Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2 - 3 môn tập đọc : Bạn của nai nhỏ
- Giới thiệu câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng: Bạn bè sum họp.
- GV giải nghĩa
- HS quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng
- GV nhắc HS về khoảng cách giữa các chữ cái
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ: dấu nặng đạt dưới a và o, dấu huyền đặt trên e
- GV nhắc HS về khoảng cách giữa các chữ cái
và sữa lỗi?-Giáo dục học 4.Nhận xét,dặn do: Dặn HS thực hiện tốt việc nhận và sửa lỗi-GV nhận xét tiết học tuyên dương. -2 HS lên bảng - Lớp nhận xét - HS nghe - Các nhóm thực hiện xây dựng kết cấu chuyện - HS trả lời cá nhân - Cô giáo sẽ không biết ai làm đổ bình hoa. -Vô- va sẽ đến xin lỗi cô - HS khá. - Cần nhận lỗi và sửa lỗi sau khi mắc lỗi. - Giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quí. - HS nghe - HS liên hệ bản thân - HS làm việc cá nhân –HS nêu và giải thích - HS theo dõi và nhận xét - HS nghe - HS nêu ---------------------------------------------------------- Tiết 4 MÔN TẬP VIẾT: CHỮ HOA B I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.Kiến thức:HS viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).Chữ và câu ứng dụng:Bạn( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Bạn bè sum họp (3 lần) 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. 3.Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận, tư thế ngồi viết ngay ngắn . II.CHUẨN BỊ:1.GV: Mẫu chữ, bảng phụ. 2. HS : Vở tập viết, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ:- Gọi 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con 2 chữ hoa đã học :cả lớp viết chữ ứng dụng: An -GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: 2.1Giới thiệu bài:GV nêu MĐYC tiết học->Ghi bảng 2.2.Hướng dẫn viết chữ hoa - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ B - GV giúp HS nhận xét chữ mẫu . - Chữ B cao mấy ly ? gồm có mấy nét ? * GV chỉ dẫn cách viết - GV viết mẫu chữ B và nói lại cách viết. - GV cho HS viết trên bảng con HS viết chữ B 2-3 lần - GV nhận xét, uốn nắn. 2.3.Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng: Bạn bè sum họp. - GV giải nghĩa - HS quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng - GV nhắc HS về khoảng cách giữa các chữ cái - Cách đặt dấu thanh ở các chữ: dấu nặng đạt dưới a và o, dấu huyền đặt trên e - GV nhắc HS về khoảng cách giữa các chữ cái -GV viết mẫu chữ Bạn - Hướng dẫn viết chữ Bạn vào bảng con. - GV nhận xét uốn nắn 2.4.Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV nêu y/cầu viết- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu 2.5.GV chấm bài: -GV chấm 10-12 bài.-GV nhận xét 3.Củng cố: -Hôm nay lớp chúng mình viết chữ hoa gì? -Tìm một số câu có chữ B 4.Nhận xét,dặn dò: Về nhà các em luyện viết ở nhà.- GV nhận xét tiết học - HS viết bảng, lớp viết bảng con. - HS nhận xét - HS nghe - HS quan sát - HS nêu - HS chú ý - HS viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát nhận xét - HS chú ý - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS nêu -------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Toán Phép cộng có tổng bằng 10 I. Mục tiêu - Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc II. