Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 21

 

- Chọn số đúng vào vở thực hành TV

 - Trình bày kết quả làm bài

- Đối chiếu nhận xét và chữa bài

- 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập

 - HS nhớ lại để viết

 

doc9 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2315 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2014
Tiếng Việt
Tiết 1
NS:12/01
NG:13/01
I. Yêu cầu : Rèn đọc tiếng và đọc hiểu của tuần 21
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc
 - Bảng phụ ghi các từ ,câu cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1 : Nêu mục đích yêu cầu của tiết ôn tập
HĐ2 : Luyện đọc(30’)
*GV đọc mẫu bài : Bộ lông rực rỡ của chim Thiên Đường
*Luyện đọc và giải nghĩa từ :
-HD đọc từng câu
-Ghi từ khó lên bảng
-HD đọc từ khó : lót tổ, lá sồi, tuềnh toàng, loay hoay, trống hoác, sắc màu
-HD đọc từng đoạn :
+HD HS luyện đọc ngắt, nghỉ hơi và nhấn giọng
+Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp
+HD đọc từng đoạn trong nhóm 
-Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét- tuyên dương nhóm đọc hay
-Yêu cầu đọc đồng thanh 
HĐ2: Rèn đọc hiểu
- Yêu cầu đọc bài: Bộ lông rực rỡ của chim Thiên Đường
- Yêu cầu làm bài tập trắc nghiệm với các câu hỏi:
+ Chim Thiên Đường làm gì để đón mùa đông ?
+ Thiên Đường làm gì ?
+ Thiên Đường làm gì khi thấy Mai Hoa ốm ?
+Các loài chim làm gì khi thấy tổ của Thiên Đường bị hỏng ?
+Dòng nào trả lời cho câu hỏi ?
-GV hướng dẫn hs chữa bài: Câu 1(a) Câu 2(b)Câu 3(c)Câu4 (c)Câu 5(a)
Củng cố, dặn dò:
- Kiểm tra vở
- Nhận xét tiết học
-Theo dõi - đọc thầm
-Nối tiếp nhau đọc từng câu 
-Luyện đọc từ khó : CN-ĐT
-Luyện đọc ngắt nghỉ hơi 
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
- Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau
- Y, TB thi đọc đoạn 
- K, G: thi đọc cả bài
-Cả lớp tham gia đọc đồng thanh 
- Cá nhân tự đọc thầm vở thực hành TV
- Cá nhân chọn ý đúng nhất vào vở thực hành TV
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
Tiếng Việt
Tiết 2
NS:15/01
NG:16/01
I. Yêu cầu: Rèn chính tả: tr/ch; uôt/uôc; 
 Tạo hình ảnh so sánh ? và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ? 
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Rèn chính tả: tr/ch; uôt/uôc;
- Treo bảng phụ có ghi yêu cầu và nội dung bài tập:
Bài 1: : tr/ch
- Yêu cầu hs tự làm
- Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: chim, chú, trời
Bài 2: uôt/uôc
- Yêu cầu hs tự làm
- Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: muốt, cuốc, thuốc
HĐ 2: Tạo hình ảnh so sánh ? và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ? 
-*GT BT2 : Nối cho đúng để tạo hình ảnh so sánh
- Yêu cầu đọc các từ đã cho ở 2 cột
- Yêu cầu hs tự nối
- Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận câu đúng: 
-Kêu như cuốc
-Dũng mãnh như đại bàng
-Mắt tinh như cú
-Nói như khướu
-Nhanh như cắt
*GT BT3 : Trả lời câu hỏi
-Gt câu mẫu : Chú Mèo đang đi ở đâu ?
 Chú Mèo đang đi ở bên dòng nương nhỏ.
-Yêu cầu làm bài
- Thống nhất chọn dấu đúng là :
a. Sứ giả gặp bà lão đang hái hoa đào ở khu rừng.
b. Gió Nam sống ở châu Phi.
c. Gió Bắc sống ở Bắc Cực.
Củng cố, dặn dò:
- Kiểm tra vở
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
- 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Đọc yêu cầu
- 2 hs đọc
- Nhiều cặp hs thực hiện
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
- 1 HS đọc trước lớp đọc câu mẫu 
- Cá nhân tự làm
-Kiểm tra và chữa bài
Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
Tiếng Việt
 NS:15/01 
 NG:16/01 Tiết 3
I. Yêu cầu: Điền số thứ tự vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn
 Viết đoạn văn nói về lòng tốt của chim Thiên Đường
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Điền số thứ tự vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn
Yêu cầu đọc đoạn văn cần điền
Yêu cầu tự làm bài
Thống nhất thứ tự cần điền : 2; 1; 3; 5; 4
HĐ2: Viết đoạn văn về lòng tốt của chim Thiên Đường
Gợi ý :
+Sắp đến mùa Đông Thiên Đường đi đâu ?
+Thiên Đường nhường những thứ kiếm được cho ai ?
+Thiên Đường giúp bạn Mai Hoa khỏi rét thế 
nào ?
Yêu cầu HS tự viết
