Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Phần: Âm vân
Giới thiệu bài :Ôn tập từ bài 1 đến bài 3
(Gv Ghi đề bài lên bảng nội dung bài ôn )
- Gọi 1 –em đọc các âm đã ghi bảng
- Học sinh khác nhận xét bổ sung .
b. Nội dung bài ôn :
* Ôn tập các âm tiếng đã học .
GV phát âm mẫu các chữ ghi âm : a, s. - GV cho HS phát âm các chữ ghi âm: a, s và sửa lỗi cho HS. - GV hướng dẫn cho HS đọc tiếng sa, sửa lỗi cho HS cách đọc. - GV hướng dẫn đánh vần: GV viết lên bảng tiếng sa và đọc sa . GV hỏi vị trí của các chữ trong sa . - GV đánh vần tiếng sa : sờ - a – sa. * Hướng dẫn HS tổng hợp lại tiếng khóa. - GV: Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa : ma\, mo, nô, sô#. - GV hướng dẫn đọc từ khóa : sa. * GV dạy âm o\, g, ă, o, ô#, m, n theo quy trình tương tự như dạy âm a, s. * Hướng dẫn HS so sánh sự giống và khác nhau giữa các âm: a với s, a với g + Giống nhau: a với g có nét cong hở phải. + Khác nhau: a với s : a cong hở phải và mọc ngược; s xiên phải, thắt cong hở trái. Chữ a có nét móc ngược, g có nét khuyết dưới. - GV cho HS so sánh cách đọc âm a, âm g có giống với Tiếng Việt không? * Hướng dẫn cách viết: g – o\ - go\. - GV viết lên bảng g, o\ trên khung ô li vưa viết vưa hướng dẫn quy trình viết. ( chữ g viết như Tiếng Việt, chữ o\ : o viết trước, dấu á ( \ ) đặt trên o. - GV cho HS viết bảng con: go\\ - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. * Giới thiệu từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: na\, no\, să, sô, gô, ô# nghĩa Tiếng Việt từ ứng dụng( na\: đấy ; no\: nè ; să: đan len, xẵ ; sô: cũ;) - GV đọc mẫu từ ứng dụng: na\, no\, să, sô, gô, ô#. - GV cho HS đọc từ úng dụng và sửa lỗi cho HS . * Hướng dẫn hs nhận diện các âm : ă, o\, ô, ô#, s, g, n trong từ să, sô, gô, nă, no\. và cho HS tìm thêm từ âm, vần mới. c. Luyện đọc: * Luyện đọc: - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng và hỏi ( Ya do\ rup anei ? ) + GV cho HS tìm âm, vần mới trong câu ung ứng: n, m, g, ô, ă, o\, trong từ: Nô, ma\, go\. + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Nô ma\ go\. + GV cho HS đọc câu ứng dụng sửa lỗi cách đọc của HS. - Luyện đọc lại các chữ cái, âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. * luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôli: g o\ go\. ( khi viết cân lưu ý cách viết chữ: o\ ( o có dấu á ( \ ) ở trên) va uốn năn, sửa cho HS viết. 4. Củng có và dặn dò: - GV cho HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong sách giáo khao. - GV nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bài sau. - Hát - HS lấy đồ dùng học tập để trên bàn . - HS trả lời: ơ nai ah, mâo sa pa\n boh hra\. - HS trả lời : mâo dua , o\ ô#. - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu từ khóa. - HS theo dõi cách phát âm của GV. - HS phát âm ĐT- CN- bàn – nhóm. - HS đọc ĐT- CN – bàn – nhóm. - HS trả lời : boh hra\ s dôk