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài : 1' 2. Thực hành : 30' Bài 1 :10'- Số ? - Nêu yêu cầu? - HS làm bài - Đổi vở KT - Nhận xét , chữa bài Bài 2 : 8' - Nêu yêu cầu - HS làm bài - Nối nhau đọc kết quả - Nhận xét chữa bài - Bài củng cố kiến thức gì? Bài 3 : 6' - Nêu yêu cầu? -Hình vẽ gì ? - Có tất cả bao nhiêu con chim? - Em làm như thế nào để có kết quả đó? - GV nhận xét , kết luận Bài 4 : 6' - Quan sat hình vẽ? - Có bao nhiêu hình tròn tô màu? - Có bao nhiêu hình tòn không tô màu? - Có tất cả bao nhiêu hình tròn? - HS làm bài vào vở 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 10 = 9 + 1 10 = 1 + 9 * Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 + 7 + 1 = 11 4 + 6 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15 1 + 9 + 2 = 12 2 + 8 + 7 = 17 6 + 4 + 5 = 15 Có tất cả 10 con chim 4 + 6 = 10 - có 4 hình tròn tô màu - Có 6 hình tròn không tô màu - Có tất cả 6 + 4 = 10 hình tròn 3.Củng cố - dặn dò : 4p - Nêu nội dung bài học - Nhận xét giờ học -------------------------------------------------------------- Tiết 6 ÂM NHẠC ( GV chuyên ) --------------------------------------------------------- Tiết 7 Luyện Tiếng việt: Luyện viết Bạn của Nai nhỏ I. Mục tiêu: Giúp HS - Viết đúng , chính xác 1 đoạn trong bài " Bạn của Nai nhỏ" đoạn từ đầu .đi chơi với bạn - Củng cố quy tắc chính tả ng/ ngh ; phân biệt ch/ tr II. Đồ dùng - Phiếu bài tập: HS làm bài 2,3 III. Các hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu bài : 1' 2. Hướng dẫn viết : 20' - GV đọc đoạn viết - 1,2 HS đọc lại - Vì sao cha của Nia nhỏ lại đồng ý cho Nai Nhỏ đi chơi với bạn? HD HS nhận xét : + Bài chính tả có mấy câu ? + Chữ đầu câu viết ntn? + Cuối câu ghi dấu gì ? + Nêu tên nhân vật trong bài viết ?Viết tên nhân vật đó ntn? - HS viết bảng con: khoẻ mạnh ; nhanh nhẹn ; liều mình ; yên lòng. - HS chép bài vào vở - GV đọc - HS soát lỗi, chữa lỗi ra lề vở - GV chấm, chữa, rút kinh nghiệm chung 3. Hướng dẫn HS làm bài tập : 10-12' Bài 2: 4' - 1 HS đọc yêu cầu - HS tự làm, 1 HS làm trên phiếu , dán bài lên bảng và đọc kết quả - NX , chữa bài - GV củng cố quy tắc viết ng/ngh Bài 3 : 6' - 1 HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS tự tìm, 1 HS viết kết quả ra phiếu - Cả lớp và Gv nx, sửa chữa 1. Điền ng/ngh vào từng chỗ trống cho phù hợp. - chăm ngoan ; ngọn cây ; hội nghị ; nghi ngờ 2. Tìm từ ngữ có chứa tiếng - Cha : cha mẹ ; cha con, ... - Tra : tra cứu ; thanh tra ; kiểm tra ; tra khảo... 4. Củng cố - dặn dò : 4p - GV nhận xét tiết học - Về : ôn lại quy tắc chính tả ng/ngh, nhớ các từ đã tìm. ------------------------------------------------------- Tiết 8 Hoạt động tập thể : CHUẨN BỊ TỔ CHỨC LỄ KHAI GIẢNG I/ MỤC TIÊU : - Chuẩn bị trang trí sân trường để chuẩn bị vào năm học mới . - Học sinh chuẩn bị bình hoa , cây xanh , khẩu hiệu , ảnh Bác , cắt mẫu chữ . II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ; HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Chuẩn bị triển khai . - Gv triển khai các đồ dùng để trang trí lễ khai giảng - Cây xanh , khẩu hiệu, bình hoa, khăn bàng, ảnh Bác , mẫu chữ . Hoạt động 2 : Văn hóa, văn nghệ. - GV cho HS sinh hoạt hát múa tập thể, cá nhân nhóm - Thi giữa các nhóm Nhận xét – Tuyên dương -Ghi nhận : Duy trì nề nếp truy bài tốt. -Xếp hàng nhanh, trật tự. -Chuẩn bị bài đủ khi đến lớp. -Không ăn quà trước cổng trường. Hoạt động nối tiếp : Nhận xét, dặn dò. HS lắng nghe thực hiện - HS lắng nghe HS thực hiện - Các nhóm nhận xét - Lắng nghe ------------------------------------------------ Thứ tư, ngày 03 tháng 09 năm 2014 Tiết 1 Môn tập đọc: GỌI BẠN I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.Kiến thức:Hiểu nghĩa các từ chú giải trong