Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Anh - Tuần 1: Unit one : Ai
Listen and recite.
- Gv nêu yc của bài ( nghe và làm theo)
- Gv mở băng hoặc đọc lần 1
- Gv mở băng hoặc đọc lần 2
- Giải thích các từ mới cho hs biết nghĩa : dark , there.
- Gv vừa nói vừa chỉ vào tranh theo lời bài thơ.
nghe và nhận xét - Nghe và check - Hs yếu nêu - Hs chơi trò chơi " Ai nhanh ai đúng " - Hai hs đại diện 2 đội lên chơi - Hs dưới lớp cổ vũ - Hs dưới lớp nhận xét III. Consolidaton.( 2') - Nhắc lại nội dung toàn bài IV. Homework. ( 3') - Về nhà viết từ mới ( ball và book ) mỗi từ 2 dòng và học thuộc từ và nghĩa . - Lắng nghe - Nghe và ghi vở Unit two : all Lesson 4: all (continuous) ******* A, Mục tiêu : Sau khi hoàn thành tiết học , hs có khả năng : + Hoàn thành hai câu có sử dụng tranh tương ứng. + Làm quen với mẫu câu mới "What are they playing? They are playing ... + Hoàn thành được ô chữ và đọc được chữ đó . + Nghe hiểu và làm theo các hành động của lời bài nghe. B, Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Giáo án , sgk, sbt, tranh ảnh, băng, đài (nếu có : Học sinh : sgk , sbt, chuẩn bị bài . C, Tiến trình dạy học : Teacher’s activities Pupil’s activities I, Warm up (2’) - Greetings - Chatting with pupils - Greetings II. Checking the old lesson.(3') - Gọi 2 hs lên bảng viết từ mới ,nghĩa TV và đọc từ đó . - Gv nhận xét và cho điểm . - 2 Hs xung phong lên bảng - Cả lớp viết bảng tay - Nhận xét và sửa lỗi ( nếu có ) III. New lesson.( 25') 1.Complete the sentences . (7') - Gv nêu yc của bài ( hoàn thành câu ) - Yc hs quan sát tranh và nêu nội dung tranh . - Yc hs làm việc theo nhóm bàn hoàn thành câu -Gọi đại diện 2 nhóm nêu kết quả trước lớp - Gv nhận xét và đưa ra đáp án đúng 1......football 2.....hall...... 2.Let's talk. - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh - Gv dẫn dắt và giới thiệu mẫu câu mới : What are they playing? They are playing ..... - Gv hướng dẫn hs khi nào thì sử dụng mẫu câu trên.và ý nghĩa của nó. - Gv thực hành mẫu câu bằng 2 con rối hoặc dùng tranh - Yc hs thực hành theo nhóm cặp sử dụng tranh để thực hành mẫu câu. - Gọi đại diện 2 nhóm thực hành trước lớp - Gv nhận xét và sửa lỗi phát âm. - Gv có thể mở rộng ra bằng cách sử dụng một số tranh có nội dung khác và cho thêm một số từ như: tennis. badminton. chess... 3. Let's play.( 10') A. Complete the puzzle. - Gv giải thích yc của bài cho hs hiểu chơi trò chơi "Hoàn thành ô chữ " - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh - Gọi hs khá giỏi đọc tên TA của 2 tranh đã học . - Gv hỏi gợi ý : có mấy hàng ngang và hàng dọc ? Mỗi hàng có mấy ô? - Yv hs làm việc theo nhóm tổ N4. Hoàn thành ô chữ - Gọi đại diện 2 tổ lên chơi - Gv nhận xét và cho điểm . B. Listen and recite. - Gv nêu yc của bài ( nghe và làm theo) - Gv mở băng hoặc đọc lần 1 - Gv mở băng hoặc đọc lần 2 - Giải thích các từ mới