êlâo, boh hra\ a dôk êdei. - HS đánh vần ( lớp, bàn, cá nhân). - HS đọc (cá nhân, nhóm, bàn, lớp) - HS đọc ( ĐT – CN – bàn). + HS theo dõi và nhắc lại. + HS theo dõi và nhắc lại. - HS trả lời : mâo (có) - HS theo dõi và nhắc lại. - HS viết vào bảng con: go\ - HS theo dõi trên bảng con và sửa lỗi. - HS lắng nghe . - HS theo dõi. - HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp. + HS trả lời. - HS tìm âm, vân mới trong câu ứng dụng. - HS lắng nghe. - HS đọc câu ứng dụng ( cá nhân, nhóm, bàn, lớp) - HS đọc lại các âm, vần, từ khóa,từ ứng dụng, câu ứng dụng. ( cá nhân, nhóm, bàn, lớp). - HS tập viết vào vở bài tập. - HS đọc cá nhân, nhóm , cả lớp. - HS lắng nghe. KLEI HRIA|M 2: l e\ ơ ơ\ i ^ k y I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được các âm và chữ l , e,\ ơ, ơ,\ i, ^, k, y - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II. Đồ dùng dạy – học: - Bộ chữ rời. - Tranh minh họa hoặc các mẫu vật. - SGK Tiếng Êđê- quyển 1. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt đông GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2- 3 HS đọc và viết: sa, sa\, sô, go\, na\, no\. - GV nhận xét và ghi điểm cho HS. 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài mới: - Nai brei hđeh dla\ng rup. Nai êmuh hđeh: Ya ruo anei? - Nai ]ih klei hria\m ti jhưng ]ih. l , e,\ ơ, ơ,\ i, ^, k, y b. Dạy bài mới: - Hứng dẫn HS nhận diện âm: l + GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: lo\ + GV phát âm mẫu chữ ghi âm: l + GV cho HS phát âm chữ ghi âm: l + GV sửa lỗi phát âm cho HS. + GV hướng dẫn HS đọc tiếng: lo\. + GV sửa lỗi cho HS đọc sai. + GV hướng dẫn HS đánh vần: GV viết lên bảng lo\ và đọc . + GV hỏi vị trí của hai chữ trong lo\. + GV hướng dẫn đánh vần : lờ - o\ - lo.\ - Hướng dẫn HS tổng hớp lại tiếng khóa: + GV GV hướng dẫn đọc tiếng khóa: kơ, ki, ge go, gơ\, k^, ya\. + GV Hướng dẫn đọc từ khóa: lo\. * Dạy âm : e\, ơ, ơ\, e, i, ^, k, y theo quy trình tường tự. - Hướng dẫn HS cách viết chữ: l – e\ - le\ + GV viết mẫu lên bảng lớp chữ: l, e\ theo khung vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết ( chữ l viết như Tiếng Việt. chữ e\: viết chữ e trước , dấu á ( \ ) đặt trên e ) + GV cho HS viết bảng con: le\ + GV nhận xét chữ viết trên bảng con của HS. - Giới thiệu từ ứng dụng + GV giới thiệu từ ứng dụng: le\, me, lơ, ka, kô#, k^ kơ\ , si, g^ , s^ , ya, nghĩa Tiếng Việt từ ứng dụng(lơ: lịch, s^: cứa ( cỏ cứa). + GV đọc mẫu từ ứng dụng: le\, me, lơ, ka, kô#, k^ kơ\ , si, g^ , s^ , ya. + GV cho HS đọc từ ứng dụng và sủa lỗi cho HS cách đọc. + Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: l, ă, e\, ^, ô#, ơ, ơ\, k trong từ : le\, me, lơ, ka, kô#, k^ kơ\ , si, g^ , s^ , ya. + Cho HS tìm thêm âm, vần mới . c. Luyện tập: * Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc đúng câu úng dụng. + GV giới thiệu câu ứng dụng: ya\ g^ ko\ kơ e\ và hỏi HS: Si phung