Bài giảng Lớp 2 - Môn Đạo đức gọn gàng, ngăn nắp (tiết 1)

Nhận xét – Tuyên dương đội nào nói đúng nhanh, chính xác.

d/ Luyện đọc lại:

- Luyện đọc mục lục

 GV nhận xét, tuyên dương.

4. Củng cố – Dặn dò:

- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra mục lục để hiểu qua nội dung sách trước khi đọc sách.

 

doc33 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Đạo đức gọn gàng, ngăn nắp (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Chuẩn bị: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS làm bài bảng lớp
- HS nhận xét
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động cả lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm. 
- HS làm miệng 4 cột tính và viết vào VBT
- HS nhận xét, sửa 
* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài 
 38 48 68 78 58
 +15 +24 +13 + 9 +26
 53 72 81 87 84
- HS nhận xét, sửa
* Bài 3: HS làm vở
- Giải bài toán theo tóm tắt.
- Gói kẹo chanh: 28 cái
- Gói kẹo dừa: 26 cái 
- Hỏi cả 2 gói kẹo :cái?
 Giải 
 Cả hai gói kẹo có là: 
 28 + 26 = 54 (cái kẹo)
 Đáp số : 54 cái
- HS theo dõi
RÚT KINH NGHIỆM: ..
==============================
THỦ CƠNG: GÊp m¸y bay ®u«I rêi ( tiÕt 1)	
I. Mơc tiªu:
 - Gấp được m¸y bay ®u«i rêi.
 - Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
II. §å dïng d¹y häc: 
 - GV: Mét m¸y bay ®u«i rêi gÊp b»ng giÊy thđ c«ng khỉ to.
 - Quy tr×nh gÊp m¸y bay, giÊy thđ c«ng.
 - HS: GiÊy thđ c«ng, bĩt mµu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 Ho¹t ®éng d¹y 
 Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1’)
2. KiĨm tra ®å dïng häc tËp:(1-2’)
3. Bµi míi: (30’)
a. Giíi thiƯu bµi: 
- Ghi ®Çu bµi: 
b. Quan s¸t vµ nhËn xÐt:
- GT chiÕc m¸y bay ®u«i rêi hái: 
+ Trªn tay c« cÇm vËt g×.
+ M¸y bay gåm nh÷ng bé phËn nµo.
+ M¸y bay ®­ỵc làm b»ng g×, gÊp bëi h×nh g×.
c. HD thao t¸c: 
- Treo quy tr×nh gÊp.
* B­íc 1: GÊp chЬ tê giÊy h×nh ch÷ nhËt theo ®­êng dÊu. GÊp ë H1a sao cho c¹nh ng¾n trïng víi cạnh dµi ®­ỵc H1b.
- GÊp ®­êng dÊu gi÷a ë H1b (chĩ ý miÕt mạnh ®Ĩ t¹o nÕp gÊp) Sau ®ã më tê giÊy ra vµ c¾t theo ®­êng nÕp gÊp ®­ỵc 1 h×nh vu«ng, mét h×nh ch÷ nhËt.
*B­íc 2: GÊp ®Çu vµ c¸nh m¸y bay:
- GÊp ®«i tê giÊy h×nh vu«ng theo ®­êng chÐo ®­ỵc h×nh tam gi¸c (H3a) -- GÊp ®«i theo ®­êng dÊu gÊp ë H3a ®Ĩ lÊy ®­êng dÊu gi÷a råi më ra ®­ỵc H3b.
- GÊp theo ®­êng dÊu gÊp ë H3 sao cho ®Ønh B trïng víi ®Ønh A (H4)
- LËt mỈt sau gÊp nh­ mỈt tr­íc sao cho ®Ønh C trïng víi ®Ønh A ®­ỵc H5.
- Lång hai ngãn tay c¸i vµo lßng tê giÊy HV míi gÊp kÐo sang hai bªn ®­ỵc H6. 
- GÊp hai nưa c¹nh ®¸y H6 vµo ®­êng dÊu ®­ỵc H7. GÊp theo c¸c ®­êng dÊu gÊp (N»m ë phÇn míi gÊp lªn) vµo ®­êng dÊu gi÷a nh­ H8.
- Dïng ngãn tay trá vµ ngãn tay c¸i luån vµo hai gãc HV ë hai bªn Ðp vµo theo nÕp gÊp ®­ỵc m¸y bay nh­ h×nh 9. GÊp theo ®­êngdÊu ë H9b vỊ phÝa sau ®­ỵc ®Çu c¸nh m¸y bay nh­ H10.
* B­íc 3: Lµm th©n vµ ®u«i m¸y bay.
- Dïng phÇn giÊy HCN ®Ĩ lµm ®u«i m¸y bay.
- GÊp ®«i tê giÊy HCN theo chiỊu dµi, gÊp ®«i tê giÊy theo chiỊu réng, më tê giÊy ra vµ ®¸nh dÊu kho¶ng 1/4 chiỊu dµi ®Ĩ lµm ®u«i m¸y bay (H11) Dïng kÐo c¾t bá phÇn g¹ch chÐo ®­ỵc H12.
* B­íc 4: L¾p m¸y bay hoµn chØnh vµ sư dơng.
- Më phÇn m¸y bay ra cho th©n m¸y bay vµo (H14) GÊp l¹i nh­ cị ®­ỵc m¸y bay hoµn chØnh (H14) GÊp ®«i m¸y bay theo chiỊu dµi vµ miÕt theo ®­êng võa gÊp ®­ỵc (H15) 
 Y/C nh¾c l¹i c¸c b­íc.
d. Thùc hµnh: 
- Y/C c¶ líp gÊp trªn giÊy nh¸p.
- Quan s¸t giĩp h/s cßn lĩng tĩng.
4. Cđng cè – dỈn dß: (2’)
- Y/C nh¾c l¹i c¸c b­íc m¸y bay ®u«i rêi.
- ChuÈn bÞ giÊy thđ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp m¸y bay trªn giÊy thđ c«ng.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H¸t
- §Ĩ ®å dïng lªn bµn.
- Nh¾c l¹i.
- Quan s¸t.
+ M¸y bay ®u«i rêi.
+ Gåm ®Çu, th©n, c¸nh vµ ®u«i m¸y bay. 