cho hs biết nghĩa : It , bounce, wall , .... - Gv vừa nói vừa thực hiện hành động theo lời nói . - Gọi 2 nhóm hs khá giỏi lên bảng thực hành . - Nhận xét và cho điểm - Hs lắng nghe - Nêu nội dung tranh - Làm việc theo nhóm - Đại diện nêu kết quả - Nhóm khác nghe và nhận xét - Check - Quan sát và nêu - Hs nghe và ghi - Nghe và ghi nhớ - Chú ý - Thực hành theo nhóm cặp - Hs thực hành trước lớp - Cả lớp nghe và nhận xét - Check - Hs nghe và ghi - Lắng nghe - Quan sát và nêu nội dung tranh - Hs khá giỏi trả lời - Hs trả lời ( hs yếu - kém) - Làm việc theo nhóm 4 - Đại diện lên chơi - Cả lớp nhận xét và sửa lỗi ( nếu có ) - Lắng nghe - Nghe - Nghe và nhắc lại - Nghe và ghi vở - Chú ý - Hs khá giỏi lên thực hành - Nhận xét IV.Consolidaton.( 2') - Nhắc lại nội dung toàn bài - Lắng nghe V. Homework.( 3') - Học thuộc từ mới và mẫu câu. - Nghe và ghi vở Tuần 3: Unit three : ar Lesson 5: ar ******* A, Mục tiêu : Sau khi hoàn thành tiết học , hs có khả năng : + Làm quen với âm "ar" trong các từ mới có âm đó "car, park, garden'' + Đọc từ và nối với tranh phù hợp . + Nghe và đọc được một vài câu ngắn. + Quan sát tranh và hoàn thành từ B, Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Giáo án , sgk, sbt, tranh ảnh, băng, đài (nếu có) Học sinh : sgk , sbt, chuẩn bị bài . C, Tiến trình dạy học : Teacher’s activities Pupil’s activities I, Warm up (5’) - Greetings - Chatting with pupils - Greetings II.Checking the old lesson.( 3') - Gọi 2 hs lên bảng viết mẫu câu của bài trước 'What are they playing? They are playing football.. - Gv nhận xét và cho điểm . - Hs lên bảng - Cả lớp viết bảng tay - Cả lớp nhận xét và sửa lỗi III,New lesson (25’) 1.Listen and repeat (10') - G/v dùng tranh hoặc viết bảng để giới thiệu với hs âm "ar" : - G/v đọc mẫu vài lần và y/c hs đọc lại đồng thanh . - Gọi lần lượt các đối tượng hs đọc . - Gọi hs khá giỏi đọc - G/v đọc lại và viết tên bài : Unit three : C - G/v đọc mẫu từ mới " car, park, garden'' - G/v đọc từng từ và yc hs nghe và nhắc lại đồng thanh nhiều lần . - Gọi hs xung phong đọc lại . - G/v nghe và sửa lỗi phát âm - G/v hỏi ( tranh vẽ gì ?) - G/v giới thiệu từ mới qua tranh car : xe con, xe hơi park : công viên garden : vườn, khu vườn - Gv chỉ tranh và đọc , yc hs đọc đồng thanh từ theo tranh cô giáo chỉ. - Gọi hs khá giỏi xung phong lên bảng chỉ tranh và đọc . - Gọi hs trung bình chỉ tranh và đọc lại - Gọi lần lượt các đối tượng hs chỉ tranh và đọc từ tương ứng . - Gv nhận xét và sửa lỗi phát âm 2.Read and match.(5') - Gv nêu yc của bài ( đọc và nối ) - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh (gv nêu nghĩa một số từ mà hs chưa biết) - Y/c hs đọc nhẩm - Gọi vài hs xung phong đứng đọc trước lớp . - Yc hs làm việc theo nhóm bàn làm bài - Yc hs đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra . - Gọi vài cặp nêu đáp án trước lớp . - Gv nhận xét và đưa ra đáp án đúng . 