adei [uh rup anei ? + GV cho HS tìm âm, vần mới trong câu ứng dụng: ya\ g^ ko\ kơ e\. + GV đọc mẫu câu ứng dụng: ya\ g^ ko\ kơ e\. + GV cho HS đọc câu ứng dụng. ya\ g^ ko\ kơ e\ và sửa lỗi cho HS. - Luyện đọc lại các chữ cái, âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. * Luyện viết - Hướng dẫn viết trên dòng kẻ ô li: l e\ le\. Khi viết cần lưu ý cách viết chữ: e\ (e có dấu á ( \ ) ở trên. 3. Củng cố và dặn dò: - GV cho HS đọc lại các chữ cái, âm, vần, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - Dặn về nhà xem trước bài tiếp theo. - GV nhận xét tiết học. - 2- 3 HS lên viết ở dưới lớp theo dõi và nhận xét. - HS lắng nghe. - Hđeh w^t la] : ơ nai ah, rup lo\, rup e\ - Hđeh nhắc lại. + HS quan sat và trả lời. + HS theo dõi cách phát âm của GV. + HS phát âm: cả lớp – nhóm – cá nhân. + HS láng nghe và nhắc lại. + HS đọc tiếng lo\ : lớp – nhom- cá nhân. + HS láng nghe và nhắc lại. + HS đọc: lo\. + HS trả lời. + HS đánh vần : lớp – nhóm – cá nhân- bàn. + HS đọc: cá nhân – nhóm – bàn lớp. + HS đọc: cá nhân – nhóm – bàn – lớp. + HS theo dõi dưới sự hướng dẫn của GV. + HS viết bảng con. + HS lắng nghe và sửa lỗi trên bảng con. + HS lắng nghe . + HS nghe và theo dõi. + HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp. + HS tìm trong từ và trả lời. + HS tự tìm âm, vần mới. + HS quan sát và trả lời. + HS tìm : e\,ơ, ^, k, y. Trong từ: Ya\, g^, ko\, kơ, e\. + HS lắng nghe. + HS đọc : cá nhân, nhóm, bàn, lớp - HS đọc: cá nhân, nhóm, bàn, nhóm. - HS tập viết vào VBT - 3 – 4 HS đọc lại. - HS lắng nghe và thực hiện. KLEI HRIA|M 3: p h u ư u\ ư\ ê ê# đ t r I. Mục tiêu: - HS đọc được các âm và chữ: p h u ư u\ ư\ ê ê# đ t . - Phát âm đúng viết được tiếng, từ khóa, từ câu ứng dụng cảu bài học. - Nhân biết được mối liên hệ giữa các âm và chữ với tiếng, từ chỉ đò vật, sự vật. II. Đồ dùng dạy – học: Bộ chữ rời. Tranh, ảnh minh họa hoặc các mẫu vật. SGK Tiếng Êđê – quyển 1. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 – 3 HS đọc, viết kiến thức đã được học ở bài 2. - GV nhận xét ghi điểm HS. 2. Dạy – học bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nai hưn mdah klei hria\m: p h u ư u\ ư\ ê ê# đ t r. - GV viết bảng bài mới . b. Dạy bài mới: - Hướng dẫn HS nhận diện âm: p + GV treo tranh giớ thiệu từ khóa: pa\ + GV phát âm mẫu chữ ghi âm: p + GV cho HS phát âm chữ ghi âm: p rồi GV sửa lỗi cho HS. + GV hướng dẫn HS đọc tiếng: pa\. Sửa lỗi cho HS . + GV hướng dẫn đánh vần: GV viết lên bảng tiếng pa\ và đọc pa\ + GV hỏi vị trí của hai trong pa\. + GV đánh vần: pờ - a\ - pa\. - Hướng dẫn HS tổng hợp lại tiếng khóa + GVhướng dẫn Hs đọc tiếng khóa: pa\ + GV hướng dẫn đọc tiếng khóa pa\. * Dạy âm h, u, ư, u\, ư\, ê, ê\, đ, t, r theo quy trình tương tự. * Hướng dẫn HS so sánh sự giống và khác nhau giữa các âm: p và h. + GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. Hướng dẫn cách viết: p – u\ - pu\ + GV viết mẫu lên bảng lớp chữ: p, u\ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết ( p viết như tiếng việt, chữ u\: viết chữ u trước, dấu á ( \ ) viết sau đặt ngay trên chữ u) + hướng dẫn viết bảng con. + GV nhận xét và sửa lỗi cho HS - Giới thiệu từ úng dụng + Giới thiệu từ ứng dụng: pu\, pe\, pê, ha, đa\... và dịch nghĩa tiếng việt cho HS + GV đọc mẫu từ ứng dụng: pu\, pe\, pê, ha, da\d + Cho HS đọc từ ứng dụng và sủa sai cho HS cách đọc. + Hướng dẫn nhận diện kiến thức mới: p, h, u\, ê, đ, t trong từ pu\, pe\, pê, ha, đa\, + Cho Hs tìm âm ,vần mới c. Luyện tập: * Luyện đọc: - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu câu ứng dụng: Y Na pu\ e\ + Cho tìm âm, vần mới trong câu ứng dụng: p, u\, trong từ pu\ + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na pu\ e\ + Cho HS đọc câu ứng dụng: Y Na pu\ e\ và GV sửa lỗi cách đọc của HS. - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần,từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: p u\ pu\. GV lưu ý cách viết chữ: u\ ( u có dấu á ( \ ) ở trên - Cho HS tập viết vào vở BT 3. Củng cố và dặn dò: Hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK - Nhận xét tiết học. - 2 – 3 HS lên đọc viết trên bảng. - HS lớp nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - HS nhắc lại nối tiếp nhau tựa đề trên bảng. + HS quan sát tránh . + HS theo dõi cách phát âm của GV. + HS phát âm chũa ghi âm: lớp, nhóm, cá nhân. + HS đọc tiếng : pa\ ( lớp, cá nhân, nhóm) + HS đọc tiếng: pa\ ( lớp, cá nhân, nhóm) + 3 Hs trả lời. + HS đánh vần ( lớp, bàn, nhóm, cá nhân) + HS đọc ( lớp, nhóm, cá nhân) + HS đọc nối tiếp nhau + HS trả lời ( Giống nhau: Nét móc hai dầu. Khác nhau: p có nét xiên và nét sổ, h có nét khuyết trên) + Hs theo dõi và nhắc lại cách viết của GV. + HS viết bảng con: pa\ + HS theo dõi và sửa lỗi + HS theo dõi và đọc ( lớp, cá nhân, nhóm) + HS theo dõi và lắng nghe. + HS đọc từ ứng dụng ( cá nhân, bàn, lớp) + HS theo dõi . + HS tìm. + Hs theo dõi . + HS lắng nghe + HS đọc CN – ĐT – LỚP - HS theo dõi. - HS tập viết vào vở BT - HS đọc cá lớp ĐT- CN – lớp KLEI HRIA|M 4 KLEI HRIA|M:LO| W^T HRIA|M a, a\, o, o\, ô, ô##, ơ, ơ\, e, e\, ê, ê#, i, ^, u, u\, ư, ư\, đ, h, l , m, n, k, g, s, t, p, r, y I. Mục tiêu: - Đọc viết các âm và chữ được học trong tuần. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Ghép được các âm, vần thành tiếng, hiểu được nghĩa từ và câu ứng dụng. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng: Y Na ru\ e\ III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc ,viết tiếng từ khoá mang âm trong bài 3. 2.Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài :Ôn tập từ bài 1 đến bài 3 (Gv Ghi đề bài lên bảng nội dung bài ôn ) - Gọi 1 –em đọc các âm đã ghi bảng - Học sinh khác nhận xét bổ sung . b. Nội dung bài ôn : * Ôn tập các âm tiếng đã học . - GV hướng dẫn học sinh tự nhớ các chữ , âm đã học ,rồi viết lên bảng . - Luyện phát âm , phân biệt , vị trí nguyên âm , phụ âm trong tiếng , từ cho HS. - GV viết lên bảng các từ trong SHS (hướng dẫn tượng như trên ). c. Luyện tập : * GV đọc mẫu cả bài ( câu ứng dụng ) - HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi sgk * Luyện viết: - Hướng dẫ học sinh viết bảng con : + HD HS làm bài tập SBT * Ghép chữ thành tiếng : đ; đă , đĭ,đŭ. 3. củng cố - dặn dò : - HDHS tìm tiếng có âm mới học - Nhận xét tiết học , dặn dò . - 2 – 3 HS lên bảng đọc , viết. - Hs chú ý lắng nghe . - Hs nêu - HS nhớ lại nêu - Đọc CN – ĐT - Đọc CN- ĐT - Học sinh viết bảng con . - Học sinh làm vbt . KLEI HRĂM 5 : b, [, d, dj I.Mục tiêu ; - Đọc , viết được các chữ : b [ d dj - Nhận biết được chữ trong các tiếng . Nhớ tên âm , phát âm đúng . Đọc được và hiểu ý nghĩa các từ trong bài học . - Đọc và viết đúng các tiếng : do\ dô, djă II.Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ rời , - Phấn màu – tranh vẽ theo yêu cầu bài học . III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 – 3 HS và viết : đ^, lo\, ma\, sô#, to\, ru\, gơ\, yư\ yư\. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài mới: - GV viết bảng bài học: b [ d dj b. Dạy bài mới: - Hướng dẫn HS nhận diện âm: b + Hướng dẫn HS quan sát tranh, giớ thiệu từ khóa: bê + GV phát âm mẫu chữ ghi âm: b + Cho HS phát âm chữ ghi âm: b và sửa lỗi cách phát âm của HS + HD đọc tiếng :bê và sửa lỗi cách đọc của HS + HD HS đánh vần: GV viết lên bảng tiếng : bê và đọc bê. Và có thể hỏi vị trí của hai chữ . bờ - ê – bê - HD HS tổng hợp lại tiếng khóa + GV HD HS đọc tiếng khóa : do\ dô, dja\ + GV HD đọc từ khóa: bê * Dạy âm: [, d, dj theo quy trình tương tự. - HD so sánh sự khác nhau giữa các âm: b [ d dj - HD HS cách viết : dj – dja\ + GV viết mẫu lên bảng lớp : dj theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa HD quy trình viết ( Chữ d viết như Tiếng Việt. Lưu ý có nét nối giữa d và j + Cho HS viết âm dj và tiếng dja\ vào bảng con. + GV nhận xét chữ viết trên bảng con của HS. - Giới thiệu từ ứng dụng + Giới thiệu từ ứng dụng: ba, bo\, [e\, [ô#, di, dje\, djo\., nghĩa Tiếng Việt từ ứng dụng ( mang, đầy, cái, chiếc, mặt, dọn bưng, nhẹ, đứng trúng) + GV đọc mẫu từ ứng dụng: ba, bo\, [e\, [ô#, di, dje\, djo\ + Cho HS đọc từ ứng dụng: ba, bo\, [e\, [ô#, di, dje\, djo GV sửa lỗi cho HS. + HD nhận diện kiến thức mới : ba, bo\, [e\, [ô#, di, dje\, djo + Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới: bu\, bư,. c. Luyện tập: * Luyện đọc: -HD HS đọc câu ứng dụn. + GV giới thiệu câu ứng dụng: Y Na ba to\ kơ ya\. Và hỏi Si phung adei [uh rup anei? + GV cho HS tìm âm, vần mới trong từ ứng dụng. + GV đọc mẫu từ ứng dụng: Y Na ba to\ kơ ya\. + Đối chiếu với phướng ngữ từ: ‘’ di ‘’ là phương ngữ Adham, phương ngữ kpa\ :êdi - Luyện đọc lại các chữ cái, âm ,vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. * Luyện