Bài giảng Lớp 1 - Tuần 1 - Môn Toán - Luyện tập
*HĐ1: Ôn tập âm và vần
- GV treo bảng ôn
- HS lên bảng chỉ và đọc các chữ vừa học trong tuần.
- HS lần lượt ghép các chữ thành vần và đọc.
- HS luyện đọc bảng ôn ( CN - ĐT )
*HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : (1 HS đọc trước, HS khác đọc lại )
3 2 + 0 = 0 + 2 1 + 3 = 3 + 1 +1số HS làm thêm BT 4. 3.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học - Hướng dẫn học ở nhà. Học vần BÀI 35 : uôi - ươi I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: - Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủđề: Chuối, bưởi, vú sữa. * Kiến thức mở rộng : - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng ở SGK. - Biết đọc trơn. - Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa các từ ngữ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2). - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết tiếng cái túi , gửi quà . - GV nhận xét. 2/ Bài mới: TIẾT 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp). *HĐ1: Dạy vần và tíếng , từ khóa. + Vần uôi - GV dùng tranh giới thiệu và ghi bảng vần uôi. - HS đọc trơn vần uôi.( CN - ĐT ) ? Phân tích vần uôi. (1HS phân tích, HS khác nhắc lại) - HS dùng bộ chữ ghép vần uôi . (Cả lớp ghép) – GV ghép trên bảng cài - Yêu cầu 1HS đánh vần vần uôi ( HS : đánh vần lần lượt ). ? Muốn có tiếng chuối ta phải thêm âm gì ?. (1HS trả lời ,HS khác nhắc lại ) - HS dùng bộ ghép chữ để ghép tiếng chuối ( HS: đồng loạt )- GV ghép trên bảng cài . ?Đánh vần tiếng chuối (1HS đánh vần ,HS khác đánh vần lại). - GV : Muốn có từ nải chuối ta phải thêm tiếng gì ? (1HS trả lời,HS khác nhắc lại ) - H/S ghép từ nải chuối. (Cả lớp ghép) – GV ghép trên bảng cài - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa : nải chuối (HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp). GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS + Vần : ươi ( Quy trình tương tự ) *HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : ( 1HS đọc trước.HS khác đọc lại ) ? Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. ( 2HS lên bảng thi gạch.) - GV có thể giải thích một số từ ngữ : tuổi thơ , túi lưới... - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi .GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - HS viết bảng con ; GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 *HĐ1: Luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng mới học ở tiết 1. (HS : lần lượt đọc) - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - 1HS đọc trước, HS khác đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(1HS tìm trước, HS khác nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ 2: Luyện viết vào vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết vần: uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi. - GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét một số bài *HĐ3: Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói: chuối , bưởi , vú sữa.(1HS đọc trước,h/s khác nhắc lại). - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Trong tranh vẽ gì ? + Trong ba thứ quả này em thích loại quả nào nhất ? + Vườn nhà em có trồng cây gì ? + Vú sữa chín có màu gì ? + Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ? - GV q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các cặp lần lượt luyện nói ) .GV nhận xét khen ngợi những cặp làm tốt. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. ? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả HS đều tìm) - Dặn HS học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 36. Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2014 Học vần BÀI 36 : ay - â - ây I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: - Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủđề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. * Kiến thức mở rộng: - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng ở SGK. - Biết đọc trơn. - Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa các từ ngữ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2). - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết tiếng túi lưới , tuổi thơ . - GV nhận xét. 2/ Bài mới: TIẾT 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp). *HĐ1: Dạy vần và tíếng , từ khóa. + Vần ay - GV dùng tranh giới thiệu và ghi bảng vần ay. - HS đọc trơn vần ay.( CN - ĐT ) ? Phân tích vần ay . (1HS phân tích ,HS khác nhắc lại) - HS dùng bộ chữ ghép vần ay . (Cả lớp ghép) – GV ghép trên bảng cài - Yêu cầu 1HS đánh vần vần ay ( HS : đánh vần lần lượt ). ? Muốn có tiếng bay ta phải thêm âm gì ?.(1 HS trả lời, HS khác nhắc lại) - HS dùng bộ ghép chữ để ghép tiếng bay ( HS: đồng loạt )- GV ghép trên bảng cài. ?Đánh vần tiếng bay ( 1HS đánh vần ,HS khác đánh vần lại). - GV: Muốn có từ máy bay ta phải thêm tiếng gì ?