3. Listen and read. (5') - Y/c hs quan sát tranh và nêu nội dung - Gv nêu lại và giải nghĩa các từ mà hs chưa biết nghĩa : - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 1 - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 2 - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 3 - Gv giải thích mẫu câu mới - mẫu câu hỏi đảo và cách dùng của nó. Is it in the park ? No.It is in the garden. - Gọi một vài cặp hs đọc lại đoạn hội thoại . - Gọi một vài hs dịch sang tiếng Việt . 4.Complete the words.(5') - Gv nêu yc của bài ( hoàn thành từ )) - Phần này Gv có thể phát triển thành phần trò chơi để thay đổi không khí và tạo hứng thú cho hs . - Gv viết 2 từ nên bảng mà khuyết chữ cái "ar'' và gọi 2 hs đại diện cho 2 đội xung phong lên bảng hoàn thành từ . - Yc hs dưới lớp nhận xét . - Gv nhận xét và cho điểm - Quan sát tranh hoặc chữ cô giáo viết trên bảng và trả lời . - Lắng nghe - Nghe và nhắc lại đồng thanh - Hs nhắc lại lần lượt - Hs khá giỏi đọc - Hs viết vở - Lắng nghe - Nghe và nhắc lại đồng thanh - Hs khá giỏi đọc lại - Nghe và sửa lỗi phát âm - Quan sát và nêu nội dung tranh - Hs TB- Yếu trả lời - Nghe và ghi vở - Nghe và đọc từ theo tranh - Hs khá giỏi đọc - Hs TB chỉ tranh va đọc lại - Các đối tượng hs đọc - Nghe và nhận xét - Nghe và ghi - Nêu - Đọc nhẩm - Hs khá giỏi đọc - Hs làm việc theo nhóm bàn - Đổi chéo bài - Đại diện 3 cặp nêu đáp án - Check - Hs trung bình - yếu trả lời - Nghe và ghi - Nghe và không nhìn sách - Nghe và nhìn vào sách - Nghe và đọc theo - Nghe và ghi vở - Hs khá giỏi đọc - Hs giỏi dịch - Hs chơi trò chơi " Ai nhanh ai đúng " - Hai hs đại diện 2 đội lên chơi - Hs dưới lớp cổ vũ - Hs dưới lớp nhận xét III. Consolidaton.( 2') - Nhắc lại nội dung toàn bài IV. Homework. ( 3') - Về nhà viết từ mới mỗi từ 5 dòng và học thuộc từ và mẫu câu. - Lắng nghe - Nghe và ghi vở Unit three : ar Lesson 6: ar (continuous) ******* A, Mục tiêu : Sau khi hoàn thành tiết học , hs có khả năng : + Hoàn thành hai câu có sử dụng tranh tương ứng. + Làm quen với mẫu câu mới "Where is the car ? It's in the ... + Hoàn thành được ô chữ và đọc được chữ đó . + Nghe hiểu và làm theo các hành động của lời bài nghe. B, Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Giáo án , sgk, sbt, tranh ảnh, băng, đài (nếu có : Học sinh : sgk , sbt, chuẩn bị bài . C, Tiến trình dạy học : Teacher’s activities Pupil’s activities I, Warm up (2’) - Greetings - Chatting with pupils - Greetings II. Checking the old lesson.(3') - Gọi 2 hs lên bảng viết từ mới ,nghĩa TV và đọc từ đó . - Gv nhận xét và cho điểm . - 2 Hs xung phong lên bảng - Cả lớp viết bảng tay - Nhận xét và sửa lỗi ( nếu có ) III. New lesson.