Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tiết : 2 - 3 tập đọc: Phần thưởng
Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ vào từng số của phép trừ rồi nêu tên gọi .
Bài 4: Y/c HS đọc đề bài .
- Đề bài cho ? Đề bài hỏi ?
- Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm phép tính gì ?
- Đơn vị là gì ?
Y/c HS làm bài , 1 HS sửa bảng lớp
iện tốt. -Chuẩn bị luyện tập -Vài em nhắc lại tên bài. Hoạt động lớp , cá nhân . 59 trừ 35 bằng 24 . HS quan sát và nghe . HS nêu . 1 HS lên bảng đặt tính , gọi tên các thành phần và kết qủa phép trừ 59 -> Số bị trừ . - 35 -> Số trừ . 24 -> Hiệu HS làm bài . Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 hiệu 13 60 62 9 72 0 HS thực hiện a) 38 b) 67 c) 55 - 12 - 33 - 22 26 34 33 Hs lên bảng thực hiện Bài giải: Đoạn dây còn lại dài: 8-3=5(dm) Đáp số :5dm TIẾT : 2 KỂ CHUYỆN PHẦN THƯỞNG A/ Mục tiêu : - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1, 2, 3 ) - HS khá giỏi: HS khá giỏi bước đầu kể lại được tồn bộ câu chuyện ( BT4) B / Chuẩn bị: -Tranh ảnh minh họa. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiĨm tra : Có công mài sắt , có ngày nên kim . Cho HS nối tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện . 1 HS kể toàn bộ câu chuyện . Nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Phần thưởng” b)Híng dÉn kĨ chuyƯn *HĐ1:/Hướng dẫn kể từng đoạn: a) Kể chuyện trong nhóm : Chia nhóm , y/c HS quan sát tranh và kể từng đoạn trong nhóm . Y/c kể hết một lượt , sau đó quay lại từ đoạn 1 nhưng thay đổi người kể . b) Kể chuyện trước lớp : Cho HS đại diện từng nhóm lên kể . Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu các em còn lúng túng . . Đoạn 1 : - Na là 1 cô bé như thế nào ? - Các bạn trong lớp đối xử với Na thế nào ? - Na làm những việc tốt nào ? . Đoạn 2 : - Cuối năm học , các bạn bàn tán điều gì với nhau ? - Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của các bạn ? . Đoạn 3 : - Phần đầu buổi lễ phát thưởng diễn ra như thế nào ? - Điều gì bất ngờ trong buổi lễ ? - Khi Na nhận phần thưởng , Na , các bạn , mẹ và cô giáo vui mừng như thế nào ? GV khuyến khích HS kể bằng ngôn ngữ tự nhiên , tránh đọc thuộc lòng câu chuyện trong sách Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm kể hay . *HĐ 2/Kể lại toàn bộ câu chuyện Cho HS kể nối tiếp từng đoạn và 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện . Nhận xét , tuyên dương cá nhân kể hay . 3) Củng cố dặn dò : Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện. Dặn về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài “ Bạn của Nai nhỏ. 3 HS nối tiếp nhau kể . -Vài em nhắc lại tên bài Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân . - Dựa theo tranh , kể lại từng đoạn câu chuyện . HS quan sát từng tranh trong SGK , đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh .Tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trước nhóm . Cá nhân các nhóm lên kể . Lớp nhận xét . - rất tốt bụng . - rất qúy Na . - Đưa cho Minh mượn cục tẩy , trực nhật giúp bạn , - điểm thi và phần thưởng . - sáng kiến của các bạn rất hay . - Cô giáo phát thưởng cho HS . Từng HS lên bục nhận phần thưởng . - Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng . - Na vui mừng tưởng mình nghe nhầm . Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy . Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi mắt đỏ hoe . HS kể , lớp nhận xét các mặt : Nội dung (ý , trình tự ) , diễn đạt (Từ , câu ,sáng tạo) , cách thể hiện (kể tự nhiên với điệu bộ , nét mặt , giọng kể) Hoạt động lớp , cá nhân . HS kể chuyện : Từng đoạn , cả bài . Lớp nhận xét . TIẾT : 3 THỂ DỤC ( GVChuyên dạy ) TIẾT : 4 TẬP VIẾT CHỮ HOA Ă, A/ Mục đích yêu cầu : - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng: Ă ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) B/ Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa Ă, đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: chữ Hoa A Gọi 4 HS lên viết vào bảng lớp à nhận xét. 2.Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ă, và một số từ ứng dụng có chữ hoa Ă, HĐ 2/Hướng dẫn viết chữ hoa : * Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă,Â: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : -Chữ Ă, có điểm gì giống và khác nhau ? -Các dấu trông như thế nào ? GV: Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong dưới,nằm chính giữa đỉnh A. Dấu phụ trên đỉnh  gồm hai nét thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh A gọi là dấu mũ. GV viết chữ Ă, lên bảng . * Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa Ă, vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . HĐ 3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng -Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “ Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng’’ HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. -Tìm những chữ có độ cao 2,5 li ? -Những chữ có độ cao 1 li ? -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) là chữ o. Lưu ý : Đặt dấu thanh trên và dưới chữ I & â GV viết mẫu chữ trên dòng kẻ lưu ý điểm cuối chữ Ă nối liền chữ bắt đầu chữ n. *- Yêu cầu viết chữ hoa :Ăn viết vào bảng con . HĐ 4/Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . HĐ 5/Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3) Củng cố - Dặn dò: Nhắc HS lưu ý cách viết chữ Ă, -Viết phần luyện thêm ở nhà. -Nhận xét tiết học. -HS lên bảng viết. -Vài em nhắc lại tên bài. Ă Â -Viét như chữ A & có dấu phụ. -HS nêu. -HS lặp lại. - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . Ăn chậm nhai kĩ -HS đọc câu ứng dụng Ă, h, k. n, c, â, m, a, i. HS quan sát. - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết . -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm. -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 TIẾT : 1 TỐN LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn bằng một phép trừ. *Khá giỏi:bài 2(cột 3),bài 5. B/ Chuẩn bị : Thước kẻ C. /Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.KiĨm tra Số bị trừ – Số trừ – Hiệu . Cho 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ : 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41 Nhận xét cho điểm 2.Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Luyện tập HĐ 2/ Luyện tập : Bài 1 : - Nêu cách tính ? GV nhận xét . Bài 2 : Yêu cầu HS tính nhẩm điền kết quả . Cho HS đọc kết quả, lớp giơ bảng Đ, S Bài 3 : Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ . - Nêu cách đặt tính và tính ? Y/c HS làm bài . Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ vào từng số của phép trừ rồi nêu tên gọi . Bài 4: Y/c HS đọc đề bài . - Đề bài cho ? Đề bài hỏi ? - Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm phép tính gì ? - Đơn vị là gì ? Y/c HS làm bài , 1 HS sửa bảng lớp . Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút khoanh tròn vào chữ cái có đáp số đúng. Y/c HS làm bài . 3) Củng cố - Dặn dò: Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng , nhanh . - Về xem lại bài . - Chuẩn bị : Luyện tập chung . HS nêu tên các thành phần trong phép trừ . - - -Vài em nhắc lại tên bài. Tính từ trái sang phải . HS làm bảng con - - - 88 49 64 96 57 - 36 - 15 - 44 - 12 - 53 52 34 20 84 4 HS làm bài, sửa bài . 60-10-30=20 90-10-20=60 60-40 =20 90-30 =60 80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30 - Đặt thẳng các cột theo hàng , tính từ trái sang phải . 84 77 59 - - - 31 53 19 53 24 40 HS đọc đề toán . HS nêu . - Làm phép tính trừ - Là dm . Bài giải: Mảnh vải còn lại dài: 9-5=4(dm) Đáp số :4dm 1 HS nêu miệng kết quả . lớp nhận xét C.60 cái ghế TIẾT : 2 ÂM NHẠC ( GVChuyên dạy ) TIẾT : 3 TẬP ĐỌC LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI A/ Mục đích yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK ) * -Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì. -Thể hiện sự tự tin: cĩ niềm tin vào bản thân, tin rằng mình cĩ thể trở thành người cí ích, cĩ nghị lực để hồn thành nhiệm vụ. *GDBVMT:(khai thác gián tiếp nội dung bài) HS luyện đọc và tìm hiểu bài,kết hợp gợi ý học sinh liên hệ(dùng câu hỏi) Qua bài văn em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?(mọi vật,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ)Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta. B/Chuẩn bị : -Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . * PP: Trình bày ý kiến cá nhân , Đặt câu hỏi , Thảo luận nhĩm C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra: -Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Phần thưởng” -Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em . 