Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Kho báu

- Nhắc lại cách chơi cho HS đọc theo vần điệu.

2)Tâng cầu:

- Giới thiệu trò chơi tâng cầu, vợt bằng gỗ, cầu nhựa.

- HD HS cách tâng cầu.

- Cho HS chơi thử.

- HS chơi thật.

 

doc238 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 3437 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Kho báu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài tập để chấm . 
* Hướng dẫn HS làm bài tập : 
Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi ?Đặt dấu hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in đậm .
Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ô trống 
a. rời hay dời .
 giữ hay dữ ?
b. lã hay lả ?
 võ hay vỏ .
- GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố dặn dò: 
-Trả vở nhận xét sửa sai . 
-Về nhà viết lại các từ khó hay mắc lỗi , chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học 
2-3 HS lên bảng thi đặt câu . 
- 2 HS viết bảng lớp viết bảng con các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
- Công lao của Bác Hồ được so sánh với non nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn .
- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt Nam là Bác .
- HS tìm và nêu từ khó . 
- HS viết từ khó bảng con:
Trường Sơn , nghìn năm, lục bát.
- Bài thơ có 6 dòng .
- Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu có 6 tiếng , dòng sau có 8 tiếng .
- Thì phải viết hoa , chử¬ dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô , chữ ở dòng 8 viết sát lề .
- Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng . Viết hoa chữ Bác để thể hiện sự kính trọng Bác .
- HS viết bài vào vở .
- HS dò bài soát lỗi .
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập .
-những chữ cần điền là :bưởi, dừa , rào , đỏ , rau , những , gỗ chảy , giường .
tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi , 
Bộ đội canh giữ bầu trời .
Con cò bay lả bay la , không uống nước lã .
Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì 
- Việt Nam có Bác .
 Buổi chiều
Tiết 1 LuyÖn to¸n 
 luyÖn tËp 
I. Môc tiªu:
- Kü n¨ng tÝnh céng vµ trõ c¸c sè cã 2 ch÷ sè (cã nhí), 3 ch÷ sè (kh«ng nhí).
- Kü n¨ng tÝnh nhÈm,®Æt tÝnh råi tÝnh.
- LuyÖn vÏ h×nh.
II. ®å dïng: 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Bµi cò: Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 
§Æt tÝnh råi tÝnh
986 – 264	758- 354	831 - 120 84-35
- GV theo dâi HS lµm, nhËn xÐt ghi ®iÓm.
 2. Thùc hµnh: H­íng dÉn HS lµm bµi tËp vµo VBT trang 74.
- HS nªu yªu cÇu cña c¸c bµi tËp.
-HS lµm bµi GV theo dâi gióp ®ì HS yÕu.
* Bµi tËp thªm:
1 .§óng ghi ®,sai ghi s vµo « trèng:
 369 568 768 972
+ + - -
 130 32 753 46
 499 888 015 512
- HS lµm bµi GV theo dâi HS lµm vµ chÊm bµi.
- Gäi HS ch÷a bµi.
3. Cñng cè – dÆn dß: NhËn xÐt giê häc – dÆn dß.
Tiết 2: Luyện tiếng việt
 QUẢ TÁO BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
Hiểu nội dung bài: Hiểu thêm một số phẩm chất đáng quý của Bác Bác nhân hậu và rất tôn trọngnội quy chung.
II . ĐỒ DÙNG: 
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
*HĐ 1: HD luyện đọc.
*HĐ 2:Tìm hiểu bài.
*HĐ 3: Luyện đọc lại.
3.Củng cố dặn dò:
- Gọi HS đọc bài: Cây và hoa bên lăng Bác.
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu.
- HD luyện đọc.
- Chia đoạn
- Chia nhóm
- Trả lời câu hỏi trắc nhiệm sách giáo khoa
- Qua bài văn em biết thêm về phẩm chất gì của Bác?
- Em học tập được gì?
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs về tập kể lại câu chuyện
- 2-3HS đọc và trả lời câu hỏi.
- nghe.
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Phát âm từ khó.
- Nối tiếp đọc
- Nêu nghĩa của từ.
- Giấy tờ: Chỉ thẻ ra vào cơ quan.
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh.
- Luyện đọc theo nhóm
- 3-4 Nhóm HS lên đọc.
- Nhận xét bình chọn
- Nhận hậu, tôn trọng nội quy chung.
- Tôn trọng nội quy chung.
Tiết 3	LuyÖn viÕt
 	 Chó ë bªn b¸c hå 
 I.Môc tiªu: 
- Gióp HS viÕt ®óng, ®Ñp bµi th¬ : Chó ë bªn B¸c Hå .	 