- §­ỵc gÊp b»ng giÊy. Tõ h×nh ch÷ nhËt sau ®ã gÊp t¹o h×nh vu«ng.
- Quan s¸t – L¾ng nghe.
- L¾ng nghe.
- 2 h/s nªu l¹i c¸c b­íc gÊp.
- 2 h/s thùc hµnh gÊp.
- C¶ líp quan s¸t – NhËn xÐt.
- Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p.
RÚT KINH NGHIỆM: ..
==============================
KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC
I. MỤC TIÊU: 
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. (BT1)
* HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện. (BT2)
- Giáo dục HS phải luôn biết giúp đỡ bạn.
II. CHUẨN BỊ: 
+ GV: 4 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).
+ HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Bím tóc đuôi sam 
- Yêu cầu HS lên kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới: Chiếc bút mực
a/ GTB: GVgiới thiệu - Ghi tựa.
b/ HD kể chuyện:
* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- GV nêu yêu cầu của bài 
- Tóm tắt nội dung mỗi tranh.
Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực 
Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà 
Tranh 3: Mai đưa bút của minh cho Lan mượn 
Tranh 4: Cô giáo cho Mai viết bút mực. Cô đưa bút của mình cho Mai mượn.
- Y/ c HS quan sát tranh kể trong nhóm
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- GV mời 1 vài nhóm cử đại diện thi kể trước lớp.
- GV nhận xét, ghi điểm
* Kể lại được toàn bộ câu chuyện 
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Nhắc nhở HS noi gương theo bạn Mai.
- Dặn HS về kể chuyện lại cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS lên kể nối tiếp nhau mỗi em 2 đoạn.
- HS nhận xét
- HS quan sát tranh phân biệt các nhân vật (Mai, Lan, Cô giáo).
- Hs nêu nội dung từng tranh
- Kể chuyện theo nhóm 4.
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm. Hết 1 lượt lại quay lại từ đoạn 1 thay đổi người kể.
-Nhận xét về nội dung – cách diễn đạt cách thể hiện của mỗi bạn trong nhóm mình
- Các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp
- Hs nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm kể hay.
- HS khá giỏi kể.
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
- Thực hiện theo y/c của cơ 
RÚT KINH NGHIỆM: ..
==============================
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
TẬP ĐỌC MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIÊU: 
 - Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi .
II. CHUẨN BỊ :
+ GV:-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.
+ HS:Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. KTBC: Chiếc bút mực 
- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu hỏi nội dung bài
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: Mục lục sách
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Luyện đọc: 
b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc, giải nghĩa từ 
* Đọc từng mục lục
- H/d đọc (đọc theo thứ tự trái sáng phải), ngắt nghỉ hơi rõ:
Một // Quang Dũng. // Mùa quả cọ // Trang 7 //
Hai // Phạm Đức. // Hương đồng cỏ nội //Trang 8 //
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự từng mục cho đến hết bài.
- Gọi vài HS đọc cả bài.
* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm. (GV theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).
* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại toàn bài.
- Hỏi:
1/Tuyển tập này có những truyện nào?
+ Có tất cả bao nhiêu truyện?
2/ Truyện “Người học trò cũ” ở trang? 3/Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào? 
4/ Mục lục sách dùng để làm gì?
- GV nói: Đọc mục lục sách, chúng ta có thể biết cuốn sách viết về cái gì? Có những phần nào?  Để ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc.
- GV nhận xét – Tuyên dương 
* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách Tiếng Việt 2 – Tập 1. 
- Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK Tiếng Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.
- Gọi 1 HS nêu.
- Chia 2 dãy thi hỏi – đáp nhanh. Dãy A hỏi, dãy B trả lời.
Nhận xét – Tuyên dương đội nào nói đúng nhanh, chính xác.
d/ Luyện đọc lại:
- Luyện đọc mục lục 
Ị GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra mục lục để hiểu qua nội dung sách trước khi đọc sách.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- HS đọc bài theo y/c
- HS nhhận xét 
- HS nhắc lại
- HS nghe, theo dõi
- HS đọc cách ngắt nghỉ hơi
- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục đến hết bài
- 1 số HS đọc cả bài
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS quan sát.
- HS thi đọc 
- HS nhận xét, bình chọn
- HS đọc thầm.
- HS nêu tên từng truyện.
+ Có 7 truyện.
- Trang 52.
- Quang Dũng.
- Tìm được truyện, bài học ở trang nào, của tác giả nào?
- HS dò tìm.
- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng cột hàng ngang (Tuần – chủ điểm – phân môn – nội dung – trang).
Vd: Tuần 5, Chủ điểm: Trường học. Tập đọc: Chiếc bút mực. Trang 40.
- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.
- A1: Bài tập đọc “Cái trống trường em” ở trang nào?
- B1: Trang 45.
- A2: Có 2 bài chính tả:
Bài 1: Tập chép “Chiếc bút mực”, phân biệt ia / ya, en / eng, l / n.
Bài 2: Nghe viết “Cái trống trường em”, phân biệt I / iê, l / n, en / eng.
- Nhận xét.
- Tra tìm mục lục.
- Nhận xét tiết học
- Đọc nhanh, trơi chảy
RÚT KINH NGHIỆM: ..
==============================
TOÁN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC 
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.
* BT cần làm : BT1 ; BT2 (a,b).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.
+ HS:Bộ học toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
 48 + 25 68 + 15
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới: Hình chữ nhật – Hình tứ giác
a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa
b/ Giảng bài:
* Giới thiệu hình chữ nhật 
- GV dán (treo) lên bảng 1 miếng bìa hình chữ nhật và nói: Đây là hình chữ nhật.
- GV yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1 hình chữ nhật.
- GV vẽ lên bảng hình ABCD và hỏi:
Đây là hình gì?
Hãy đọc tên hình?
Hình có mấy đỉnh?
Đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài học?
Hình chữ nhật giống hình nào đã học?
* Giới thiệu hình tứ giác 
- GV hỏi các câu hỏi tương tự như trên.
- GV nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là hình tứ giác.
- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng là hình tứ giác. Theo em như vậy đúng hay sai? Vì sao?
- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài.
c/ Thực hành :
* Bài 1 trang 23: 
- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.
- GV nhận xét, sửa
* Bài 2 trang 23:
- Yêu cầu đọc đề bài 2.
- GV nhận xét, sửa bài 
4. Củng cố – Dặn dò: 
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Chuẩn bị bài: Bài toán về nhiều hơn.
- Làm lại các bài tập sai.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS nxét
- Quan sát.
- HS tìm hình chữ nhật, để trước mặt bàn và nêu: Hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật.
- ABCD.
- 4 đỉnh.
- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGHI.
- Gần giống hình vuông.
- HS theo dõi
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
-ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS, HKMN.
* Bài 1:
- Dùng thước và bút nối các điểm để được.
Hình chữ nhật.
Hình tứ giác.
* Bài 2 : HS làm miệng
a) 1 hình tứ giác
b) 2 hình tứ giác
- HS theo dõi
- Nghe dặn dị
RÚT KINH NGHIỆM: ..
==============================
TỰ NHIÊN XÃ HỘI: CƠ QUAN TIÊU HOÁ
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh vẽ hoặc mô hình.
*HS giỏi : Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.