2.Bài mới HD91// Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: Làm việc thật là vui. HĐ 2/Hướng dẫnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . - Giảng nghĩa cho học sinh HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm HĐ 4/Thi đọc: HĐ 5 Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: - Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì? Câu 2: - Bé làm những việc gì? Câu 3:Đặt câu với mỗi từ:rực rỡ,tưng bừng *GV rút nội dung HĐ 6/ Luyện đọc lại. GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng, rành mạch. Nhận xét ghi điểm. 3) Củng cố - Dặn dò: Cho HS đọc lại bài . - Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - Về xem lại bài . - Chuẩn bị : Bạn của Nai nhỏ -Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc theo yêu cầu . -Vài học sinh nhắc lại tên bài. -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. - Một em khá đọc mẫu lần 2 . -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : Quanh, tích tắc, việc, vải chín, quét, sắc, xuân - Quanh ta/ mọi vật,/ mọi người/ điều làm việc/. - Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân rực rỡ, / tưng bừng . // HS đọc sgk:sắc xuân,rực rỡ,tưng bừng - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . -Thi đọc cá nhân . -Một em đọc bài lớp đọc thầm theo . - Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu . - Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trông em . HS đọc . Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu với từ “rực rỡ , tưng bừng “. - Ngày tựu trường cờ , hoa rực rỡ . - Lễ hội dễn ra tưng bừng HS đọc lại HS đọc Có làm việc mới giúp ích cho gia đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất lớn . TIẾT : 4 CHÍNH TẢ( Tập chép ) PHẦN THƯỞNG A/ Mục đích yêu cầu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ). - Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1. Kiểm tra: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Cho HS lên bảng viết , lớp viết bảng Nhận xét . 2.Bài mới: HĐ 1/ Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Phần thưởng” HĐ 2/Hướng dẫn tập chép : * Ghi nhớ nội dung đoạn chép : -Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - Đoạn văn kể về ai ? - Bạn Na là người thế nào ? * Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu có dấu gì? - Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được viết như thể nào? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con -Giáo viên nhận xét đánh giá . HĐ 3/ Đọc bài : GV đọc - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soátø bài , tự bắt lỗi HĐ 4/ Chấm bài : -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 8 – 10 bài . HĐ 5/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu Y/c bài 2 ? Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên . Y/c HS làm bài . Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái thiếu trong bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn cách làm, GV sửa bài, ghi điểm. Bài 4 : HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ cái tại lớp.( 10 chữ cái) . Gv nhận xét, tuyên dương 3) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Ôn lại 29 chữ cái đã học . - Chuẩn bị : Làm việc thật là vui . 2 HS viết bảng lớp , lớp viết bảng con : con nàng tiên, làng xóm , mải miết - Nhắc lại tên bài . -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài - Kể về Na . - Bạn Na là người rất tốt bụng . - 2 câu, dấu chấm. - Cuối,Đây Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa.Na tên người.Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô. - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con - Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng - đặc biệt, nghị, cuối . -HS nhìn bảng viết -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Nhắc lại nội dung bài học . - Điền vào chỗ trống có âm đầu s / x . HS làm a)xao đầu, ngoài sân,chim sâu,câu cá. b)cố gắng,gắn bó,gắn sức,yên lặng HS đọc đề, làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng làm: p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y -HS thi học thuộc theo nhóm. Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 TIẾT : 1 THỂ DỤC ( GVChuyên dạy ) TIẾT : 2 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. -HS khá giỏi: bài 2( e,g), bài 3(cột) B/ Chuẩn bị : Bảng phụ . C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: 2.Bài mới: *HĐ1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện bài: Luyện tập chung *HĐ2/Luyện tập : Bài 1: Viết các số . Cho HS làm bài Y/c HS đọc lại số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại . Bài 2 : - Số liền trứơc nằm ở vị trí nào của số ? Còn số liền sau ? Cho HS làm bài . Y/c HS sửa bài miệng lớp đưa bảng Đ , S . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . - Nêu cách đặt tính và tính ? Cho HS làm trên bộ học toán . Bài 4 : Cho HS đọc đề bài - Bài toán cho gì , hỏi gì ? - Muốn tìm số HS lớp 2 ta làm thế nào? - Đơn vị là gì ? Cho HS làm bài . 1 HS lên bảng lớp sửa bài . 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Tuyên dương những em học tốt -Vài em nhắc lại tên bài. HS làm bài , sửa bài miệng , lớp nhận xét . a)40,41,42,43,44,45,46,47, 48,49,50 b)68,69,70,71,72,73,74 c)10,20,30,40 - Liền ngay trước số đã cho . Liền ngay sau số đã cho . HS làm bài, sủa bài . a)60 b)100 c)88 d)0 e)75 g)87,88 - Đặt thẳng cột các hàng vơi nhau . Tính từ phải sang trái . a) 32 87 96 44 + - - + 43 35 54 34 75 52 42 78 b) 21 53 + - 57 10 78 43 HS nêu . - Lấy số HS lớp 2A cộng số HS lớp 2B . - Học sinh . HS làm bài . Bài giải: Số học sinh tập hát cả 2 lớp: 18+21=39(học sinh) Đáp số:39 học sinh TIẾT : 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP: DẤU CHẤM HỎI A/ Mục đích yêu cầu : - Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập ( BT1) - Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 ) B/ Chuẩn bị : VBT; Bảng phụ ghi nội dung bài tập C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra : Từ và câu . Cho một số học sinh làm lại bài 2,4 - Tìm từ chỉ : . Hoạt động của học sinh . .Chỉ đồ dùng của học sinh . . Chỉ tính nết của học sinh . Nhận xét . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi” b)Hướng dẫn làm bài tập: *HĐ1/Hướng dẫn làm bài tập1: Tìm các từ có tiếng : học, tập . Chia lớp thành 6 nhóm . Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy , y/c nhóm 1, 2, 3viết vào giấy những từ có tiếng học , các nhóm còn lại ghi từ có tiếng tập . Sau đó cho các nhóm trình bày . Nếu nhóm sau có từ trùng với nhóm trứơc thì không nêu nữa mà nêu từ mới . HĐ 2/Hướng dẫn làm bài tập2: - Với mỗi từ đăït 1 câu . -Đặt câu phải đủ ý , diễn đạt được nội dung mình cần nêu . -Nhận xét HĐ 3/Hướng dẫn làm bài tập3: Cho HS đọc đề bài. Gọi HS đọc câu mẫu . - Để chuyển câu Con yêu mẹ thành câu mới , bài mẫu đã làm như thế nào ? Tương tự như vậy , hãy nghĩ cách chuyển các từ trong câu còn lại để tạo câu mới rồi viết vào vở . Nhận xét . HĐ 4/Hướng dẫn làm bài tập 4: Đặt dâu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu . Y/c HS đọc các câu trong bài . - Đây là các câu gì ? - Khi viết câu hỏi , cuối câu ta viết dấu gì ? Cho HS viết lại các câu và đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu . 3) Củng cố - Dặn dò: - Để tạo câu mới ta có thể làm thế nào ? - Cuối câu hỏi phải ghi dấu gì ? Nhận xét , tuyên dương . - Về xem lại bài . - Chuẩn bị : Từ chỉ sự vật – Câu kiểu Ai là gì ? HS nêu , lớp nhận xét . - Nhắc lại tên bài Hoạt đọâng lớp , nhóm , cá nhân HS trao đổi , trình bày : - Có tiếng học : học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học kì, học đường, năm học, - Có tiếng tập : tập đọc , tập viết , tập làm văn , tập toán 4 học sinh trong nhóm đứng lên lần lượt đọc câu mình đã đặt : VD: * Em học hành chăm chỉ . * Em thích môn tập đọc . - Xếp từ trong câu đã cho thành câu mới . - Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con . - Sắp xếp lại các từ trong câu . Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau HS làm bài, sửa bài . * Bác Hồ rất yêu thiếu nhi . -> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ -> Bạn thân nhất của em là Thu. Đọc các câu . - Câu hỏi . - Viết châm dấu hỏi . Lớp viết bài vào vở , sửa bài . -Tên em là gì? -Em học lớp mấy? -Tên trường của em là gì? - ta có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu . - Cuối câu có dấu chấm hỏi. TIẾT : 4 MĨ THUẬT ( GVChuyên dạy ) Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm
File đính kèm:
- Giao an lop 2 Tuan 2 chuan.doc