( 25') 1.Complete the sentences . (7') - Gv nêu yc của bài ( hoàn thành câu ) - Yc hs quan sát tranh và nêu nội dung tranh . - Yc hs làm việc theo nhóm bàn hoàn thành câu -Gọi đại diện 2 nhóm nêu kết quả trước lớp - Gv nhận xét và đưa ra đáp án đúng 1......car 2.....garden 2.Let's talk. - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh - Gv dẫn dắt và giới thiệu mẫu câu mới : Where is the car ? It's in the ..... - Gv hướng dẫn hs khi nào thì sử dụng mẫu câu trên.và ý nghĩa của nó. - Gv thực hành mẫu câu bằng 2 con rối hoặc dùng tranh - Yc hs thực hành theo nhóm cặp sử dụng tranh để thực hành mẫu câu. - Gọi đại diện 2 nhóm thực hành trước lớp - Gv nhận xét và sửa lỗi phát âm. - Gv có thể mở rộng ra bằng cách sử dụng một số tranh có nội dung khác và cho thêm một số từ như: gara 3. Let's play.( 10') A. Complete the puzzle. - Gv giải thích yc của bài cho hs hiểu chơi trò chơi "Hoàn thành ô chữ " - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh - Gọi hs khá giỏi đọc tên TA của 4 tranh đã học . - Gv hỏi gợi ý : có mấy hàng ngang và hàng dọc ? Mỗi hàng có mấy ô? - Yv hs làm việc theo nhóm tổ N4. Hoàn thành ô chữ - Gọi đại diện 2 tổ lên chơi - Gv nhận xét và cho điểm . B. Listen and recite. - Gv nêu yc của bài ( nghe và làm theo) - Gv mở băng hoặc đọc lần 1 - Gv mở băng hoặc đọc lần 2 - Giải thích các từ mới cho hs biết nghĩa : dark , there. - Gv vừa nói vừa chỉ vào tranh theo lời bài thơ. - Gọi 2 nhóm hs khá giỏi lên bảng thực hành . - Nhận xét và cho điểm - Hs lắng nghe - Nêu nội dung tranh - Làm việc theo nhóm - Đại diện nêu kết quả - Nhóm khác nghe và nhận xét - Check - Quan sát và nêu - Hs nghe và ghi - Nghe và ghi nhớ - Chú ý - Thực hành theo nhóm cặp - Hs thực hành trước lớp - Cả lớp nghe và nhận xét - Check - Hs nghe và ghi - Lắng nghe - Quan sát và nêu nội dung tranh - Hs khá giỏi trả lời - Hs trả lời ( hs yếu - kém) - Làm việc theo nhóm 4 - Đại diện lên chơi - Cả lớp nhận xét và sửa lỗi ( nếu có ) - Lắng nghe - Nghe - Nghe và nhắc lại - Nghe và ghi vở - Chú ý - Hs khá giỏi lên thực hành - Nhận xét IV.Consolidaton.( 2') - Nhắc lại nội dung toàn bài - Lắng nghe V. Homework.( 3') - Học thuộc từ mới và mẫu câu. - Nghe và ghi vở Tuần 4: Unit four : bl Lesson 7: bl ******* A, Mục tiêu : Sau khi hoàn thành tiết học , hs có khả năng : + Làm quen với âm "bl" trong các từ mới có âm đó "black và blue'' + Đọc từ và nối với tranh phù hợp . + Nghe và đọc được một vài câu ngắn. + Quan sát tranh và hoàn thành từ B, Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Giáo án , sgk, sbt, tranh ảnh, băng, đài (nếu có) Học sinh : sgk , sbt, chuẩn bị bài . C, Tiến trình dạy học : Teacher’s activities Pupil’s activities I, Warm up (5’) - Greetings - Chatting with pupils - Greetings II.Checking the old lesson.