Bài giảng Lớp 1 - Tuần 15 - Môn : Toán bài : Luyện tập
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Bữa ăn”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tổ chức cho các em thi nói về bữa ăn của gia đình em.
g mang vần mới học trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Môn : Luyện giải Toán BÀI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 9 ( bài 54-55 ) I.Mục tiêu, yêu cầu cần đđạt : Sau bài học, HS củng cố về: - Thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 II .Yêu cầu cần đđạt :Thực hiện được các BT trong VBT trang 60 - 61 III Đồ dùng dạy học: - VBT IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9 Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT2 cột 1-2 bài số 54 trang 60 VBT 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 60-61 ) Bài 3(B.54) Với dạng BT này ta làm thế nào? Bài 4 (B.54-55): HS nêu bài toán và viết phép tính Bài 5 (B.54) Muốn thực hiện các phép tính này ta làm thế nào? Bài 2 (B.55) GV hướng dẫn HS cộng rồi nối kết quả vào ô cột đèn. Bài 3( B.55)HS nêu yêu cầu BT 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : học bài, xem bài mới. Hoàn thành các bài tập còn lại 3 HS Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp. (1HS làm 2 phép tính Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ 2...... HS làm vở BT và3 HS nêu kết quả Thực hiện vơ ûbài tập và 3 HS nêu kết quả. 8 – 3 = 5; 9 - 2 = 7; 4 + 5= 9 -Lấy số 9 trừ đi một số thì được số kia. -Lấy số hàng thứ nhất trừ đi 3 sau đó lấy kết quả đó cộng 3 HS thực hiện vào vở BT Điền dấu > < =vào ô trống Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha CHIỀU Môn : Toán nâng cao BÀI : PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về: -Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9 II .Yêu cầu cần đđạt : Thực hiện được các BT GV đưa ra III Đồ dùng dạy học: -Mô hình bài tập biên soạn, vở BT IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong phamï vi 9 HS làm một số phép tính bảng cộng 9 2.Bài mới: .Hướng dẫn học sinh làm BT Bài 1 a) 9 - 2 < 6 + .... 5 + .. = ... + 0 b) 3 + 5 < ... + 1 9 + 0 > 6 + ... - làm thế nào để thực hịên BT này? Bài 2 2 + 4 + 2 = ;3 + 4 + 2 = ; 7 + 1 - 1 = 1+ 5 + 2 = ; 5 + 2 - 1 = ; 0 + 6 - 2 = Bài 3: 2 + ...+ 2= 9 3+ 3 + ...= 9 7 +... + 1 = 9 Bài 4 Có 6 HS ,cô giáo chia thành 3 nhóm không đều nhau.Hỏi mỗi nhóm có mấy em? 4.Củng cố – dặn dò: Nhận xét, tuyên dương 4.Dặn dò : học bài, xem bài mới. 3 HS Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp. Dành cho HS giỏi Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ để lựa chọn số thích hợp điền vào Thực hiện vở toán và nêu kết quả. Kiểm tra vở chéo 3 HS lên bảng chữa bài. Dành cho HS TB, khá, giỏi Thực hiện vở toán và nêu kết quả. Dành cho khá, giỏi HS làm vở toán và đọc kết quả Dành cho đối tượng HS giỏi Có thể chia thành 3 nhóm như sau: N1 có1HS, N2 có 2Hsvà N3 có 3 HS Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà. Môn : Thủ công Bài: GẤP CÁI QUẠT I.Mục tiêu :SGV trang 214 II.Yêu cầu cần đạt: - Biết cách gấp cái quạt Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.các nếp gấp cĩ thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. III.Đồ dùng dạy học: Mẫu gấp cái quạt IV Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo yêu cầu GV dặn trong tiết trước. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: Cho HS QS mẫu gấp cái quạt giấy (H1). Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp: B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (H3). B2: Gấp đôi (H3) để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi hồ để dán (H4). B3: Gấp đôi (H4) dùng tay ép chặt để hồ dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt giấy trông rất đẹp như (H1).. Thực hành: Cho HS thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử) 4.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. 5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau thực hành. HS mang dụng cụ lên bàn 2HS nêu lại HS QS mẫu Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. HS làm theo hướng dẫn của GV HS thực hành HS nêu tên bài Môn: Tiếng Việt tự học BÀI 60-61 I Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học - Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 60 - 61 II Chuẩn bị: - Vở rèn chữ viết, bảng III Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 61 HS viết bảng âm om, am, ăm, âm chỏmû núi, đám cưới, mầm giá, 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 60 & 61 Hướng dẫn HS nối tranh, nối câu và điền vần vào vở BTTV :số tám, ống nhòm, lọ tăm, cái mâm, cái ấm Hoạt động 2: Luyện viết Tăm tre, đường hầm, chó đốm, mùi thơm HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 60 & 61 mỗi bài 3 dòng. GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới. 6 học sinh Học sinh viết bảng con. 3 HS lên bảng Nhắc lại Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV Thực hiện ở vở BTTV Thực hiện ở nhà. Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. I.Mục tiêu : SGV trang 53 II.Yêu cầu cần đạt: -Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay thẳng hướng và chếch hình chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông;Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi. III.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi. IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mỡ đầu:Tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (2 phút) Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút) KTBC: kiểm tra động tác đã học trước đó (3phút) 2.Phần cơ bản: Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng. Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang. Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V Nhịp 4: Về TTĐCB. Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông. Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. Trò chơi: Chạy tiếp sức: GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi. GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi. 3.Phần kết thúc :Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc. GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát. Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV. KT theo nhóm các động tác đã học tuần trước. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh quan sát làm theo. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác. Môn : Tiếng Việt BÀI : ÔM - ƠM I.Mục tiêu: SGV trang 313 II.Yêu cầu cần đạt: -Đọc và viết đúng các vần ôm, ơm, các từ con tôm, đống rơm. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện ní từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ luyện nói: Bữa cơm. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút vần phân tích vần ôm.Lớp cài vần ôm. So sánh vần ôm với om.HD đánh vần. Có ôm, muốn có tiếng tôm ta làm thế nào? Cài tiếng tôm. phân tích. HD đánh vần. Dùng tranh giới thiệu từ “con tôm”. Trong từ tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng tôm, đọc trơn từ . Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ơm (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ôm, con tôm, ơm, đống rơm. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ. Đọc sơ đồ 2.Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Bữa ăn”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tổ chức cho các em thi nói về bữa ăn của gia đình em. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi:Tìm vần tiếp sức: 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. HS cá nhân 5 -> 8 em N1 : đỏ thắm; N2 : mầm non. Học sinh nhắc lại. 1HS phân tích, Cài bảng cài. ô – mờ – ôm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm t đứng trước vần ôm. Toàn lớp.CN 1 em.Tờ – ôm – tôm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng tôm. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. Đốm, chôm chôm, sớm, thơm. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần ôm, ơm. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Học sinh nói theo gợi ý câu hỏi trên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Môn : Toán BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. I.Mục tiêu : SGV trang 107 II Yêu cầu cần đạt: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ III Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 10. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 Hướng dẫn HS QS mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Có mấy chấm tròn?Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn? Làm thế nào để biết là 10 chấm tròn? Cho cài PT 9 +1 = 10 và cho HS đọc. Giúp HS QS hình để rút ra: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn cũng như 1 chấm tròn và 9 chấm tròn. Do đó 9 + 1 = 1 + 9 Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức Bước 2: HD HS thành lập các công thức còn lại: 8 + 2 = 2 + 8 = 10; 7 + 3 = 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10; 5 + 5 = 10 tương tự. Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong PV 10 và cho HS đọc lại bảng. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: GV HD HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa. Bài 2: Cho học sinh nêu cách làm. Cho học sinh làm VBT, 1 em làm bảng từ Bài 3: HD HS xem tranh rồi nêu bài toán. Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo 2 nhóm. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xét, tuyên dương Tổ 3 nộp vở. Bài 3: Ba em làm, mỗi em làm một cột. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu: 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn. Làm tính cộng, lấy 9 cộng 1 bằng 10. Vài học sinh đọc lại 9 + 1 = 10. Học sinh quan sát và nêu: 9 + 1 = 1 + 9 = 10 Vài em đọc lại công thức. Gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa. Tính kết qủa viết vào hình tròn, hình vuông. Học sinh làm VBT và nêu kết qủa. Học sinh làm bảng con: 6 + 4 = 10 (con cá) HS nêu tên bài Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Học sinh lắng nghe. Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009 MÔN : THỂ DỤC BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. I.Mục tiêu : SGV trang 53 II.Yêu cầu cần đạt: -Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay thẳng hướng và chếch hình chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông;Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi. III.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi. IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mỡ đầu:Tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (2 phút) Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút) KTBC: kiểm tra động tác đã học trước đó (3phút) 2.Phần cơ bản: Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng. Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang. Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V Nhịp 4: Về TTĐCB. Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông. Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. Trò chơi: Chạy tiếp sức: GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi. GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi. 3.Phần kết thúc :Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc. GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát. Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV. KT theo nhóm các động tác đã học tuần trước. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh quan sát làm theo. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác. Môn : Học vần BÀI : EM - ÊM I.Mục tiêu: SGV trang 317 II. Yêu cầu cần đạt -Đọc và viết đúng các vần em, êm, các từ con tem, sao đêm. -Đọc được từ và câu ứng dụng : -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. Câu ứng dụng -Bộ ghép vần của GV và học sinh. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút vần. Gọi phân tích vần em.Lớp cài vần em. So sánh vần em với om.HD đánh vần Có em, muốn có tiếng tem ta làm thế nào?Cài tiếng tem. Gọi phân tích tiếng tem, đánh vần. Dùng tranh giới thiệu từ “con tem”. -Trong từ tiếng nào mang vần mới học. Gọi ĐV tiếng tem, đọc trơn từ . Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần êm (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Hướng dẫn viết bảng con: em, con tem, êm, sao đêm. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: “Anh chị em trong nhà.”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và hỏi: Nếu là anh hoặc chị trong nhà con phải đối xữ với em như thế nào? Nếu là em trong nhà con phải đối xữ với anh chị như thế nào? Ông bà cha mẹ mong con cháu trong nhà sống với nhau như thế nào? Tổ chức cho các em tập làm anh chị em trong một nhà. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. HS cá nhân 3 - 4 em N1 : sáng sớm; N2 : mùi thơm. Học sinh nhắc lại. 1HS phân tích, Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm t đứng trước vần em. Toàn lớp. CN 1 em.CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng tem. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em 3 em Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. Em, kem, đệm, mềm. CN 5 em CN 2 em, đồng thanh Vần em, êm. CN 2 em CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Con cò lộn cổ xuống ao. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Nhường nhịn. Quý mến vâng lời. Sống với nhau hoà thuận. Học sinh liên hệ thực tế và nêu. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu :SGV trang 109 II Yêu cầu cần đạt: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ III.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.Bộ đồ dùng toán 1 IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC:KT về bảng cộng trong PV10. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Gọi HS theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả Bài 2: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán này. Bài 4: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2, 3 và 4. Gọi học sinh nêu miệng bài tập. Bài 5: Treo tranh, gọi nêu đề bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở ba
File đính kèm:
- Giao an lop 1 2 buoi tuan 15Fon VINI.doc