bài, nắm được ý của mỗi khổ thơ trong bài, hiểu nội dung bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Bê Trắng.Trả lời được các câu hỏi SGK; Thuộc hai khổ thơ cuối bài. 2.Kĩ năng:HS đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo . HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nhịp rõ từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ, đọc bài với giọng tình cảm, học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài. 3.Thái độ:GD HS yêu quí loài vật yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. II.CHUẨN BỊ: 1. GV:tranh minh hoạ, bảng phụ 2. HS :SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH 21.Ổn định: 2.Bài cũ: -Gọi 2 HS đọc bài:”Bạn của Nai Nhỏ” và trả lời c câu hỏi.-GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài:Treo tranh giới thiệu->Ghi bảng. 3.2.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu toàn bài với giọng kể chậm rãi, tình cảm. - GV h/dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a.Đọc từng dòng thơ - GV hướng dẫn đọc đúng: xa xưa, thuở nào, một năm, b.Đọc từng khổ thơ-GV chia đoạn - GV hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi - Gọi HS đọc và giải nghĩa thêm từ c.Đọc theo nhóm-Thi đọc giữa các nhóm - Lớp nhận xét bình chọn tuyên dương d.Cả lớp đọc đồng thanh. 3.3.Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1- GV nêu câu hỏi 1 GV:Bê Vàng và Dê Trắng sống trong rừng xanh sâu thẳm + Gọi 1 HS đọc khổ thơ 2- GV nêu câu hỏi 2 GV giải thích thêm về Bê Vàng và Bê Trắng. + Gọi 1 HS đọc khổ thơ 3và nêu câu hỏi 3 + Vì sao đến bây giờ Bê Trắng vẫn kêu ‘ Bê! Bê!”? 3.4.Học thuộc lòng bài thơ. cử đại diện thi đọc thuộc khổ thơ 4.Củng cố: -Bài thơ giúp em hiểu thêm điều gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Bê Trắng? 5.Nhận xét,dặn dò: Dặn HS tiếp tục học thuộc lòng khổ thơ - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - HS hát -2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS nhận xét - HS nghe - HS theo dõi, kết hợp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ - HS đọc từ khó cá nhân +đồng thanh - 3 HS đọc từng khổ thơ trước lớp - HS cá nhân +đồng thanh - HS đọc chú giải- HS khá đặt câu - HS đọc nhóm đôi - HS đọc thi 4 em - HS đọc đồng thanh. -1HS đọc khổ thơ 1-Lớp đọc thầm - HS trả lời 1 – 2 em; Lớp nhận xét bổ sung. - HS đọc khổ 2 –Lớp đọc thầm - HS trả lời; Lớp nhận xét bổ sung. - HS trả lời câu hỏi 1- 2 em; Lớp nhận xét - HS nghe -HS học thuộc lòng -HS đọc thuộc lòng -HS nêu ---------------------------------------------------------- Tiết 2 MÔNTOÁN: 26 + 4 ; 36 + 24 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24(cộng có nhớ, dạng tính viết). Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác. 3.Thái độ:GD học sinh tính cẩn thận, yêu thích học toán. II.CHUẨN BỊ: 1.GV: 4 bó que tính và 10 que tính rời, bảng cài. 2.HS : que tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ: -Gọi 2-em làm bài 2:Tính - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài:GV giới thiệu bài ghi bảng 2.2. Giới thiệu phép cộng 26 + 4: - GV nêu bài toán có 26 que tính thêm 4 que tính.Hỏi có tất cả mấy que? - GV giơ 2 bó que tính , hỏi: có mấy chục que tính? GV đưa 6 que tính rời và hỏi có mấy que tính? có tất cả bao nhiêu que tính? - GV giơ 4 que tính và hỏi: có thêm mấy que tính? - GV yêu cầu HS thực hành trên que tính?. - GV hướng dẫn cách tính. 26 4 30 2.3.Giới thiệu phép cộng 36 + 24 - Cho HS quan sát hình vẽ ở SGK để HDHS thực hiện. - Cho HS tự đặt tính và tính - GV hỏi lại : 36 + 24 = ? 