( 3') - Gọi 2 hs lên bảng thực hành mẫu câu của bài trước : Where is the car ? It's in the ... - Gv nhận xét và cho điểm . - Hs lên bảng - Cả lớp viết bảng tay - Cả lớp nhận xét và sửa lỗi III,New lesson (25’) 1.Listen and repeat (10') - G/v dùng tranh hoặc viết bảng để giới thiệu với hs âm "bl" : - G/v đọc mẫu vài lần và y/c hs đọc lại đồng thanh . - Gọi lần lượt các đối tượng hs đọc . - Gọi hs khá giỏi đọc - G/v đọc lại và viết tên bài : Unit four : Bl - G/v đọc mẫu từ mới "black và blue'' - G/v đọc từng từ và yc hs nghe và nhắc lại đồng thanh nhiều lần . - G/v hỏi ( tranh vẽ màu gì ? ) - G/v giới thiệu từ mới qua tranh black : màu đen blue : màu xanh dương - Gv chỉ tranh và đọc , yc hs đọc đồng thanh từ theo tranh cô giáo chỉ. - Gọi hs khá giỏi xung phong lên bảng chỉ tranh và đọc . - Gọi hs trung bình chỉ tranh và đọc lại - Gọi lần lượt các đối tượng hs chỉ tranh và đọc từ tương ứng . - Gv nhận xét và sửa lỗi phát âm 2.Read and match.(5') - Gv nêu yc của bài ( đọc và nối ) - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh (gv nêu nghĩa một số từ mà hs chưa biết) red, white - Y/c hs đọc nhẩm - Gọi vài hs xung phong đứng đọc trước lớp . - Yc hs làm việc theo nhóm bàn làm bài - Yc hs đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra . - Gọi vài cặp nêu đáp án trước lớp . - Gv nhận xét và đưa ra đáp án đúng . 3. Listen and read. (5') - Y/c hs quan sát tranh và nêu nội dung - Gv nêu lại và giải nghĩa các từ mà hs chưa biết nghĩa : blouse, - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 1 - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 2 - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 3 - Gv giải thích mẫu câu mới và cách dùng của nó. What colour do you like ? I like...... - Gọi một vài cặp hs đọc lại đoạn hội thoại . - Gọi một vài hs dịch sang tiếng Việt . 4.Complete the words.(5') - Gv nêu yc của bài ( hoàn thành từ )) - Phần này Gv có thể phát triển thành phần trò chơi để thay đổi không khí và tạo hứng thú cho hs . - Gv viết 2 từ nên bảng mà khuyết chữ cái "bl'' và gọi 2 hs đại diện cho 2 đội xung phong lên bảng hoàn thành từ . - Yc hs dưới lớp nhận xét . - Gv nhận xét và cho điểm - Quan sát tranh hoặc chữ cô giáo viết trên bảng và trả lời . - Lắng nghe - Nghe và nhắc lại đồng thanh - Hs nhắc lại lần lượt - Hs khá giỏi đọc - Hs viết vở - Lắng nghe - Nghe và nhắc lại đồng thanh - Hs khá giỏi đọc lại - Nghe và sửa lỗi phát âm - Quan sát và nêu nội dung tranh - Hs TB- Yếu trả lời - Nghe và ghi vở - Nghe và đọc từ theo tranh - Hs khá giỏi đọc - Hs TB chỉ tranh va đọc lại - Các đối tượng hs đọc - Nghe và nhận xét - Nghe và ghi - Nêu - Đọc nhẩm - Hs khá giỏi đọc - Hs làm việc theo nhóm bàn - Đổi chéo bài - Đại diện 3 cặp nêu đáp án - Check - Hs trung bình - yếu trả lời - Nghe và ghi - Nghe và không nhìn sách - Nghe và nhìn vào sách - Nghe và đọc theo - Nghe và ghi vở - Hs khá giỏi đọc - Hs giỏi dịch - Hs chơi trò chơi " Ai nhanh ai đúng " - Hai hs đại diện 2 đội lên chơi - Hs dưới lớp cổ vũ - Hs dưới lớp nhận xét III. Consolidaton.