Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 22
Cả lớp viết vào vở
-Đọc bài viết
-Nhận xét đoạn viết của bạn
-Chỉnh sửa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2014 Tiếng Việt NS:19/01 Tiết 1 NG:20/01 I. Yêu cầu : Rèn đọc tiếng và đọc hiểu của tuần 22 II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc - Bảng phụ ghi các từ ,câu cần luyện đọc III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 : Nêu mục đích yêu cầu của tiết ôn tập HĐ2 : Luyện đọc(30’) *GV đọc mẫu bài : Lớn nhất và nhỏ nhất *Luyện đọc và giải nghĩa từ : -HD đọc từng câu -Ghi từ khó lên bảng -HD đọc từ khó : Đà điểu, Cu- ba, khoảng, -HD đọc từng đoạn : +HD HS luyện đọc ngắt, nghỉ hơi và nhấn giọng +Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp +HD đọc từng đoạn trong nhóm -Tổ chức thi đọc giữa các nhóm -Nhận xét- tuyên dương nhóm đọc hay -Yêu cầu đọc đồng thanh HĐ2: Rèn đọc hiểu - Yêu cầu đọc bài: Lớn nhất và nhỏ nhất - Yêu cầu làm bài tập trắc nghiệm với các câu hỏi: + Đà điểu châu Phi cao ? + Đà điểu châu Phi chạy với tốc độ ? + Chim ruồi Cu-ba dài ? + Chim ruồi Cu-ba nặng ? +Bao nhiêu trứng chim ruồi mới nặng bằng 1 quả trứng chim Đà điểu ? +Bộ phận in đậm trong câu : ‘Trứng chim ruồi là trứng bé nhất.’ trả lời cho câu hỏi nào ? -GV hướng dẫn hs chữa bài: Câu 1(a) Câu 2(c)Câu 3(b)Câu4 (a)Câu 5(c) Câu 6( a) Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học -Theo dõi - đọc thầm -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Luyện đọc từ khó : CN-ĐT -Luyện đọc ngắt nghỉ hơi -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau - Y, TB thi đọc đoạn - K, G: thi đọc cả bài -Cả lớp tham gia đọc đồng thanh - Cá nhân tự đọc thầm vở thực hành TV - Cá nhân chọn ý đúng nhất vào vở thực hành TV - Đối chiếu nhận xét và chữa bài Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2014 NS:22/01 Tiếng Việt NG:23/01 Tiết 2 I.Yêu cầu: Rèn chính tả: r/d/gi; hỏi/ngã Ôn kiểu câu Ai thế nào ? Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Rèn chính tả: r/d/gi; hỏi/ngã - Treo bảng phụ có ghi yêu cầu và nội dung bài tập: Bài 1: r/d/gi - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: rả rích, gió, gian, dịu Bài 2: hỏi/ngã - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: bỗng, giữa, lở, cũng, quả, chẳng, nổi HĐ 2: Ôn kiểu câu Ai thế nào ? Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy *GT BT2 : Nối cho đúng để tạo câu Ai thế nào ? - Yêu cầu đọc các từ đã cho ở 2 cột - Yêu cầu hs tự nối - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận câu đúng: -Vẹt rất giỏ bắt chước. -Đà điểu rất cao lớn. -Chim ruồi bé tí xíu. -Đại bàng rất dũng mãnh. -Mắt cú mèo rất tinh. *GT BT3 : Chọn dấu chấm hay dấu phẩy -Gt đoạn văn cần điền vở/26 -Yêu cầu làm bài - Thống nhất chọn dấu đúng là :dấu chấm, dấu phẩy, dấu phẩy, dấu phẩy, Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 1 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - Đọc yêu cầu - 2 hs đọc - Nhiều cặp hs thực hiện - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 1 HS đọc trước lớp đọc đoạn văn - Cá nhân tự làm -Kiểm tra và chữa bài Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2014 NS:22/01 Tiếng Việt NG:23/01 Tiết 3 I. Yêu cầu: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn Viết đoạn văn nói về loài chim II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn Yêu cầu đọc đoạn văn cần điền Yêu cầu tự làm bài Thống nhất thứ tự cần điền : lấp lánh, phi thường, tinh, thả lượn, săn mồi - Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền HĐ2: Viết đoạn văn về loài chim Gợi ý : +Đó là chim gì ? +Hình dáng loài chim đó ntn ? +Loài chim đó thường ăn gì ? +Tình cảm của em với loài chim đó ? Yêu cầu HS tự viết Yêu cầu đọc đoạn viết Nhận xét, thống nhất những đoạn văn đúng, hay Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - Chọn từ đúng vào vở thực hành TV - Trình bày kết quả làm bài - Đối chiếu nhận xét và chữa bài -Y, TB đọc lại - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - HS nhớ lại để viết -Cả lớp viết vào vở -Đọc bài viết -Nhận xét đoạn viết của bạn -Chỉnh sửa Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2014 Toán NS:20/01 Tiết 1 I/Yêu cầu: NG:21/01 -Thuộc bảng nhân 2, chia 2 -Biết vận dụng bảng chia 2 để thực hiện -Biết giải bài toán có một phép chia(trong bảng chia 2) II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HD làm bài tập *Bài 1 :Tính nhẩm -Cho HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở -Chữa bài -Nhận xét - Sửa chữa *Bài 2 : Giải bài toán : HDHS phân tích đề : -2 lọ có mấy bông hoa ? -Bài toán hỏi gì ? -Muốn biết mỗi bình có mấy bông, ta làm tính gì ? -Y/cầu trình bày -Chữa bài *Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng -Hướng dẫn HS cách làm : Tính kết quả trước sau đó nối -Y/cầu làm bài - Chữa bài : yêu cầu đổi vở kiểm tra Bài 4 : Viết số thích hợp(K,G) - Y/cầu làm bài -Chữa bài cho HS Củng cố -Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về xem bài tập và học thuộc : Bảng nhân -Nêu yêu cầu -Nêu kết quả -Đối chiếu để nhận xét và sửa bài -Đọc đề toán : -Vài cá nhân nêu: -2 lọ : 20 bông - Mỗi lọ : . bông ? -HS tự chọn -1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở -Nêu yêu cầu -Cá nhân tự q/sát ở vở -5HS nối tiếp nhau lên bảng nối, cả lớp làm vở -2 hs cùng bàn -Nêu yêu cầu -1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở -Kiểm tra lại bài làm Theo dõi về thực hiện Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2014 Toán Tiết 2 NS:22/01 I/Yêu cầu: NG:23/01 -Thuộc bảng chia 2 -Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2) II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.BC: Nêu bất kì 1phép tính trong bảng nhân 2 , yêu cầu HS nêu kết quả. -Nhận xét , tuyên dương 2.BM: a.Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng b.HD thực hành: Bài1: Tính nhẩm -Tổ chức thảo luận nhóm 2 Theo dõi giúp đỡ các HS yếu -Y/cầu trình bày Bài 2: Giải bài toán HDHS phân tích đề : -2 lọ có mấy l ? -Bài toán hỏi gì ? -Muốn biết mỗi bình có mấy l, ta làm tính gì ? -Y/cầu trình bày -Chữa bài Bài 4 : Giải bài toán HD: Mỗi túi có mấy kg ? 14 kg có mấy túi ? Muốn14 kg có mấy túi ? Ta chọn phép tính gì ? Yêu cầu trình bày bài giải -Chữa bài cho hs -Bài 5 : Hình được tô màu 1/2K, G) -Yêu cầu tự thực hiện -Chữa bài , thống nhất kết quả đúng là : Hình C Củng cố - dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn HS về xem lại bài tập và tiếp tục học thuộc bảng nhân đã học(2;3;4,5) và bảng chia 2 -HS xung phong trả lời , cả lớp theo dõi -HS 1 nêu phép tính , HS 2 nêu kết quả ,... -Nêu đề bài -Nêu yêu bài tập -1HS nêu phép tính, 1 HS nêu kết quả phép tính : - 1 số cặp trình bày trước lớp -Đọc đề toán : -Vài cá nhân nêu: -2 lọ : 10 l - Mỗi lọ : . l ? -HS tự chọn -1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở -1 HS đọc đề trước lớp-Theo dõi đọc thầm - HSTL -HS tự chọn -1HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở -Đọc yêu cầu -HS nêu các chọn -Theo dõi về nhà thực hiện
File đính kèm:
- Ôn tập tuần 22.doc