- RÌn luyÖn ý thøc trau dåi ch÷ viÕt ®Ñp cho HS. II.Ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
1.Giíi thiÖu bµi :
 *H­íng dÉn viÕt bµi:
 - GV chÐp s½n bµi trªn b¶ng - GV ®äc bµi th¬ . 
 - HS theo dâi ®äc thÇm .
 *H­íng dÉn c¸ch tr×nh bµy trªn b¶ng:
- ViÕt tõ khã : chó Nga , Tr­êng S¬n, d»ng dÆc ...... - KhuyÕn khÝch HS tr×nh bµy s¸ng t¹o bµi th¬ 5 ch÷ .	 2. HS viÕt bµi :
- HS nh¾c l¹i t­ thÕ ngåi viÕt	 
 - C¶ líp viÕt bµi Chó ë bªn B¸c vµo vë .
- GV theo dâi gióp ®ì ,rÌn ch÷ viÕt ®Ñp cho HS .	 
 - ChÊm bµi nhËn xÐt - ch÷a lçi.
3.Cñng cè dÆn dß
	- Tuyªn d­¬ng HS bµi viÕt ®Ñp tiÕn bé,
	- DÆn HS luyÖn viÕt thªm ë nhµ.
 Thứ tư ngày17 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán về ít hơn
* BT1; BT2(cột 1); BT3(cột 1,2,4); BT4
II . ĐỒ DÙNG: 
-Viết sẵn nội dung bài tập 3.
-Vẽ sẵn các hình bài tập 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ :
 Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000.
- 4 HS lên bảng làm tính, cả lớp làm vào giấy nháp.
- GV nhận xét ghi điểm . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
Bài 1:Tính .
-Gọi HS lên bảng làm lớp làm vào bảng con. 
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .
+ Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số . 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con .
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 :Điền số vào ô trống .
- GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào sách giáo khoa 
Bài 4 :
+ Bài toán cho biết gì ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
-GV nhận xét sửa sai. 
3 . Củng cố dặn dò: 
-Nêu nội dung luyện tập .
- Dặn HS về xem bài : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học.
 - HS1: - HS 2: - HS3: - HS4:
 48 4 586 497 925
 - 241 - 253 - 125 - 420
 682 987 599 425 
 351 255 148 203 
 331 732 451 222 
-
-
-
- 
 243 333 372 505
HS làm vào vở và lên bảng chữa bài:
a) 986 – 264 , 758 – 354 , 831 - 120
986
-
246
740
758
-
354
404
831
-
120
711
b) 73 - 26 , 65 – 19 , 81 – 37
Số bị trừ 
257
257
869
867
486
Số trừ
136
136
569
661
264
hiệu
221
221
300
206
222
 HS đọc bài toán .
Trường Tiểu Học Thành Công có 865 HS 
Trường Tiểu Học Hữu Nghị có ít hơn trường Tiểu Học Thành Công 32 HS . 
Hỏi trường Tiểu Học Hữu Nghị có bao nhiêu HS .
- 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Trường Hữu Nghị có số học sinh là :
865 - 32 = 833 (học sinh )
 Đáp số : 833 học sinh
- Vài HS nêu nội dung bài.
Tiết 2 Kể chuyện
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I. MỤC TIÊU
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1; BT2)
* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
- HS ham thích môn học
II . ĐỒ DÙNG: 
GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1-Bài cũ : Ai ngoan sẽ được thưởng.
-Gọi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ được t-hưởng.
-Qua câu chuyện con học được những đức tính gì tốt của bạn Tộ?
Nhận xét cho điểm HS.
2-Bài mới : Chiếc rễ đa tròn
 - Giới thiệu:
-Giờ kể chuyện hôm nay, các em sẽ cùng nhau kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn”.
* Hoạt động1: Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
-Gắn các tranh không theo thứ tự.
-Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh. (Nếu HS không nêu được thì GV nói).
-Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
-Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ tự.
-Nhận xét, cho điểm HS. 
* Hoạt động2: Kể lại từng đoạn truyện :
Bước 1: Kể trong nhóm
-GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Khi một HS kể, các HS theo dõi, dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi gợi ý.
 Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
-Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
-Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu thấy các em còn lúng túng.
Đoạn 1
-Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?
-Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với chú cần vụ?
Đoạn 2
-Chú cần vụ trồng cái rễ đa như thế nào ?
-Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?