( 2') - Nhắc lại nội dung toàn bài IV. Homework. ( 3') - Về nhà viết từ mới mỗi từ 5 dòng và học thuộc từ và mẫu câu. - Lắng nghe - Nghe và ghi vở Unit four : bl Lesson 8: bl (continuous) ******* A, Mục tiêu : Sau khi hoàn thành tiết học , hs có khả năng : + Hoàn thành hai câu có sử dụng tranh tương ứng. + Làm quen với mẫu câu mới "What colour do you like? I like ... + Hoàn thành được ô chữ và đọc được chữ đó . + Nghe hiểu và làm theo các hành động của lời bài nghe. B, Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Giáo án , sgk, sbt, tranh ảnh, băng, đài (nếu có : Học sinh : sgk , sbt, chuẩn bị bài . C, Tiến trình dạy học : Teacher’s activities Pupil’s activities I, Warm up (2’) - Greetings - Chatting with pupils - Greetings II. Checking the old lesson.(3') - Gọi 2 hs lên bảng viết từ mới ,nghĩa TV và đọc từ đó . - Gv nhận xét và cho điểm . - 2 Hs xung phong lên bảng - Cả lớp viết bảng tay - Nhận xét và sửa lỗi ( nếu có ) III. New lesson.( 25') 1.Complete the sentences . (7') - Gv nêu yc của bài ( hoàn thành câu ) - Yc hs quan sát tranh và nêu nội dung tranh . - Yc hs làm việc theo nhóm bàn hoàn thành câu -Gọi đại diện 2 nhóm nêu kết quả trước lớp - Gv nhận xét và đưa ra đáp án đúng 1......blue 2......black 2.Let's talk (5'). - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh - Gv dẫn dắt và giới thiệu mẫu câu mới : "What colour do you like? I like...... - Gv hướng dẫn hs khi nào thì sử dụng mẫu câu trên.và ý nghĩa của nó. - Gv thực hành mẫu câu bằng 2 con rối hoặc dùng tranh - Yc hs thực hành theo nhóm cặp sử dụng tranh để thực hành mẫu câu. - Gọi đại diện 2 nhóm thực hành trước lớp - Gv nhận xét và sửa lỗi phát âm. - Gv có thể mở rộng ra bằng cách sử dụng một số tranh có nội dung khác và cho thêm một số từ như: green, pink, yellow... 3. Let's play.( 10') A. Complete the puzzle. - Gv giải thích yc của bài cho hs hiểu và chơi trò chơi "Hoàn thành ô chữ " - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh - Gọi hs khá giỏi đọc tên TA của 2 tranh đã học . - Gv hỏi gợi ý : có mấy hàng ngang và hàng dọc ? Mỗi hàng có mấy ô? - Yv hs làm việc theo nhóm tổ N4. Hoàn thành ô chữ - Gọi đại diện 2 tổ lên chơi - Gv nhận xét và cho điểm . B. Listen and recite. - Gv nêu yc của bài ( nghe và làm theo) - Gv mở băng hoặc đọc lần 1 - Gv mở băng hoặc đọc lần 2 - Giải thích các từ mới cho hs biết nghĩa : yellow, purple, pink, rainbow,... - Gv vừa nói vừa thực hiện hành động theo lời nói . - Gọi 2 nhóm hs khá giỏi lên bảng thực hành . - Nhận xét và cho điểm - Hs lắng nghe - Hs yếu nêu nội dung tranh - Làm việc theo nhóm - Đại diện nêu kết quả - Nhóm khác nghe và nhận xét - Check - Quan sát và nêu - Hs nghe và ghi - Nghe và ghi nhớ - Chú ý - Thực hành theo nhóm cặp - Hs thực hành trước lớp - Cả lớp nghe và nhận xét - Check - Hs nghe và ghi - Lắng nghe - Quan sát và nêu nội dung tranh - Hs khá giỏi trả lời - Hs trả lời ( hs yếu - kém) - Làm việc theo nhóm 4 - Đại diện lên chơi - Cả lớp nhận xét và sửa lỗi ( nếu có ) - Lắng nghe - Nghe - Nghe và nhắc lại - Nghe và ghi vở - Chú ý - Hs khá giỏi lên thực hành - Nhận xét IV.Consolidaton.