Bài giảng Lớp 2 - Môn học vần - Bài 61: Ăm- Âm

_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc

* Chơi trò chơi: Tìm từ mới

4.Củng cố – dặn dò:

_Củng cố:

+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)

 

doc76 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn học vần - Bài 61: Ăm- Âm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác câu ứng dụng:
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_Băng ghi âm tiếng chim hót
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ot, at
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât
_ Đọc mẫu: ăt- ât
2.Dạy vần: 
ăt
_GV giới thiệu vần: ăt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt
_Phân tích tiếng mặt?
_Cho HS đánh vần tiếng: mặt
_GV viết bảng: mặt
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ăt, mặt, rửa mặt
ât
 Tiến hành tương tự vần ăt
* So sánh ăt và ât?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât
Lưu ý nét nối từ ă sang t, từ â sang t
_Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ngày chủ nhật
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
+Em thấy những gì trong công viên?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Tìm từ mới
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 68 
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-t-ăt
 Đọc trơn: ăt
_Viết: ăt
_Viết: mặt
_Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt
_Đọc: rửa mặt
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ât mở đầu bằng â
* Đọc trơn:
ât, vật, đấu vật
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: mắt
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăt, ât
_Tập viết: rửa mặt, đấu vật
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+líu lo
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 70
-SGK
-Bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 
Bài 70: ôt- ơt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăt, ât
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt
_ Đọc mẫu: ôt- ơt
2.Dạy vần: 
ôt
_GV giới thiệu vần: ôt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ôt chữ c và dấu nặng để tạo thành tiếng cột
_Phân tích tiếng cột?
_Cho HS đánh vần tiếng: cột
_GV viết bảng: cột
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ôt, cột, cột cờ
ơt
 Tiến hành tương tự vần ơt
* So sánh ôt và ơt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt
Lưu ý nét nối từ ô sang t, từ ơ sang t
_Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Những người bạn tốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
_Người bạn tất đã giúp đỡ em những gì?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Tìm từ mới
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 69
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ô-t-ôt
 Đọc trơn: ôt
_Viết: ôt
_Viết: cột
_Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột
_Đọc: cột cờ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ơt mở đầu bằng ơ
* Đọc trơn:
ơt, vợt, cái vợt
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: một
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ôt, ơt
_Tập viết: cột cờ, cái vợt 
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 71
-SGK
-Bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 
Bài 71: et- êt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Mô hình con rết
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôt, ơt
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt. GV viết lên bảng et, êt
_ Đọc mẫu: et- êt
2.Dạy vần: 
et
_GV giới thiệu vần: et
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần et chữ t và dấu sắc để tạo thành tiếng tét
_Phân tích tiếng tét?
_Cho HS đánh vần tiếng: tét
_GV viết bảng: tét
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 et, tét, bánh tét
êt
 Tiến hành tương tự vần et
* So sánh et và êt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: et, êt
Lưu ý nét nối từ e sang t, từ ê sang t
_Hướng dẫn viết từ: bánh tét, dệt vải
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chợ Tết
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
+Chợ Tết có những gì đẹp?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Tìm từ mới
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 70
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: e-t-et
 Đọc trơn: et
_Viết: et
_Viết: tét
_Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét
_Đọc: bánh tét
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: êt mở đầu bằng ê
* Đọc trơn:
êt, dệt, dệt vải
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: rét, mệt
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: et, êt
_Tập viết: bánh tét, dệt vải
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 72
-SGK
-Bảng con
-bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 
Bài 72: ut- ưt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Mô hình bút chì, mứt gừng
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần et, êt
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt
_ Đọc mẫu: ut- ưt
2.Dạy vần: 
ut
_GV giới thiệu vần: ut
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút
_Phân tích tiếng bút?
_Cho HS đánh vần tiếng: bút
_GV viết bảng: bút
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ut, bút, bút chì
ưt
 Tiến hành tương tự vần ưt
* So sánh ut và ưt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt
Lưu ý nét nối từ u sang t, từ ư sang t
_Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?
_Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất?
_Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Tìm từ mới
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 71
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: u-t-ut
 Đọc trơn: ut
_Viết: ut
_Viết: bút
_Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút
_Đọc: bút chì
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ưt mở đầu bằng ư
* Đọc trơn:
ưt, mứt, mứt gừng
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: vút
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ut, ưt
_Tập viết: bút chì, mứt gừng
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 73
-SGK
-Bảng con
-bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 
Bài 73: it- iêt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết 
 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Mô hình trái mít, con vịt
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ut, ưt
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần it, iêt. GV viết lên bảng it, iêt
_ Đọc mẫu: it-iêt
2.Dạy vần: 
it
_GV giới thiệu vần: it
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần it chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mít
_Phân tích tiếng mít?
_Cho HS đánh vần tiếng: mít
_GV viết bảng: mít
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 it, mít, trái mít
iêt
 Tiến hành tương tự vần it
* So sánh iêt và it?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết 
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: it, iêt
Lưu ý nét nối từ i sang t, từ iêsang t
_Hướng dẫn viết từ: trái mít, chữ viết
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Em tô, vẽ, viết
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Đặt tên từng bạn trong tranh? Giới thiệu bạn đang làm gì?
+Nhận xét về việc bạn làm? 
 -bài làm, tư thế ngồi, …
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Tiếp sức
_GV nêu yêu cầu trò chơi, rồi phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có đánh số của nhóm
_Nghe lệnh của GV, HS chuyền tay nhau để mỗi em viết 1 tiếng có chứa vần it, iêt
_Hết giờ quy định, GV thu bài
_HS đọc và nhận xét
_Dùng bài viết của HS để luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 72
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-t-it
 Đọc trơn: it
_Viết: it
_Viết: mít
_Đánh vần: mờ-it-mit-sắc-mít
_Đọc: trái mít
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: iêt mở đầu bằng iê
* Đọc trơn:
iêt, viết, chữ viết
it: vịt, nghịt
iêt: tiết, biết
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: biết
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: it, iêt
_Tập viết: trái mít, chữ viết 
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 74
-SGK
-Bảng con
-bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ …………, ngày ………tháng…… năm 200 
Bài 74: uôt- ươt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Mô hình con chuột nhắt, tranh lướt ván
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần it, iêt
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần uôt, ướt. GV viết lên bảng uôt, ươt
_ Đọc mẫu: uôt, ươt
2.Dạy vần: 
uôt
_GV giới thiệu vần: uôt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng chuột
_Phân tích tiếng chuột?
_Cho HS đánh vần tiếng: chuột
_GV viết bảng: chuột
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 uôt, chuột, chuột nhắt
ươt
 Tiến hành tương tự vần uôt
* So sánh uôt và ươt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: uôt, ươt
Lưu ý nét nối từ uô sang t, từ ươ sang t
_Hướng dẫn viết từ: chuột nhắt, lướt ván
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chơi cầu trượt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Tranh vẽ gì?
+Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào?
+Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
+Em đã từng chơi trò chơi này chưa? Ở đâu?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật
_GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt
_Cho HS viết tên tranh vào bảng cài
_HS nhận xét
_GV dùng bài viết của HS để luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 73
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: u-ô-t
 Đọc trơn: uôt
_Viết: uôt
_Viết: chuột
_Đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-ch

File đính kèm:

  • docHV 3.DOC