUYỆN)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách trừ số tròn chục trừ đi một số (trừ có nhớ) và giải được các bài toán về số tròn chục trừ đi một số. Nhận biết hình tam giác.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra:
- Tiết toán trước học bài gì?
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc đầu bài
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
- Cho HS đọc đầu bài
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài. Nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đầu bài
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
- Cho HS đọc đầu bài
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài. Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
Dặn HS về xem lại bài.
- Số tròn chục trừ đi một số.
- 2 HS đọc
 20 40 60 70 80
- - - - - 
 8 6 12 24 75
 12 34 48 46 05 
- HS làm bài.
Số bị trừ
50
90
30
60
40
Số trừ
 3
 7 
15
 51
36
Hiệu
47
83
15
 9
 4
 - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài
Bài giải
Bạn Mai nặng hơn và nặng hơn là.
30 - 28 = 2 (kg)
Đáp số: 2 kg
- 2 HS trả lời.
- Có 5 tam giác.
- Có 1 tứ giác.	
CHÍNH TẢ
THƯƠNG ÔNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS viết đúng đoạn chính tả trong bài (thương ông).
- Viết đúng 1 số từ: sưng, tấy, lon ton, vịn vai, lên thềm, 
- Rèn và gáo dục HS viết chữ sạch đẹp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: vở, bút của HS
2.Hướng dẫn viết:
a.Gv đọc đoạn viết
b.Hướng dẫn viết từ khó
- Gv chia nhóm cho HS tự tìm và viết vào vở nháp những từ có âm l, s, vần ây; những chữ viết hoa.
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS đọc các từ vừa viết.
c. GV cho HS viết bài:
- GV đọc lại đoạn viết.
- Nhắc nhở HS khi viết
- GV đọc bài cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài 
4. Chữa bài, nhận xét.
5. Củng cố dặn dò: 
Về nhà xem lại bài.
- Cả lớp
- 2 HS đọc
- HS thảo luận nhóm đôi tìm và viết vào vở nháp: sưng, tấy, lon ton, vịn vai, lên thềm, 
- 3 HS đọc
- HS mở vở viết bài
- HS đổi vở kiểm tra
- 2 HS nêu đầu bài
+ Tìm 6 tiếng có phụ âm l, n
- HS làm bài
TOÁN NÂNG CAO
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách tìm số hạng trong 1 tổng và giải được các bài toán về tìm số hạng trong 1 tổng.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- GV viết bài lên bảng gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS làm
- Cho HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng
 x + 4 = 15 x + 12 = 27 25 + x = 68
 A. 11 A. 39 A. 43
 B. 9 B. 29 B . 53
 C. 10 C. 14 C. 44
 D. 12 D. 15 D. 93
Bài 2: Tìm x
 x + 14 = 37 7 + x = 48 a + x = a (với a > 0)
Bài 3: Có 1 cái bình 3l nước và một cái bình 2l nước, làm thế nào để lấy được 1lít nước ?
Bài 4: Tổng số tuổi của ông và bố bằng số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Biết tuổi của ông là 62 tuổi. Tìm tuổi của bố ?
Bài 5: Hà ít hơn Bình 7 viên bi nhưng Hà lại nhiều hơn An 4 viên bi. Hỏi:
Bạn nào có só bi ít nhất ?
Bạn nào có só bi nhiều nhất ? Nhiều hơn và ít hơn bao nhiêu viên bi?
Thứ bảy ngày 1 tháng 11 năm 2014
TOÁN
 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 (VỞ LUYỆN)
I. MỤC TIÊU :
 - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: Tiết toán trước học bài 
gì ?
- Gọi HS đọc bảng trừ 11 trừ đi một số.
2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: Tính nhẩm 
- Gọi HS nêu y/c
- Y/c làm bài 
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 2; 3: 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- GV chữa bài, nhận xét.
*Bài 4: Tóm tắt
 Có : 11 bạn
 Nam : 6 bạn
 Nữ : ? bạn 
- HS làm bài
- Giáo viên chữa bài nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Về học thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số. 
- 3 HS đọc
- HS làm bài
- HS đọc thuộc bảng trừ 
- HS nêu yêu cầu bài, làm bài
- HS đọc đầu bài
- HS làm bài
Bài giải
Số bạn nữ tổ một có là
11 - 6 = 5 (bạn)
Đáp số: 5 bạn
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN BÀI : ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I. MỤC TIÊU :
 - Sau bài ôn tập, luyện cho học sinh hiểu nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã được học để hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch 
 - Nhớ lại các hoạt động của cơ quan hoạt động và tiêu hoá. 
 - Củng cố các hành vi vệ sinh cá nhân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. GV tổ chức cho HS làm bài tập ở phiếu học tập:
 *Bài 1: Đánh dấu X vào 	trước những ý đúng
- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng làm bài
- Cả lớp và giáo viên chữa bài.
 *Bài 2: Điền tiếp vào ô trống để hoàn thành sơ đồ đường đi của thức ăn tương ứng tiêu hoá.
- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào phiếu học tập
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét, gv nhận xét chữa bài.
 *Bài 3: Điền các từ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (miệng, dạ dày, ruột non)
- HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài và chữa bài
- Cả lớp nhận xét, giáo viên nhận xét chữa bài.
 2. Củng cố và dặn dò:
- GV đánh giá bài của HS
- Nhận xét giờ học.
KĨ NĂNG SỐNG
 KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh nhận biết được những hành vi biết lắng nghe tích cực.
 - Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu không lắng nghe tích cực.
 - Học sinh có thói quen lắng nghe tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bài tập thực hành kĩ năng sống
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a: Giới thiệu bài
b; Dạy bài mới
Hoạt động 1: Quan sát tranh
- Giáo viên treo tranh
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1
- tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm bàn nói cho nhau nghe trong 3 phút
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và chỉ tranh nêu lại.
Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp
- Như thế nào được gọi là biết lắng nghe?
- Giáo viên nhận xét từng ý kiến của học sinh và đưa kết luận.
4. Củng cố: Thế nào là lắng nghe tích cực?
5. Dặn dò: Thực hành lắng nghe tích cực.
- Học sinh quan sát tranh
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.
Tranh 1: Các bạn đều biết lắng nghe tích cực, vì các bạn đều đang chú ý nghe bạn trưởng nhóm trình bày.
Tranh 2: Các bạn ngồi phía trên đã biết lắng nghe. Còn các bạn ngồi bàn dưới chưa biết vì vẫn còn tranh nhau quyển truyện chưa nghe bạn lớp trưởng nói.
Tranh 3: hai anh em chưa lắng nghe vì còn tranh nhau nói.
Tranh 4: cả lớp đã lắng nghe cô giáo nói, còn bạn nam chưa nắng nghe vì bạn phải nhờ cô giải thích rõ hơn.
BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT

File đính kèm:

  • docGiao an buoi 2 tuan 10 Quy.doc