viết - HD HS viết trên dòng kẻ ô li : dj a\ dja\ ( lưu ý cách viết chữ: dj , d viết trước sau đó viết j liền ngay say ) 3. Củng cố và dặn dò - GV cho đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. - 2 – 3 HS lên bảng viết. - HS đọc nối tiếp nhau. + HS quan sát tranh và lắng nghe. + HS lắng nghe và theo dõi cách phát âm của GV. + HS phát âm : lớp – nhóm – cá nhân + HS đọc: CN- ĐT + HS đọc ĐT- CN + HS đọc ĐT – CN + HS đọc ĐT – CN - HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau : âm b với âm [, khi viết có nét thắt và hỏ trên. + Khác nhau: [ viết khác b ở nét ngang. [ đọc như b trong Tiếng Việt. + HS theo dõi . + HS viết bảng con. + HS theo dõi và sửa lỗi trên bảng con. + HS lắng nghe và theo dõi. + HS lắng nghe. + HS đọc : CN – ĐT + HS đọc và nhận diện. + HS tìm + HS theo dõi và trả lời câu hỏi. + HS tìm: âm b trong từ: ba + HS đọc CN – ĐT + HS lắng nghe. + Hs đọc CN – ĐT + HS viết trên VBT - Cả lớp đọc ĐT KLEI HRĂM 6 : ], ]h, j, w I.Mục tiêu ; - Đọc , viết được các chữ : ], ]h, j, w - Nhận biết được chữ trong các tiếng . Nhớ tên âm , phát âm đúng . Đọc được và hiểu ý nghĩa các từ trong bài học . - Đọc và viết đúng các tiếng : ]h^, jê II.Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ rời , - Phấn màu – tranh vẽ theo yêu cầu bài học . III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 – 3 HS và viết : do\ dô, dja\ . 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài mới: - GV viết bảng bài học: ], ]h, j, w b. Dạy bài mới: - Hướng dẫn HS nhận diện âm: ] + Hướng dẫn HS quan sát tranh, giớ thiệu từ khóa: ]\ư\ + GV phát âm mẫu chữ ghi âm: ] + Cho HS phát âm chữ ghi âm: ] và sửa lỗi cách phát âm của HS + HD đọc tiếng :]ư\ và sửa lỗi cách đọc của HS + HD HS đánh vần: GV viết lên bảng tiếng : ]ư\ và đọc ]ư\. Và có thể hỏi vị trí của hai chữ . ]ơ – ư\ – ]ư\ - HD HS tổng hợp lại tiếng khóa + GV HD HS đọc tiếng khóa : ]h^, jê + GV HD đọc từ khóa: ]ư\ * Dạy âm: ]h, j, w theo quy trình tương tự. - HD so sánh sự khác nhau giữa các âm: ]h, j, w - HD HS cách viết : ] - ]ô + GV viết mẫu lên bảng lớp : ] theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa HD quy trình viết ( Chữ ] viết chữ c viết trước rồi viết v ở trên đầu) + Cho HS viết âm ] và tiếng ]ô vào bảng con. + GV nhận xét chữ viết trên bảng con của HS. - Giới thiệu từ ứng dụng + Giới thiệu từ ứng dụng: ]ô, je\, ]ho\, wa\, ê#], ju\, ]hu\, wi wư nghĩa Tiếng Việt từ ứng dụng + GV đọc mẫu từ ứng dụng: ]ô, je\, ]ho\, wa\, ê#], ju\, ]hu\, wi wư + Cho HS đọc từ ứng dụng: ]ô, je\, ]ho\, wa\, ê#], ju\, ]hu\, wi wư GV sửa lỗi cho HS. + HD nhận diện kiến thức mới : ]ô, je\, ]ho\, wa\, ê#], ju\, ]hu\, wi wư + Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới: ]ê$,]e\ c. Luyện tập: * Luyện đọc: -HD HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu câu ứng dụng: Ya\ ]ô ko\ kơ e\. Và hỏi Si phung adei [uh rup