2.4.Thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm vào SGK –Gọi 2 HS lên bảng làm - GV cùng HS nhận xét - Yêu cầu HS nêu cách tính? Bài 2: GV gọi HS đọc đề -Xác định yêu cầu đề - HS tóm tắt bài toán và giải. - GV cùng HS nhận xét. Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo các cách khác nhau. VD : 18 + 2 = 20 17 + 3 = 20 15 + 5 = 20 16 + 4 = 20 3.Củng co: -Gọi 1 HS nêu cách tính và tính: 26 + 4-GV tổ chức HS thi làm toán nhanh 4.Nhận xét, dặn dò:Về nhà làm vào vở bài tập. - GV nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng làm bài - HS nhận xét - HS nghe - HS nghe - 2 chục que tính - 6 que tính - HS trả lời - HS thao tác trên que tính - 1 HS Đặt tính và tính - 1HS đặt tính và tính 36 24 60 - 2HS nhắc lại cách tính - 1HS nêu yêu cầu –Tính - 2 HS làm bảng lớp- Lớp làm SGK 1 HS nêu - 1 HS đọc bài toán -1HS giải bảng phụ- lớp làm vào vở - 1HS nêu yêu cầu bài - HS nêu miệng - 3 HS khá giỏi lên bảng làm - HS nêu - 2 HS thi làm toán nhanh ---------------------------------------------------- Tiết 3 THỦ CÔNG: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết1) I.MỤC TIÊU: - HS bết cách gấp máy bay phản lực - HS biết gấp và gấp được máy bay nếp gấp phẳng, thẳng đẹp đúng mẫu - Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, thích môn học. II.CHUẨN BỊ: 1.GV:Mẫu máy bay, qui trình gấp máy bay 2.HS :Giấy nháp,dụng cụ học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ HS. - GV nhận xét sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: .1Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay cô hướng dẫn cả lớp gấp máy bay phản lực Hoạt động1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. -GV giới thiệu mẫu gấp. -Cho HS quan sát, so sánh mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa. * GV hướng dẫn mẫu: Bước1:Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay phản lực +Gấp giống như gấp tên lửa: hình 2. +Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở hình .. hình 3 Bước2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng. +Bẻ các mép gấp sang bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường +Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay sang Hoạt động 3.Củng cố,dặn dò: - Yêu cầu HS nêu lại qui trình gấp - Giáo dục học sinh - Dặn HS chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành - GV nhận xét tiết học tuyên dương. - HS để sách vở dụng cụ lên bàn. - HS chu ý - HS nghe -HS nhận xét so sánh - HS theo dõi -HS gấp vào giấy nháp -4 em đại diện 4 tổ lên thi gấp. - HS nhận xét -1 – 2 em nêu - HS nghe ------------------------------------------------------ Tiết 4 MÔN KỂ CHUYỆN: BẠN CỦA NAI NHỎ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình( Bài1); Nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần kể về bạn (Bài2 )Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở (bài tập1). HS K, G phân vai dựng lại câu chuyện (BT3). 2.Kĩ năng: Rèn HS kể tự nhiên, phù hợp nội dung 3.Thái độ: Giaó dục HS luôn luôn vâng lời cha mẹ. II.CHUẨN BỊ: 1. GV:Tranh SGK, băng giấy đội đầu 2.HS :SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ:-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn của chuyện :“phần thưởng”-GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV nêu tên câu chuyện kể : 2.2.Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS quan sát 3 tranh và nhớ lại lời kể của Nai Nhỏ được diễn tả bằng hình ảnh. - Gọi 1 HS khá làm mẫu. 2.3Cho HS tập kể theo nhóm: - Đại diện các nhóm thi nói lại lời kể của Nai Nhỏ Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn - Cho HS nhìn lại từng tranh ,nhớ và nhắc lại lời của Nai Nhỏ nói với cha Nai Nhỏ - GV khuyến khích HS kể tự nhiên +Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hích đổ hòn đá to của bạn, cha Nai Nhỏ nói thế nào? +Nghe Nai Nhỏ kể chuyện người bạn đã nhanh trí kéo mình chạy trốn, cha Nai Nhỏ nói gì? +Nghe xong chuyện cha Nai Nhỏ mừng rỡ nói với các con như thế nào? - HS tập nói theo nhóm - Các nhóm cử đại diện kể. 2.4.Phân vai dựng lại câu chuyện: -Lần 1: GV làm người dẫn chuyện, 1 HS làm lời Nai Nhỏ, 1 HS nói lời của cha 3.Củng cố: - Cho HS nhắc lại tên chuyện. -Trong câu chuyện có những nhân vật nào? Em thích nhân vật nào, vì sao?- Giáo dục học sinh 4.Nhận xét,dặn dò:Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe . GV nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng kể - Lớp nhận xét. - HS nghe -1HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát tranh – -1HS kể - Học sinh kể theo nhóm - Các nhóm thi kể. - HS nêu - Bạn con khoẻ thế cơ à? Nhưng cha vẫn lo lắm. - Bạn của con thật thông minh và nhanh nhẹn! Nhưng cha vẫn chưa yên tâm đâu. - Đấy chính là điều cha mong đợi.. - HS kể theo nhóm-đại diện nhóm kể - HS nhận xét - 3 HS khá, giỏi phân vai dựng lại câu chuyện - HS nhận xét - HS nêu - HS nêu cá nhân ------------------------------------------------------------------ Tiết 5 Luyện viết Bài 3 Ôn kĩ năng viết chữ hoa I/ Mục tiêu: - Viết đúng đẹp nhanh chữ hoa nghiêng và câu ứng dụng. - Rèn tính cẩn thận cho HS. II/ Chuẩn bị: - Bảng con, vở thực hành luyện viết. III/ Các hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS Ổn định kiểm tra Giới thiệu bài HS viết chữ hoa vào bảng con - Ổn định - Kiểm tra bảng con viết lại chữ . - Nhận xét - Giới thiệu bài: Chữ nghiêng và câu ứng dụng. - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa chữ các con chữ và câu ứng dụng - GV nhận xét và bổ sung. - Hướng dẫn trên bảng lớp chữ nghiêng. - Cho HS chữ nghiêng và câu ứng dụng vào bảng con. - Hướng dẫn HS viết vào vở. - Nhận xét tiết häc. - HS viết bảng con. - Nhận xét. - HS nhắc lại cách viết. - HS theo dõi. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở. ------------------------------------------------------------- Tiết 6 TỰ HỌC ------------------------------------------------------------- Tiết 7 MĨ THUẬT ( GV riêng) ------------------------------------------------------- Tiết 8 THỂ DỤC ( GV riêng) ------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 04 tháng 9 năm 2O14 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Từ chỉ sự vật - Câu kiểu Ai là gì? I- Mục tiêu: - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và gợi ý( BT1,BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì (BT3). II- Đồ dùng: -Bảng phụ viết bài tập trong 2. - Vở bài tập. III- Hoạt động dạy – học(37-38’) A- KTBC: - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Bài mới: C- Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1 (miệng). Gọi HS đọc yêu cầu. GVphân nhóm HS thảo luận nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm kác theo dõi nhẫn xét. Bài tập 2 (miệng). GV treo bảng phụ viếtnội dung bài 2, Yêu cầu chỉ gạch chân các từ chỉ sự vật Bài tập 3: (viết) GV nêu yêu cầu, viết mẫu câu lên bảng, GV nhận xét, chữa bài. HĐ2: Củng cố dặn dò. GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài. Tập đặt cầu theo mẫu để giới thiệu về mình và người thân. 2 HS lên bảng làm bài tập 1, 3 tiết trước Nhận xét. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS nêu: bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi... Nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu. HS lên bảng làm. Cả lớp nhận xét, bổ sung. 1 HS đặt câu. Lớp làm vở bài tập. HS đọc câu đã viết. ----------------------------------------------------------- Tiết 2 MÔN TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24.Biết giải toán bằng một phép tính cộng.( BT cần làm 1(dòng1) 2,3,4 ) 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn nhanh, chính xác. 3.Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận , thích học toán. II.CHUẨN BỊ: 1.GV: bảng phụ 2.HS :SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:- Gọi 2 học sinh làm bài tập - HS1:thực hiện 2 phép tính :32 +8 ; 48 + 4 -HS2: 83 +7 ; 16 +25 -GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu:GV nêu mục tiêu tiết học. 2.2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1:- Cho HS đọc n êu yêu cầu -Yêu cầu HS tính nhẩm ghi ngay kết quả - Cho HS chữa bài: HS giải thích cách tính Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu -GV cho HS làm vào sách –2 HS lên bảng làm - GV - Lớp nhận xét chữa bài - Cho HS nêu cách tính.? Bài 3:Cho HS nêu yêu cầu bài -Yêu cầu HS tự làm bài –GVgọi HS làm. -GV nhận xét sửa sai.Tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính ? Bài 4:-Gọi HS đọc đề -Xác định yêu cầu đề -Cho HS tự tóm tắt bài toán rồi giải. Tóm tắt: Nữ : 14 học sinh Nam: 16 họcsinh Có tất cả: học sinh? - Gọi 1 HS lên bảng làm.Lớp làm vở -GV cùng HS nhận xét sửa sai. 3.Củng cố: - Giáo dục học sinh 4.Nhận xét, dặn dò:Về nhà ôn bài làm vào vở bài tập - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - 2 HS lên bảng làm bài - HS nhận xét - HS nghe - HS nêu yêu cầu-Tính nhẩm - HS làm bài cá nhân-HS đọc kết quả: 9 + 1 + 5 = 8 + 2 + 6 = 9 + 1 + 8 = 7 + 3 + 4 = - HS nêu yêu - 2HS lên bảng làm bài;lớp làm SGK - HS nêu -1HS nêu yêu cầu-HS đặt tính rồi tính -2 em đại diện 2 dãy lên làm - 1 HS nêu - 1HS đọc đề -1 HS tóm tắt và giải,lớp làm vào vở - HS nhận xét -1 HS kha điền nêu kết quả bằng miệng. -HS nêu ------------------------------------------------------------- Tiết 3 MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI: HỆ CƠ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.Biết được sự co duỗi của bắp khi cơ thể hoạy động. 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát nhận biết đúng nhanh vị trí các cơ của cơ thể. 3.Thái độ:GD HS có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc. II.CHUẨN BỊ: 1.GV:tranh vẽ hệ cơ 2.HS Vở bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH 1.Bài cũ: -Hình dạng kích thước của các xương có giống nhau không? - Muốn xương phát triển tốt ta phải thực hiện tốt điều gì?-GV nhận xét , đánh giá. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài:GV giới thiệu ghi tên bài - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và thảo luận N4 trả lời câu hỏi: chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể. - Các nhóm làm việc.GV theo dõi, giúp đỡ -Làm việc cả lớp: * GV treo hình vẽ hệ cơ, 1 số em chỉ và nói tên các cơ GV nhận xét-> Kết luận:Trong cơ thể ta có rất nhiều cơ, các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể làm.. - Làm việc cá nh
File đính kèm:
- GAn tuan 2 CKTKN Moi.doc