II. CHUẨN BỊ: 
+ GV: Mô hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2) trang 13 SGK.
+ HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
“Làm gì để cơ và xương phát triển tốt “	
-Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm gì?- 
Ị GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Cơ quan tiêu hoá
a/ GTB: GV giới thiệu, ghi bảng tựa bài.
b/ Giảng bài:
Hoạt động 1: Quan sát, chỉ đường đi của thức ăn.
* Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá.
- Làm việc theo cặp.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Quan sát chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của ống tiêu hóa.
GV hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được nhai nuốt rồi đi đâu?
- Hoạt động cả lớp.
- GV đưa ra mô hình (Tranh vẽ) ống tiêu hoá.
- GV mời 1 số HS lên bảng.
+ GV chỉ ra và nói lại đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.
Hoạt động 2: Quan sát, nhận biết các cơ quan TH
* Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu hóa.
+ Bước 1: 
- GV cho HS chia thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to Hình 2.
- GV yêu cầu: quan sát hình vẽ, nối tên các cơ quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.
- GV theo dõi và giúp đỡ (nếu cần).
+ Bước 2: Y/c các nhóm lên trình bày
- Gv nxét, tuyên dương nhóm chỉ đúng
+ Bước 3: 
- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV giảng thêm về các tuyến tiêu hoá.
à GV kết luận 
Hoạt động 3: Trị chơi “Ghép chữ vào hình”
* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. 
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các cơ quan tiêu hóa. (Tranh câm)
- GV yêu cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ quan tiêu hóa tương ứng cho đúng.
- Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò: 
- GVtổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị bài: “Tiêu hóa thức ăn”.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng..
- HS nxét
- Các nhóm làm việc.
- Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa.
- HS quan sát.
- HS lên bảng.
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của ống tiêu hóa.
Chỉ và nói về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa.
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm làm việc.
-Hết thời gian thảo luận, đại diện nhóm lên dán tranh của nhóm vào vị trí được quy định trên lớp.
- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói tên các cơ quan tiêu hóa.
- HS quan sát.
* HS giỏi nêu lại
- Nhóm trưởng nhận tranh và phiếu, đọc yêu cầu.
- Thảo luận viết chữ vào bên cạnh các cơ quan tiêu hóa.
- Đại diện nhóm dán lên bảng và trình bày.
- Nhận xét.
- Nghe gv chốt lại nội dung bài
- Thực hiện theo yêu cầu của cơ
RÚT KINH NGHIỆM: ..
==============================
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014
Chính tả ( Nghe- viết) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
- Làm được BT (2) a, hoặc BT(3) a. 
* GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em (SGK) trước khi viết bài chính tả
II. CHUẨN BỊ: 
 + GV : SGK, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
 + HS: Bảng con, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực 
- GV yêu cầu HS viết: Tia nắng, đêm khuya, cây mía, cái xẻng, đèn điện, khen, e thẹn.
- Nhận xét
3. Giới thiệu bài: Cái trống trường em
a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa.
b/ HD nghe - viết:
* Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết 
- GV đọc lần 1
- Hai khổ thơ này nói gì?
- Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra?
* Hoạt động 2: Phát hiện những từ hay viết sai:
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai, có bao nhiêu chữ phải viết hoa?
- Vì sao?
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ khó.
