Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 6
Y/ cầu hs tự làm:
Câu a: Bài tập này không khó.
- Cho hs tìm cách nói giống với nghĩa câu đã cho
- Yêu cầu thực hiện nhóm đôi và trình bày
Tương tự:
NS:23/09 NG:24/09 Thư ba ngày 24 tháng 09 năm 2013 Tiếng Việt Tiết 1 I. Yêu cầu: Rèn đọc tiếng và đọc hiểu của tuần 6 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Rèn đọc tiếng - Yêu cầu đọc lại các bài : Mẩu giấy vụn - Tổ chức đọc theo cặp HĐ2: Thi đọc - Tổ chức cho hs thi đọc theo đối tượng - Yêu cầu lớp nhận xét, GV nhận xét HĐ3: Rèn đọc hiểu - Yêu cầu đọc bài: Đi học muộn - Yêu cầu làm bài tập trắc nghiệm với các câu hỏi: + Cô giáo hỏi Nam điều gì? + Nam trả lời vì em nhìn thấy biển báo ở đâu ? + Biển báo viết gì ? + Câu trả lời của Nam rất buồn cười, vs ? + Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật ? -GV hướng dẫn hs chữa bài: Câu 1(c) Câu 2(a) Câu 3(b) Câu 4(b) Câu 5(a) Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - HS mở SGK - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài : Mẩu giấy vụn - Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau - Y, TB thi đọc đoạn - K, G: thi đọc cả bài - Cá nhân tự đọc thầm vở thực hành TV - Đôi bạn cùng bàn thảo luận và chọn ý đúng nhất vào vở thực hành TV - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - Theo dõ và thực hiện NS:23/09 NG:24/09 Thứ năm ngày 26 tháng 09 năm 2013 Tiếng Việt Tiết 2 I. Yêu cầu: Rèn đọc tiếng bài của tuần 6 Rèn chính tả: ai/ay; s/x; hỏi/ngã Củng cố câu khẳng đinh, phủ định II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Rèn đọc tiếng - Yêu cầu đọc lại các bài : Ngôi trường mới - Tổ chức đọc theo cặp HĐ2: Rèn chính tả: ai/ay; s/x; hỏi/ngã - Treo bảng phụ có ghi yêu cầu và nội dung bài tập: Bài 1: ai/ay - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: sai, chảy, chài Bài 2: s/x - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: si, sâm, xe, su Bài 3: hỏi/ngã - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: bỗng, đã, hiểu, nũng H HĐ3: Củng cố câu khẳng đinh, phủ định BT1/38: Đặt câu theo mẫu -Yêu cầu đọc câu đã cho và 3 câu mẫu : +M1 : khôngđâu +M2 : có.đâu +M3 : đâu có - Yêu cầu thực hiện câu a và b - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận viết đúng Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - HS mở SGK - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài : Ngôi trường mới - Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 2 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 1 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - Đọc yêu cầu bài tập - Lần lượt 2 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012 Tiếng Việt Tiết 3 I. Yêu cầu : Ôn kiểu câu phủ định II. Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn câu mầu bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học; Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Đặt câu theo mẫu -Giới thiệu câu mẫu vày cầu hs đọc câu mẫu: Nam không đi tập võ. +Nam không đi tập võ đâu! +Nam có đi tập võ đâu! +Nam đâu có đi tập võ! - Y/ cầu hs tự làm: Câu a: Bài tập này không khó. - Cho hs tìm cách nói giống với nghĩa câu đã cho - Yêu cầu thực hiện nhóm đôi và trình bày Tương tự: Câu b: Truyện tranh này không hay. -Y/ cầu lớp nhận xét, GV giúp các em sửa bài HĐ2: Viết câu trình bày ỷ phủ định - Hỏi: Lan nói gì với Huệ ? - Yêu cầu : Dựa theo mầu ở BT1, em hãy giúp Huệ viết 3 câu bày tỏ ý phủ định lời của Lan, bênh trường của Huệ. - Gọi HS nêu miệng - Yêu cầu viết câu - Gọi hs đọc câu đã viết Củng cố, dặn dò: Kiểm tra vở Nhận xét tiết học, yêu cầu hs xem lại bài - HS đọc câu đã cho và câu mẫu - HS nắm được 3 mẫu để nói câu phủ định Không đâu Có đâu Đâu có - 2 hs cùng bàn thực hiện - HS đọc yêu cầu BT 2 - Trả lời: +Trường học của Huệ xa. +Lớp học của Huệ nhỏ. +Sân chơi của trường Huệ hẹp. - HS trình bày trước lớp - Làm bài vào vở NS:23/09 NG24/09 Thứ ba ngày 24 tháng 09 năm 2013 Toán: Tiết 1(V/39) I.Yêu cầu: -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt II.Đồ dùng dạy học: Vẽ hình BT 4 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 Kiểm tra bảng cộng 7 cộng với một số HĐ2: Thực hành *Bài 2: Tính -Y/cầu hs tự tính -Lưu ý cho hs: Cộng qua 10 -Chữa bài:Cho hs nêu cách tính *Bài 3: Giải bài toán tóm tắt bằng lời -Hỏi: Vân cắt được mấy bông hoa ? Hòa cắt được nhiều hơn Hòa mấy bông hoa ? Bài toán cần bông hoa của ai ? -Y/cầu nhớ lại dạng toán đã học để chọn phép tính và trình bày bài giải -Chữa bài cho hs *Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - H/ dẫn hs quan sát hình và đánh số tìm hình - Gọi hs nêu và chỉ cụ thể hình tìm được - Chữa bài: 6 hình CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Kiểm tra một số vở - Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau -Nhiều hs được kiểm tra và thực hiện BT1 - 1hs nêu yêu cầu trước lớp -Tất cả hs thực hiện ở VBT -4hs lên bảng chữa bài và nêu cách tính -HS quan sát bài toán -Nắm được yêu cầu bên -1hs giải bảng,lớp VBT -Đối chiếu bảng và vở để nhận xét -Đọc yêu cầu BT - Quan sát VBT -Trình bày -Theo dõi thực hiện NS:25/09 NG26/09 Thứ năm ngày 26 tháng 09 năm 2013 Toán Tiết 2(V/40) I. Yêu cầu: - Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng số đơn vị là 7 - Biết số hạng, tổng - Biết giải bài toán bằng một phép cộng II. Đồ dùng dạy học: Bảng ghi sẵn BT3 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 : Củng cố phép cộng dạng 7 cộng với 1 số HĐ2: Luyện tập thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng: *Muốn tính tổng, khi biết các số hạng ta làm thế nào? -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính Theo dõi giúp đỡ HS yếu Bài 2 : ; = - Yêu cầu hs tự làm - Chữa bài : cho hs nêu cách lựa chọn Bài 3: Giải toán. Đọc đề toán *Gọi hs đọc đề Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Bài toán dạng nào đã học ? Muốn biết chị nuôi mấy con thỏ ta làm tính gì ? -Theo dõi giúp đỡ các HS yếu Củng cố, dặn dò - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học Một số HS nối tiếp nhau đọc bảng cộng 7 Cộng với một số - Cả lớp theo dõi - Nêu yêu cầu bài tập *Ta làm tính cộng - Mỗi đợt 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - HS đọc yêu cầu bài tập - 2 hs làm ở bảng - Nêu nhiều cách - 1HS đọc đề - Mẹ nuôi : 18 con thỏ - Chị nuôi ít hơn mẹ: 6 con thỏ - Chị :con thỏ ? - Ít hơn - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
File đính kèm:
- Ôn tập tuần 6.doc