Bài giảng Lớp 2 - Môn Học vần - Bài 25: Ng- Ngh
_Cho HS viết vào bảng con: hươu
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
eo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Bố, mẹ, ông,bà, … +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 40 -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 40: iu-êu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó? II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu _ Đọc mẫu: iu, êu 2.Dạy vần: iu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng rìu? _Cho HS đánh vần tiếng: rìu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: i-u-iu +Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu +Từ khoá: lưỡi rìu c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: iu _GV lưu ý nét nối giữa i và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: rìu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. êu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần êu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng phễu? _Cho HS đánh vần tiếng: phễu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu +Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu +Từ khoá: cái phễu c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh iu và êu? _GV viết mẫu: êu _GV lưu ý nét nối giữa ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: phễu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Ai chịu khó? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? +Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? +Con chuột có chịu khó không? Tại sao? +Con mèo có chịu khó không? Tại sao? +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về _Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và u _Đánh vần: i-u-iu _Đánh vần: rờ- iu- rìu _Đọc: lưỡi rìu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: iu _ Viết vào bảng: rìu _ê và u _Đánh vần: ê-u-êu _Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu _Đọc: cái phễu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng u +Khác: êu bắt đầu bằng ê _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: êu _Viết vào bảng: phễu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 41 -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 41: iêu-yêu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý _ Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu _ Đọc mẫu: iêu, yêu 2.Dạy vần: iêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng diều? _Cho HS đánh vần tiếng: diều _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: i-ê-u +Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều +Từ khoá: diều sáo c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: iêu _GV lưu ý nét nối giữa i ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: diều _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. yêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần yêu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: yêu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: y-ê-u-yêu +Tiếng khóa: yêu +Từ khoá: yêu quý c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh iêu và yêu? _GV viết mẫu: yêu _GV lưu ý nét nối giữa y ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: yêu quý _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé tự giới thiệu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? +Em năm nay lên mấy? +Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? +Nhà em ở đâu? +Nhà em có mấy anh em? +Em thích học môn gì nhất? +Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào! * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả _Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i êvà u _Đánh vần: i-ê-u-iêu _Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều _Đọc: diều sáo _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: iêu _ Viết vào bảng: diều _yê và u _Đánh vần: y-ê-u-yêu _Đánh vần: y-ê-u-yêu _Đọc: yêu quý _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng êu +Khác: yêu bắt đầu bằng y _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: yêu _Viết vào bảng: yêu quý _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu, yêu quý _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 42 -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 42: ưu-ươu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao _ Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu _ Đọc mẫu: ưu, ươu 2.Dạy vần: ưu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ưu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng lựu? _Cho HS đánh vần tiếng: lựu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ư-u-ưu +Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu +Từ khoá: trái lựu c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ưu _GV lưu ý nét nối giữa ư và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: lựu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ươu? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: ươu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ư-ơ-u-ươu +Tiếng khóa: hờ-ươu-hươu +Từ khoá: hươu sao c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh ươu và iêu? _GV viết mẫu: ươu _GV lưu ý nét nối giữa ươ và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: hươu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Những con vật này sống ở đâu? +Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? +Con nào thích ăn mật ong? +Con nào to xác nhưng rất hiền lành? +Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa? +Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không? Em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe! * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về _Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _ư và u _Đánh vần: ư-u-ưu _Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu _Đọc: trái lựu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: ưu _ Viết vào bảng: lựu _ươ và u _Đánh vần: ư-ơ-ươu _Đánh vần: hờ-ươu-hươu _Đọc: hươu sao _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng u +Khác: ươu bắt đầu bằng ươ _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _Viết bảng con: ươu _Viết vào bảng: hươu _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Trong rừng và đôi khi trong Sở thú +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 43 -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 43: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u và -o _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 88 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng _ Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: Có 2 cách *Cách 1: Khai thác khung đầu bài: _ GV hỏi: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn *Cách 2: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Sói và Cừu _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa Có một con cừu đang gặm cỏ trên cánh đồng. Mải ăn, Cừu đi mãi, ra tận giữa bãi, chẳng thấy bóng dáng một người quen nào. Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói: -Này Cừu, hôm nay ngươi tận số rồi. Trước khi chết ngươi có mong ước gì không? Cừu nhanh trí trả lời: -Tôi nghe nói, Sói là bậc anh hùng. Trước khi ăn bao giờ cũng hát. Vậy cớ sao ăn thịt tôi mà anh lại không hát lên? Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to. Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy. Cừu thoát nạn _ GV tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức) +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một con Sói đói đang lồng loan đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói: -Này Cừu, hôm nay ngươi tận số rồi. Trước khi chết ngươi có mong ước gì không? -Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to -Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy -Tranh 4: Cừu thoát nạn * Ý nghĩa câu chuyện: _Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đến tội _Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ _2-3 HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi _ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao *Tìm tiếng mang vần ưu, ươu +au, ao +Cau, cao + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (ao bèo, cá sấu, kì diệu) _ Viết bảng: cá sấu _Tập viết: cá sấu _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nho
File đính kèm:
- HV 2.DOC