( 2') - Nhắc lại nội dung toàn bài - Lắng nghe V. Homework.( 3') - Học thuộc từ mới và mẫu câu. - Nghe và ghi vở Tuần 5: Unit five : br Lesson 9: br ******* A, Mục tiêu : Sau khi hoàn thành tiết học , hs có khả năng : + Làm quen với âm "br" trong các từ mới có âm đó "brown bread và brother'' + Đọc từ và nối với tranh phù hợp . + Nghe và đọc được một vài câu ngắn. + Quan sát tranh và hoàn thành từ B, Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Giáo án , sgk, sbt, tranh ảnh, băng, đài (nếu có) Học sinh : sgk , sbt, chuẩn bị bài . C, Tiến trình dạy học : Teacher’s activities Pupil’s activities I, Warm up (5’) - Greetings - Chatting with pupils - Greetings II.Checking the old lesson.( 3') - Gọi 2 hs lên bảng thực hành mẫu câu của bài trước ( sử dụng những quả bóng bay có nhiều màu sắc) : What colour do you like ? I like.... - Gv nhận xét và cho điểm . - Hs lên bảng - Cả lớp viết bảng tay - Cả lớp nhận xét và sửa lỗi III,New lesson (25’) 1.Listen and repeat (10') - G/v dùng tranh hoặc viết bảng để giới thiệu với hs âm "br" : - G/v đọc mẫu vài lần và y/c hs đọc lại đồng thanh . - Gọi lần lượt các đối tượng hs đọc . - Gọi hs khá giỏi đọc - G/v đọc lại và viết tên bài : Unit five : Br - G/v đọc mẫu từ mới "brown bread và brother'' - G/v đọc từng từ và yc hs nghe và nhắc lại đồng thanh nhiều lần . - G/v hỏi ( tranh vẽ gì ? ) - G/v giới thiệu từ mới qua tranh brown bread : bánh mì nâu brother : anh, em trai - Gv chỉ tranh và đọc , yc hs đọc đồng thanh từ theo tranh cô giáo chỉ. - Gọi hs khá giỏi xung phong lên bảng chỉ tranh và đọc . - Gọi hs trung bình chỉ tranh và đọc lại - Gọi lần lượt các đối tượng hs chỉ tranh và đọc từ tương ứng . - Gv nhận xét và sửa lỗi phát âm 2.Read and match.(5') - Gv nêu yc của bài ( đọc và nối ) - Yc hs quan sát và nêu nội dung tranh (gv nêu nghĩa một số từ mà hs chưa biết) - Y/c hs đọc nhẩm - Gọi vài hs xung phong đứng đọc trước lớp . - Yc hs làm việc theo nhóm bàn làm bài - Yc hs đổi chéo bài cho nhau để kiểm tra . - Gọi vài cặp nêu đáp án trước lớp . - Gv nhận xét và đưa ra đáp án đúng . 3. Listen and read. (5') - Y/c hs quan sát tranh và nêu nội dung - Gv nêu lại và giải nghĩa các từ mà hs chưa biết nghĩa : bring, breakfast. - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 1 - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 2 - Đọc mẫu hoặc mở băng lần 3 - Gv giải nghĩa tiếng Việt - Gọi một vài cặp hs đọc lại đoạn hội thoại . - Gọi một vài hs dịch sang tiếng Việt . 4.Complete the words.(5') - Gv nêu yc của bài ( hoàn thành từ )) - Phần này Gv có thể phát triển thành phần trò chơi để thay đổi không khí và tạo hứng thú cho hs . - Gv viết 2 từ nên bảng mà khuyết chữ cái "br'' và gọi
File đính kèm:
- Giao an lop 2.doc