Yêu cầu đọc đoạn viết
Nhận xét, thống nhất những đoạn văn đúng, hay
Củng cố, dặn dò:
- Kiểm tra vở
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Chọn số đúng vào vở thực hành TV
 - Trình bày kết quả làm bài
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
- 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập
 - HS nhớ lại để viết
-Cả lớp viết vào vở
-Đọc bài viết
-Nhận xét đoạn viết của bạn
-Chỉnh sửa
Thứ ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
 Toán
 NS:13/01
NG:14/01 Tiết 1
I/Yêu cầu:
-Thuộc bảng nhân 5
-Biết vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện 2 dấu tính 
-Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân5)
-Tính độ dài đường gấp khúc
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 4
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
 Hoạt động học
HD làm bài tập
*Bài 1 :Tính nhẩm
-Cho HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở 
-Chữa bài 
*Bài 2: Tính 
-Hướng dẫn HS cách làm : Tính dấu nhân trước
-Y/cầu làm bài 
-Nhận xét - Sửa chữa
*Bài 3 : Giải bài toán :
HDHS phân tích đề :
-Mỗi bình có mấy l nước ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Muốn biết 8 bình có mấy l, ta làm tính gì ?
-Y/cầu trình bày
-Chữa bài
Bài 4 : Tính độ dài đường gấp khúc
-H/dẫn HS quan sát hình vẽ
 a. Đoạn AB dài mấy cm ?
 b. Đoạn BC dài mấy cm ?
 c. Đoạn CD dài mấy cm ?
- Y/cầu làm bài 
-Chữa bài cho HS
Củng cố -Dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn HS về xem bài tập và học thuộc : Bảng nhân 5
-Nêu yêu cầu 
-Nêu kết quả
-Đối chiếu để nhận xét và sửa bài
-Nêu yêu cầu 
-Cá nhân tự q/sát ở vở
-4HS nối tiếp nhau lên bảng điền, cả lớp làm vở 
-Đọc đề toán :
-Vài cá nhân nêu:
-Mỗi bình : 5 l
- 8 bình : . l?
-HS tự chọn
-1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở 
-Nêu yêu cầu 
- 3 HS nối tiếp nêu : 
-6cm
-5cm
-8cm
-1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở
-Kiểm tra lại bài làm
Theo dõi về thực hiện
Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
 Toán
	NS:15/01	 Tiết 2
 NG:16/01
I/Yêu cầu: 
-Thuộc bảng nhân 2;3;4;5
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng(trừ) trong trường hợp đơn giản.
-Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân 2)
 -Tính độ dài đường gấp khúc
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.BC: Nêu bất kì 1phép tính trong bảng nhân 4 , yêu cầu HS nêu kết quả.
-Nhận xét , tuyên dương
2.BM:
a.Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
b.HD thực hành:
Bài1: Tính nhẩm 
-Tổ chức thảo luận nhóm 2
Theo dõi giúp đỡ các HS yếu 
-Y/cầu trình bày
Bài 2: Viết số thích hợp
-Yêu cầu hs dựa vào bảng nhân đã học để điền số
- Y/cầu làm bài 
-Gọi hs nêu kết quả
-Nhận xét - Sửa chữa : 14; 20; 24; 30; 36; 9
Bài 3: Tính (theo mẫu )
 4 x 9 + 14 =. 3 x 8 - 8 =
 =. =
 5 x 7 + 28=. 2 x 6 - 12 = 
 =  = 
-Y/cầu HS thực hiện 
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 4 : Giải bài toán 
HD: Mỗi đôi dép có mấy chiếc dép ?
 9 đôi dép có mấy chiếc dép?
Muốn 9 đôi dép có mấy chiếc dép? Ta chọn phép tính gì ?
Yêu cầu trình bày bài giải
-Chữa bài cho hs
-Bài 5 : Tính độ dài đường gấp khúc(K, G)
- Muốn tính đúng ta phải làm gì ?
-Yêu cầu tự thực hiện theo cách thuận tiện nhất
-Chữa bài , thống nhất kết quả đúng là : 2x6=12
Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học 
-Dặn HS về xem lại bài tập và tiếp tục học thuộc bảng nhân đã học(2;3;4,5)
-HS xung phong trả lời , cả lớp theo dõi 
-HS 1 nêu phép tính , HS 2 nêu kết quả ,...
-Nêu đề bài
-Nêu yêu bài tập 
-1HS nêu phép tính, 1 HS nêu kết quả phép tính :
- 1 số cặp trình bày trước lớp
-Nêu yêu bài tập 
-1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở 
-Nhận xét và nêu
-Nêu yêu cầu . Đọc câu mẫu 
-1số HS nêu cách tính: tính tích trước, được bao nhiêu cộng(trừ) với số còn lại
-4 HS nối tiếp nhau lên bảng làm , cả lớp làm vào vở .
-1 HS đọc đề trước lớp-Theo dõi đọc thầm 
- HSTL
-HS tự chọn
-1HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở 
-Đọc yêu cầu
-HS tự nêu
-2 HS thực hiện ở bảng, lớp VBT
-Nhận xét bài ở bảng
-Theo dõi về nhà thực hiện

File đính kèm:

  • docÔn tập tuần 21.doc