Đoạn 3
-Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn?
-Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa thành vòng tròn để làm gì?
* Hoạt động3: Kể lại toàn bộ truyện
-Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Gọi HS nhận xét.
-Yêu cầu kể lại chuyện theo vai.
-Gọi HS nhận xét.
-Cho điểm từng HS.
3.Củng cố -Dặn dò:
-Qua bài học giúp các em hiểu điều gì?
-Nhận xét cho điểm HS.
-Dặn HS về nhà tập kể cho người thân nghe.
-Chuẩn bị: Chuyện quả bầu
3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể một đoạn.
Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.
Quan sát tranh.
Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng rễ đa.
Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa non.
Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó.
Đáp án: 3 – 2 – 1
Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi HS trong nhóm kể lại nội dung một đoạn của câu chuyện. Các HS khác nhận xét, bổ sung của bạn.
Đại diện các nhóm HS kể. Mỗi HS trình bày một đoạn.
HS nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
-Bác nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ, dài.
-Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi trồng cho nó mọc tiếp.
-Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ xuống.
-Bác cuốn chiếc rễ thành một vòng tròn rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
-Chiếc rễ đa lớn thành một cây đa có vòng lá tròn.
-Bác trồng rễ đa như vậy để làm chỗ vui chơi mát mẻ và đẹp cho các cháu thiếu nhi.
-3 HS thực hành kể chuyện.
Nhận xét bạn theo tiêu chí đã nêu ở tuần 1.
3 HS đóng 3 vai: người dẫn chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ để kể lại truyện.
Nhận xét.
- Vài HS nhắc lại ý nghĩa truyện
Tiết 3	Tập đọc 
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài
- Hiểu ND : Cây và hoa đệp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác , thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. (trả lời được các CH trong SGK)
- HS có ý thức trong học tập
II . ĐỒ DÙNG: 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
-Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba Đình , nhà sàn , các loài cây hoa xung quanh lăng Bác.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi HS đọc bài “Chiếc rễ đa tròn” và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Hoạt động 1:Luyện đọc
- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tôn kính của nhân dân ta đối với Bác.
Đọc từng câu:
GV theo dõi uốn nắn.
* Luyện phát âm :
- GV chốt lại và ghi bảng : 
+ Bài này chia mấy đoạn ? Nêu rõ từng đoạn ?
* Hướng dẫn đọc câu văn dài : 
Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hương chưa đơm bông , / nhưng hoa nhài trắng mịn , / hoa mộc , hoa ngâu kết chùm , / đang toả hương ngào ngạt .
- GV đọc mẫu .
* Hướng dẫn đọc bài:đọc giọng trang nghiêm trầm lắng ở câu kết .
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh .
* Hoạt động2. Tìm hiểu bài :
+ Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng Bác ?
+ Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
+ Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ?
+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với bác ?
+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ? 
3 . Củng cố dặn dò: 
+ Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai ?
+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ? 
-Về nhà học bài cũ , xem trước bài sau .
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại đề bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS đọc từ khó : 
Lăng Bác , lịch sử , nở lứa đầu, tượng trưng, quảng trường, khắp miền , vạn tuế , 
- Bài này chia làm 4 đoạn.
+ Đoạn1 : Từ đầu à hương thơm.
+ Đoạn2 : Tiếpà lứa đầu.
+ Đoạn 3 : Tiếp à ngào ngạt.
+ Đoạn 4 : Phần còn lại.
-1 HS đọc bài .
-1 HS đọc bài .
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp đọc bài.
-Cây vạn tuế , dầu nước , hoa ban.
-Hoa ban, đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
-Hội tụ, đâm chồi, phô sắc, toả hương thơm.
-Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào viếng lăng Bác .
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân Việt Nam luôn tỏ lòng -tôn kính với Bác.
- HS trả lời.
Tiết 4 Đạo đức:
 BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- HS vận dụng kiến thức , chuẩn mực đạo đức đã học vào thực tế cuộc sống
- HS có ý thức trong học tập 
II . ĐỒ DÙNG: 
Tranh ảnh. Vở bài tập đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
+ Em hãy kể những con vật có ích mà em biết 
+ Em hãy kể những việc em đã làm để bảo vệ loài vật có ích ?
- Nhận xét ghi điểm .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Hoạt động1:Lựa chọn cách đối xử đúng với loài vật.
- GV đưa yêu cầu : Khi đi chơi vườn thú , em thấy một số bạn dùng gậy chọc hoặc ném đá vào thú trong chuồng . Em sẽ chọn cách ứng xử nào :
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
a.Mặc các bạn , không quan tâm.
b.Đứng xem , hùa theo trò nghịch của bạn.
c.Khuyên ngăn các bạn.
d.Mách người lớn.
* Kết luận : Khi đi chơi vườn thú , mà thấy các bạn chọc thú hoặc lấy đá ném thú , ta nên khuyên ngăn bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ loài vật có ích.
* Hoạt động 2 : Chơi đóng vai.
- GV nêu tình huống :
An và Huy là đôi bạn thân . Chiều nay tan học về Huy rủ .
-An ơi! Trên cây kia có một tổ chim , chúng mình trèo lên bắt chim non về chơi đi .
+ An cần ứng xử như thế nào ? với tình huống đó 
* Hoạt động 3 : Tự liên hệ.
+ Em hãy kể một vài việc làm để bảo vệ loài vật có ích ? 
- GV nhận xét và kết luận : Hầu hết các loài vật đều có ích cho con người . Vì thế , chúng ta 
3 . Củng cố dặn dò: 
+ Vì sao ta cần phải bảo vệ loài vật có ích ?
- Về nhà ôn bài và thực hành bài học.
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-Chó , mèo , gà , trâu , bò , 
- HS kể theo khả năng của mình .
- HS thảo luận theo nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày .
- HS thảo luận nhóm theo các nội dung trong bài 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
- HS tự liên hệ bản thân.
Vài HS trả lời
Tiết 5 	Rèn kỹ năng sống 
 KỸ NĂNG THÔNG CẢM CHIA SẺ T 4 
i.Môc tiªu
Sau bài học HS có thể:
- Nhận biết được 1 số kỹ năng thông cảm chia sẻ
- Phát hiện được 1 số biểu hiện thông cảm chia sẻ .
- Biết cách trình bày xử lý tình huống thông cảm chia sẻ
ii.§å dïng: 
 - Phiếu bài tập, Tranh trong SGK
iii.Ho¹t ®éng d¹y häc:
 Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức:(1')
2. Kiểm tra:(3') 
- Em đã được bạn bè và mọi người trong nhà quan tâm chia sẻ khi nào chưa ?
Quan tâm chia sẻ như thế nào?
Lúc đó em cảm thấy như thế nào ?
3. Bài mới:(30')
a) Giới thiệu bài: 
Thực hành kỷ năng thông cảm chia sẻ trong các trường hợp sau
- Chúc mường chia vui bạn bè khi sinh nhật, khi được điểm mười
-Thăm hỏi khi bạn ốm
- Động viên bạn ,giảng baig khi bị điểm kém
- Ủng huuj bạn khi bạn gặp khó khăn
-Hỏi han quan tâm chăm sóc ông bà
- Giáo viên nhận xét bổ sung thêm
4. Củng cố, dặn dò:(3')
- Về học bài và chuẩn bị bài sau
Học sinh tự trả lời.
Học sinh tự trả lời.
Học sinh làm theo nhóm,đóng vai
Giáo viên hướng dẫn bổ sung
 Thứ Năm ngày 18 tháng 3 năm 2013
	Buổi sáng
Tiết 1 Thể dục
CHUYỀN CẦU –TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”
I. MỤC TIÊU
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá chân hoặc bằng vợt gỗ
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi : Tung bóng vào đích
II . ĐỒ DÙNG: 
-Trên sân trường . Vệ sinh an toàn nơi tập.
-Còi , kẻ sân và chuẩn bị cờ cho trò chơi.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung bài học :
Tiếp tục ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người
On trò chơi “Nhanh lên bạn ơi !”
- GV tổ chức xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông.
- GV tổ chức cho HS chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên ( 90-100m )
- GV tổ chức cho HS đi theo và hít thở sâu.
- GV tổ chức cho HS ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản
- GV chia tổ ( nhóm ) tập luyện : 2 tổ tâng cầu bằng tay hoặc bằng bảng nhỏ , 2 tổ còn lại chơi “Ném bóng trúng đích” . Sau 8’-10’ đổi chỗ và nội dung tập luyện.
- On chuyền cầu theo nhóm 2 người.
+ GV nhắc lại nội dung.
+ Chia đội hình ( như bài 60 )
+ Tiến hành cho HS thực hiện theo nội dung bài.
- On trò chơi “Ném bóng trúng đích”
+ GV nêu tên trò chơi.
+ Nhắc lại cách chơi và yêu cầu kỉ luật , trật tự khi chơi để đảm bảo an toàn.
+ Tiến hành cho HS chơi trò chơi.
+ Nhận xét – Tuyên dương.
3. Phần kết thúc
- GV tổ chức cho HS đi đều và hát.
- Tổ chức ôn một số động tác thả lỏng.
- GV tổ chức trò chơi hồi tĩnh.
-GV hệ thống bài học, giao bài về nhà và Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
Tiết 2	Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm
- BT1(phép tính 1,3,4); BT2(phép tính 1,2,3); BT3(cột 1,2); BT4(cột 1,2)
II . ĐỒ DÙNG
-Bảng vẽ hình bài tập 5 ( có chia ô vuông ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS làm bài tập.
- 3 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
- Nhận xét – Ghi điểm
2.Bài mới : Luyện tập chung.
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
 Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn cộng, trừ các số có 2,3 chữ số và luyện vẽ hình theo mẫu qua tiết “Luyện tập chung”.
* Hoạt động.HD luyện tập
 Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài. 
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Đọc kết quả của bài toán.
- GV Nhận xét .
Bài 2:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 3:
HS làm bài và nêu miệng kết quả.
- GV và HS nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm vào vở và lên bảng chữa bài.
- HS làm vở thu chấm chữa.
3.Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài học.
- Về nhà : “ Tiền Việt Nam”
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-Luyện tập.
456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- HS nhắc lại đề bài.
- HS làm bài vở. Một số em lên bảng làm.
 35 48 57 83 25
+ 28 +15 +26 + 7 +37 
 63 63 83 90 62
- Yêu cầu ta tính :
 75 63 81 52 80
 - 9 - 17 - 34 - 16 - 15
 66 46 47 36 65
- tính nhẩm:
 700 + 300 = 1000
 800 + 200 = 1000
 500 + 500 = 1000
1000 – 300 = 700
1000 – 200 = 800
1000 – 500 = 500
-HS thực hiện:
a) 351 + 216 , 427 + 142, 516 + 173
 351 427 516
 + 216 + 142 + 173 
 567 569 689
b) 876- 231 , 999 – 542 , 505 - 304
 876 999 505
 - 231 - 542 - 304
 645 457 201
- 2 HS nêu nội dung bài học.
Tiết 3	 Tập viết
CHỮ HOA N 
(Kiểu 2 )
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng chữ hoa N ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.Chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . Người ta là hoa đất ( 3 lần )
-Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ,biết giữ gìn VSCĐ.
II . ĐỒ DÙNG: 
-Mẫu chữ.
-Vở tập viết 2 , tập hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng viết chữ : M , Mắt cả lớp viết bảng con. 
-GV nhận xét sửa sai . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Hoạt động1: HD viết chữ hoa:
- Quan sát số nét , quy trình viết
+ Chữ N hoa cao mấy li ? gồm mấy nét ? Là những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết : 
Nét 1 : Giống cách viết nét 1 chữ M .
Nét 2 : Giống cách viết nét 3 chữ M .
- GV viết mẫu lên bảng và nêu cách viết .
- GV theo dõi uốn nắn HS .
* Hoạt động2: HD viết cụm từ ứng dụng :
- GV giới thiệu cụm từ: Người ta là hoa đất .
Cụm từ ứng dụng này ca ngợi vẻ đẹp của con người . Con người rất đáng quý , đáng trọng vì con người là tinh hoa của đất trời.
- Quan sát và nhận xét .
+ Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ? là những chữ nào ?
+ Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ ?
+ Khoảng cách giữa các con chữ bằng chừng nào ?
- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ .
-GV nhận xét sửa sai . 
* Hoạt động3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết: 
- GV nêu yêu cầu:Chú ý đúng độ cao, đúng mẫu chữ .
- GV quan sát uốn nắn .
- Thu bài chấm chữa.
3 . Củng cố dặn dò : 
-Về nhà viết bài ở nhà ,xem trước bài sau .
-Nhận xét đánh giá tiế

File đính kèm:

  • docai soan lop2.doc