Ị Nhận xét
- Gv đọc lần 2 
Hoạt động 3: Viết bài 
- GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết bài. 
- GV đọc lại toàn bài.
- Y/c HS tự soát lỗi nhìn bảng phụ
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* Hoạt động 4: H/d làm bài tập
* Bài 2 a:
- Y/c Hs hoạt động nhóm
- GV nhận xét, sửa: 
* Bài 3 a:
- GV nêu luật chơi: trò chơi tiếp sức 4 bạn 1 dãy.
- Nhận xét chốt lại
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS viết bảng lớn và bảng con
- HS nhận xét
- Hoạt động lớp.
- HS đọc lại.
- Về cái trống trường lúc các bạn HS nghỉ hè.
- 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu chấm hỏi
- Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng.
- 9 Chữ.
- Chữ đầu dòng thơ.
- HS viết bảng con
Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng. 
- Nêu cách trình bày bài.
- HS viết bài
- HS dò lại.
- Đổi vở sửa lỗi. (Mở SGK)
* Bài 2a:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu nhóm
- các nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
a) long lanh, nước, non.
- HS nhận xét, sửa
* Bài 3a:
- 4 bạn / dãy chơi tiếp sức.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn nhóm nhanh đúng
a) nón, non, nối
 Lưng , lợn, lửa
RÚT KINH NGHIỆM: ..
=====================================
TOÁN BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I. MỤC TIÊU: 	
- HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
* BT cần làm : BT1 (không yêu cầu HS tóm tắt); BT3.
II. CHUẨN BỊ: 
+ GV: 7 Quả cam và nam châm.
+ HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Hình chữ nhật, hình tứ giác.
- GV nhận xét – Tuyên dương – Cho điểm.
3. Bài mới: Bài toán về nhiều hơn
a/ GTB: GV giới thiệu, ghi tựa
b/ Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán nhiều hơn 
- GV gài 5 quả cam lên bảng và nói hàng trên có 5 quả cam. Hàng dưới có 5 quả cam, thêm 2 quả cam nữa (GV gài thêm 2 quả). 
- Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau?
- Vậy hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao nhiêu quả?
- Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta thực hiện tóm tắt như sau:
	 Tóm tắt:
 Hàng trên: 5 quả
 Hàng dưới nhiều hơn hàng trên: 2 quả.
 Hàng dưới :  quả ?
* Hoạt động 2: Thực hành :
* Bài 1 trang 24: 
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1. 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Nhận xét, sửa bài.
* Bài 3 trang 26: Y/c HS làm vở 
- GV h/d tóm tắt làm bài và nhắc HS cao hơn cũng là nhiều hơn.
 Tóm tắt
 Mận cao : 95cm
 Đào cao hơn Mận : 3cm
 Đào cao :  cm? 
- GV chấm, chữa bài
 4. Củng cố – Dặn dò:
- GV tổng kết bài, gdhs
- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Sửa lại những bài toán làm sai.
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS theo dõi, quan sát và so sánh số cam 2 hàng.
- Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên.
- Nhiều hơn 2 quả.
- HS thực hiện bài giải
 Giải:
Số quả cam ở hàng dưới:
5 + 2 = 7 (quả)
 Đáp số: 7 quả.
- 1 HS đọc.
- Hoà có 4 bông hoa. Bình nhiều hơn Hoà 2 bông hoa
- Hỏi lan có mấy bút chì?
- HS làm bài. 
 Giải 
 Số hoa Bình cĩ là :
 4 + 2 = 6 (bơng hoa)
 Đ/S : 6 bơng hoa
- Hs làm vở
 Bài giải
 Đào cao là:
 95+ 3 = 98( cm)
 Đáp số: 98 cm
- HS nhận xét sửa bài
- HS theo dõi
- Nhận xét tiết học
TẬP VIẾT CHỮ HOA: D
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).
- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV : Mẫu chữ D (cỡ vừa). Bảng phụ viết Dân (cỡ vừa) và câu Dân giàu nước mạnh (cỡ nhỏ).
+ HS:Vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa: Chữ C 
- Yêu cầu HS viết chữ C, Chia.
- Câu Chia ngọt sẻ bùi nói gì?
- Giơ một số vở viết đẹp, nhận xét – Tuyên dương.
3. Bài mới

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 5 cktkn tich hop day du.doc