anei? + GV cho HS tìm âm, vần mới trong từ ứng dụng. + GV đọc mẫu từ ứng dụng: Ya\ ]ô ko\ kơ e\. - Luyện đọc lại các chữ cái, âm ,vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. * Luyện viết - HD HS viết trên dòng kẻ ô li : ] ô ]ô ( lưu ý cách viết chữ: ] , c viết trước sau đó viết v trên chữ c ) 3. Củng cố và dặn dò - GV cho đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. - 2 – 3 HS lên bảng viết. - HS đọc nối tiếp nhau. + HS quan sát tranh và lắng nghe. + HS lắng nghe và theo dõi cách phát âm của GV. + HS phát âm : lớp – nhóm – cá nhân + HS đọc: CN- ĐT + HS đọc ĐT- CN + HS đọc ĐT – CN + HS đọc ĐT – CN - HS thảo luận nhóm và trả lời. + HS theo dõi . + HS viết bảng con. + HS theo dõi và sửa lỗi trên bảng con. + HS lắng nghe và theo dõi. + HS lắng nghe. + HS đọc : CN – ĐT + HS đọc và nhận diện. + HS tìm + HS theo dõi và trả lời câu hỏi. + HS tìm: âm ] trong từ: ]ô + HS đọc CN – ĐT + Hs đọc CN – ĐT + HS viết trên VBT - Cả lớp đọc ĐT KLEI HRĂM 7 : ph, th, ng, ` I.Mục tiêu ; - Đọc , viết được các chữ : ph, th, ng, ` - Nhận biết được chữ trong các tiếng . Nhớ tên âm , phát âm đúng . Đọc được và hiểu ý nghĩa các từ trong bài học . - Đọc và viết đúng các tiếng : thu, `u II.Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ rời , - Phấn màu – tranh vẽ theo yêu cầu bài học . III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 – 3 HS và viết : : ]ô, je\, ]ho\, wa\, ê#], ju\, ]hu\, wi wư. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài mới: - GV viết bảng bài học: : ph, th, ng, ` b. Dạy bài mới: - Hướng dẫn HS nhận diện âm: ph + Hướng dẫn HS quan sát tranh, giớ thiệu từ khóa: pha + GV phát âm mẫu chữ ghi âm: ph + Cho HS phát âm chữ ghi âm: ph và sửa lỗi cách phát âm của HS + HD đọc tiếng :pha và sửa lỗi cách đọc của HS + HD HS đánh vần: GV viết lên bảng tiếng : pha và đọc pha Và có thể hỏi vị trí của hai chữ . phơ – a – pha - HD HS tổng hợp lại tiếng khóa + GV HD HS đọc tiếng khóa : thu, `u + GV HD đọc từ khóa: pha * Dạy âm: th, ng, ` theo quy trình tương tự. - HD so sánh sự khác nhau giữa các âm: th, ph - HD HS cách viết : ng o\ ngo\ + GV viết mẫu lên bảng lớp : ng theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa HD quy trình viết ( Chữ ng viết như viết tiếng Việt rồi viết chữ o\ sau. + Cho HS viết âm ] và tiếng ]ô vào bảng con. + GV nhận xét chữ viết trên bảng con của HS. - Giới thiệu từ ứng dụng + Giới thiệu từ ứng dụng: pha, ngơ nge\, tha, `u, ph^, ngo\, thơ, `e\, nghĩa Tiếng Việt từ ứng dụng + GV đọc mẫu từ ứng dụng: pha, ngơ nge\, tha, `u, ph^, ngo\, thơ, `e\, + Cho HS đọc từ ứng dụng: pha, ngơ nge\, tha, `u, ph^, ngo\, thơ, `e\, GV sửa lỗi cho HS. + HD nhận diện kiến thức mới : pha\ + Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới: phe\ phe\ c. Luyện tập: * Luyện đọc: -HD HS đọc câu ứng dụn. + GV giới thiệu câu ứng dụng: Y Na tha bê je\
File đính kèm:
- giao an e de.doc