Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc (2 tiết): Phần thưởng
Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái ( BT3)
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
ứ.(Chuự yự nghe giaỷng, giụứ naứo vieọc naỏy). + Nhoựm4: Nhửừng vieọc laứm ủeồ sinh hoaùt ủuựng giụứ. -Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi theo caõu hoỷi gụùi yự. - ẹaừ hụùp lyự chửa? - ẹaừ thửùc hieọn dửụùc chửa? - Coự laứm ủuỷ nhửừng vieọc ủeà ra khoõng? Trỡnh baứy trửụực lụựp. - Nhaọn xeựt. Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trờng hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng . - Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản . - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Thước thẳng cú vạch chia từng cm và 10 cm. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. Bài 1: - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh: a) Tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm. b) vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm. Bài 3: (cột 1,2) Yờu cầu học sinh làm bảng con. Bài 4: Yờu cầu học sinh làm miệng. 3.Củng cố - Dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Làm miệng a) 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm - Tự tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm - Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. - Tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 2 dm 2 dm = 20 cm - Làm vào bảng con 1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 cm 30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm 70 cm = 7 dm - Làm miệng. Tiếng việt ễn luyện bài: Phần thưởng I.Mục tiờu : - Luyện đọc rành mạch, rừ ràng toàn bài và tương đối diễn cảm (HS khỏ, giỏi). - Biết phõn tớch tiếng, từ và ghộp tiếng, từ khú đọc (HS yếu). II. Đồ dựng dạy học : Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra: Bài mở đầu B.Bài mới : HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2.Luyện đọc từng đoạn a/ Đọc từng cõu Hướng dẫn HS phỏt õm cỏc từ khú đọc. b/ Đọc từng đoạn ( theo nhúm) Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi cỏc cõu dài. - Luyện đọc cõu hỏi, cõu cảm, nhấn giọng những từ in đậm Yờu cầu HS đọc đoạn kết hợp kết hợp đọc chỳ giải cỏc từ khú theo SGK. c/ Đọc từng đoạn trong nhúm. d/Thi đọc giữa cỏc nhúm d/Thi đọc và phõn tớch từ khú, tiếng khú giữa cỏc nhúm. C. Củng cố, dặn dũ - Qua bài học, em học tập được gỡ từ bạn Na? - GV nhận xột tiết học. - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu, nờu cỏc từ khú đọc. Luyện đọc cỏc từ khú đọc. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - HS đọc đoạn, giải nghĩa cỏc từ khú. - HS đọc từng đoạn trong nhúm - HS cỏc nhúm thi đọc đoạn. - Cỏc nhúm cử đại diện thi đọc. - Cỏc nhúm thi đọc và phõn tớch tiếng, từ khú. Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2014 Chớnh tả ( Tập chộp) PHẦN THƯỞNG I. Mục tiờu: - Chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài: “Phần thưởng”. - Làm được bài tập 3,4 ; BT 2 câu a / b II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. - Đọc mẫu đoạn chộp. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. - Hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Phần thưởng, cả lớp, yờn lặng, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khú và học thuộc bảng chữ cỏi. - Lắng nghe, dũ bài trong SGK. - Đọc lại 3,4 lượt. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của GV. - Luyện bảng con. - Theo dừi. - Chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở. - Làm bảng lớp, vở BT. - Cả lớp nhận xột. - Học thuộc 10 chữ cỏi vừa nờu. - Học thuộc 29 chữ cỏi. Toán SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiờu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu . - Biết thực hiện phép tính trừ, các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải toán bằng một phép tính trừ . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận xột - Viết phộp trừ: 59 – 35 = 24 lờn bảng. - Chỉ vào từng số và nờu tờn gọi: + 59 là số bị trừ. + 35 là số trừ. + 24 là hiệu. + 59 –35 cũng gọi là hiệu. * Hoạt động 3: Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 , 2(a,b,c), 3 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, trũ chơi, 3. Củng cố - Dặn dũ : - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Đọc phộp trừ: Năm mươi chớn trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư. - Nhắc lại đồng thanh + cỏ nhõn. + Năm mươi chớn là số bị trừ + Ba mươi lăm là số trừ + Hai mươi lăm là hiệu - Đọc đề trong sỏch giỏo khoa. - Làm theo yờu cầu của giỏo viờn Tự nhiờn và xó hội BỘ XƯƠNG I. Mục tiờu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa, cỏc phiếu rời ghi tờn một số xương, khớp xương; - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng nờu một số hoạt động của con người. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu một số xương và khớp xương của cơ thể - Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ bộ xương, khớp xương. - Đưa tranh vẽ bộ xương và núi tờn một số xương đầu, xương sống, - Y/c HSquan sỏt so sỏnh cỏc xương trờn mụ hỡnh với cỏc xương trờn cơ thể mỡnh Cú thể gập, duỗi hoặc quay được. Kết luận: Cỏc vỡ trớ như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, hỏng, đầu gối, cổ chõn, ta cú thể gập, duỗi, hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. * Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trũ của bộ xương. Cho học sinh thảo luận theo cặp Kết luận: Nhờ cú xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chỳng ta cử động được. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà ụn lại bài. - Quan sỏt tranh - Nờu tờn một số xương trờn mụ hỡnh. - So sỏnh và chỉ vỡ trớ như bả vai, cổ tay khuỷu tay, - Kiểm tra bằng cỏch gập đầu gối lại. - Nhắc lại kết luận - Thảo luận theo cặp - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. - Cả lớp cựng nhận xột. - Nhắc lại kết luận. Toỏn: ễn luyện I.Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Đọc viết các số có hai chữ số, số tròn chục, số liền trước, số liền sau của một số - Thực hiện phép cộng trừ ( không nhớ) và giải toán có lời văn II. Các hoạt động dạy học A. Bài cũ: Đặt tính và tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 65 và 35 ; 19 và 7 - GV nhận xột B. Bài mới 1. Giụựi thieọu baứi : ghi đầu bài 2. Luyện tập Bài 1. Viết các số a. Từ 90 đến 100 b. Tròn chục và bé hơn 70 + So sánh đối chiếu kết quả Bài 2 GV: Cách tìm số liền trước , số liền sau Bài 3 GV: Lưu ý cách đặt tính và tính - GV nhận xột Bài 4. Tóm tắt Mẹ hái: 32 quả cam Chị hái: 35 quả Mẹ và chị: quả? - GV tóm tắt: ? Bài cho biết gì? ? Bài hỏi gì? GV hướng dẫn Hs Lựa chọn lời giải phù hợp 3. Củng cố dặn dò GV nhận xột giờ học - 2HS lên bảng- Lớp làm vở bài tập - Hs nhận xột Nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng- Lớp làm vở - Chữa bài + So sánh đối chiếu kết quả Nêu yêu cầu - HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi nhanh - Chữa bài -Hs làm bảng con - Đọc đề bài -Hs trả lời + Nêu cách đặt lời giải khác - 1 HS lên bảng- Lớp làm vở - Chữa bài Thứ tư ngày 27 thỏng 8 năm 2014 Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiờu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu châm, dấu phẩy, giữa các cụm từ . - Hiểu ý nghĩa : mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời các câu hỏi trong SGK ). - Giỏo dục KNS: KN tự nhận thức về bản than; thể hiện sự tự tin. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong SGK. - Học sinh: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: sắc xuõn, rực rỡ, tưng bừng. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhúm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài Yờu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc CH trong SGK. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài - Đọc, trả lời cõu hỏi trong SGK. - Lắng nghe. - Nối tiếp nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Đọc chỳ giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - Cả lớp nhận xột nhúm đọc hay nhất. - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần. - Đọc và trả lời CH theo y/c của GV. - Cỏc nhúm thi đọc cả bài. - Cả lớp cựng nhận xột Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết đếm, đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tớnh cộng, trừ số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toỏn bằng một phộp cộng. Làm cỏc bài tập 1,2(a,b,c,d); 3cột (1,2); 4. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 2: (a,b,c,d): Hướng dẫn học sinh làm làm bài. Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số liền trước liền sau của một số. Bài 3cột (1,2); Hướng dẫn HSđặt tớnh rồi tớnh Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. Túm tắt Lớp 2A: 18 học sinh Lớp 2B: 21 học sinh Cả 2 lớp: học sinh ? Thu bài chấm điểm, chữa. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Làm miệng: a) 40, 41, 42, 50. b) 68, 69, 70, 74. c) 10, 20, 30, 90. - Làm bài + Số 0 khụng cú số liền trước + Số 0 là số bộ nhất - Làm bài vào vở. 32 + 43 = 75 21 + 57 = 78 87 – 34 = 52 95 – 65 = 30 35 + 24 = 59 64 + 32 = 96 - Giải vào vở, trờn bảng lớp. Bài giải Số học sinh cả hai lớp cú là: 18 + 21 = 39 (học sinh) Đỏp số: 39 học sinh Toỏn ễN LUYỆN I. Mục tiờu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . - Biết số hạng ; tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu . - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 . - Biết giải bài toán bằng một phép trừ hoặc cộng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. Bài 1: Viết cỏc số theo mẫu. - Nhận xột, sửa sai. Bài 2: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm - Tớnh tổng của: 52 và 64; 96 và 40 - Tỡm hiệu của; 99 và 46; 87 và 57 - HS Nhận xột, sửa sai. Bài 3: Yờu cầu HS làm vào vở và nờu được tờn thành phần của từng chữ số trong phộp tớnh đú. Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải Túm tắt Vườn trường đó làm: 10 bồn hoa Làm thờm : 5 bồn hoa Tất cả cú : bồn hoa ? 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Làm miệng 65 = 60 + 5; 89 = 80 + 9 73 = 70 + 3; 39 = 30 + 9 - Làm bảng lớp, vở - Làm và chữa bài - Nhận xột kết quả lẫn nhau. - Giải vào vở, bảng lớp. Thứ năm ngày 28 thỏng 8 năm 2014 Chớnh tả (nghe viết) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiờu: - Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi . - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái ( BT3) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: xoa đầu, ngoài sõn. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Nờu CH để HS trả lời theo nội dung bài. - Hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: làm việc, quột nhà, nhặt rau, luụn luụn, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HSvề viết lại chữ khú và học thuộc bảng chữ cỏi. - Viết. - Lắng nghe. - Đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của GV. - Luyện bảng con. - Theo dừi. - Chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở. - Cỏc nhúm lờn bảng thi tỡm nhanh cỏc chữ bắt đầu bằng g hoặc gh. - Cả lớp nhận xột. - Học thuộc bảng chữ cỏi. Luyện từ và cõu TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DấU CHấM HỏI I. Mục tiờu: - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1) . - Đặt câu đợc với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lờn bảng làm bài 2 của giờ học trước. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu - Ghi cỏc từ học sinh vừa nờu lờn bảng Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - Gọi học sinh đọc cõu của mỡnh. - Cựng cả lớp cựng nhận xột sửa sai Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài - Cho học sinh quan sỏt tranh. - Học sinh làm bài vào vở. - Giỏo viờn nhận xột – sửa sai. Bài 4: Gọi HS đọc yờu cầu. - Hướng dẫn học sinh làm bài - Đõy là cõu gỡ ? - Sau mỗi CH ta phải dựng dấu cõu gỡ ? - Thu một số bài để chấm. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà ụn lại bài. - Làm miệng học hành, học tập, tập đọc, tập viết, - Đọc lại cỏc từ vừa nờu. - Tự đặt cõu vào vở nhỏp. - Đọc cõu mỡnh vừa đặt. - Đọc yờu cầu - Tự làm bài vào vở. - Đọc bài làm của mỡnh: + Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi. + Thiếu nhi rất yờu Bỏc Hồ. + Thu là bạn thõn nhất của em. + Bạn thõn nhất của em là thu. - Đọc yờu cầu. - Đõy là cõu hỏi. - Dựng dấu hỏi chấm. - Viết lại cỏc cõu này vào vở. Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . - Biết số hạng ; tổng . - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu . - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 . - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm BT1(3 số đầu), 2, 3(3 phộp tớnh đầu), 4. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. Bài 1: (3 số đầu),: Viết cỏc số theo mẫu. - Nhận xột, sửa sai. Bài 2: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm - Nhận xột, sửa sai. Bài 3: (3 phộp tớnh đầu),: Yờu cầu HS làm vào bảng con Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải Túm tắt Mẹ và chị: 85 quả Mẹ hỏi: 44 quả. Chị hỏi: quả ? 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Làm miệng 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7 - Làm bảng lớp, vở Số hạng 30 52 9 7 22 Số hạng 60 14 10 2 14 Tổng 90 66 19 9 36 - Làm bảng con - Nhận xột kết quả lẫn nhau. - Giải vào vở, bảng lớp. Bài giải Số quả cam chị hỏi được là: 85 – 44 = 41 (quả) Đỏp số: 41 quả cam Tiếng việt: ễn luyện TIẾT 2 Luyện viết 1. Tập chộp : Phần thưởng (từ đầu đến học chưa giỏi). 2. Chộp vào chỗ trống cỏc chữ viết hoa trong bài chớnh tả. a) Chữ viết hoa ở đầu cõu : b) Chữ viết hoa tờn người : (3). a) Điền x hoặc s vào chỗ trống cho phự hợp : .....oỏ bảng ngụi ..ao .....o sỏnh lũ ..o b) Điền vần ăn hoặc ăng vào từng chỗ trống cho phự hợp. ch. len phải ch. Thứ sỏu ngày 29 thỏng 8 năm 2014 Buổi sỏng Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: - Biết trừ nhẩm số trũn chục cú hai chữ số. - Biết thực hiện phộp trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toỏn bằng một phộp tớnh trừ. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con - Nhận xột. Bài 2: Tớnh nhẩm. - Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 3: Cho học sinh làm bài vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải toỏn Thu vở chấm, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Làm bảng con - Nờu tờn gọi cỏc thành phần của mỗi phộp tớnh. - Đọc yờu cầu rồi làm bài, nhẩm từ trỏi sang phải rồi nờu kết quả. 60 – 10 – 30 = 20 60 – 40 = 20 90 – 10 – 20 = 60 90 – 30 = 60 - Học sinh tự làm bài vào vở - Làm bài bảng lớp. - Cả lớp cựng nhận xột. - Đọc yờu cầu tự túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp. Bài giải Mảnh vải cũn lại dài là: 9 – 5 = 4 (dm): Đỏp số: 4 dm Tập làm văn CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiờu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2) . - Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3). - Giỏo dục KNS: KN tự nhận thức về bản thõn; KN giao tiếp, KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập Bài 1: Trả lời cõu hỏi về bản thõn - Làm mẫu Bài 2: Nờu yờu cầu - Cho HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: + Tranh vẽ những ai ? + Búng nhựa và bỳt thộp chào mớt và tự giới thiệu như thế nào ? + Mớt chào Búng nhựa và Bỳt thộp và tự giới thiệu thế nào ? Nhận xột về cỏch chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhõn vật trong tranh. Bài 3: - Giỳp học sinh nắm vững bài - Nhận xột sửa sai 3. Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - Theo dừi - Từng cặp nối tiếp nhau núi lời chào. + Con chào mẹ con đi học ạ! + Em chào cụ ạ ! + Chào cậu ! Chào bạn ! - Cả lớp nhận xột - Làm miệng - Tranh vẽ Búng nhựa, Bỳt thộp và Mớt. - Chỳng tớ là Búng nhựa và Bỳt thộp. - Chào hai cậu tớ là Mớt ở thành phố tớ hon. - Làm vào vở - Một số bạn đọc bản tự thuật của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Kể chuyện PHẦN THƯỞNG I. Mục tiờu: - Dựa vào trớ nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn (HS khỏ, giỏi) kể toàn bộ nội dung cõu chuyện. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT 1,2,3). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện: “Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim”. - Nhận xột, cho điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh.
File đính kèm:
- giao an tuan 2 LE THI NGOC DAN .doc