(1HS trả lời,khác nhắc lại ) - H/S ghép từ máy bay. (Cả lớp ghép) – GV ghép trên bảng cài - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa : máy bay (HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS + GV giới thiệu âm â HS đọc â ( CN - ĐT ) + Vần :ây ( Quy trình tương tự ) *HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : ( 1HS đọc trước, 3HS khác đọc lại ) ? Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. ( 2HS lên bảng thi gạch.) - GV có thể giải thích một số từ ngữ cối xay , ngày hội... - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần ay , â , ây , máy bay , nhảy dây .GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - HS viết bảng con ; GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 *HĐ1: Luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng mới học ở tiết 1.(HS: lần lượt đọc) - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - 1HS đọc trước, HS khác đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(1HS tìm trước HS khác nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ 2: Luyện viết vào vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết vần: ay , â , ây , máy bay , nhảy dây . - GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét một số bài *HĐ3: Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói: chạy bay , đi bộ , đi xe .(1HS đọc trước,h/s khác nhắc lại). - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Trong tranh vẽ gì ? + Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? + Khi nào thì phải đi máy bay? + Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? + Bố mẹ em đi làm bằng gì? + Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh ,để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa ? - GV q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS: Các cặp lần lượt luyện nói ) .GV nhận xét khen ngợi những cặp làm tốt. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. ? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả HS đều tìm) - Dặn HS học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 37. Toán LUYỆN TẬPCHUNG I.MỤC TIÊU: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với 0. Ghi chú: - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. - Bài tập mở rộng: các bài tập còn lại trong VBT. II.ĐỒ DÙNG: -Vở bài tập toán 1. -Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ: -HS làm vào bảng con: 5 + 1 = 2 + 3 = 4 + 1 = 0 + 4 = -GV nhận xét. 2.Luyện tập. +Bài 1: - GV nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS nêu cách làm rồi làm bài tập và chữa bài. - Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau. * 1 số HS làm thêm cột 1 – BT3. +Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS nêu lại cách tính,chẳng hạn: 2 + 1 + 1 = 4 3 - Cho HS đọc thầm bài tập,nêu cách làm. - HS làm các bài còn lại. * 1 số HS làm thêm cột 2 – BT3. + Bài 4: - HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS xem từng tranh. - Nêu bài toán. - Viết phép tính ứng với tình huống trong tranh. a) b) 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 c) d) 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 *1 số HS làm thêm cột 3 – BT3. 3.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014 Học vần BÀI 37 : ôn tập I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 . - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. * Kiến thức mở rộng: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II.ĐỒ DÙNG: -Bảng ôn. -Tranh minh họa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: máy bay , nhảy dây - HS đọc câu ứng dụng bài 36. 2. Ôn tập *HĐ1: Ôn tập âm và vần - GV treo bảng ôn - HS lên bảng chỉ và đọc các chữ vừa học trong tuần. - HS lần lượt ghép các chữ thành vần và đọc. - HS luyện đọc bảng ôn ( CN - ĐT ) *HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : (1 HS đọc trước, HS khác đọc lại ) ? Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. ( 2HS lên bảng thi gạch.) - GV có thể giải thích từ ngữ tuổi thơ - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần tuổi thơ , mây bay .GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - HS viết bảng con ; GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 *HĐ1: Luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần, từ ứng dụng, mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc ) - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - 1HS đọc trước, HS khác đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(1HS tìm trước, HS khác nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ 2:Luyện viết HS viết bài vào vở tập viết. *HĐ3 : Kể chuyện - HS đọc tên câu chuyện : Cây khế - Giáo viên kể chuyện. - HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. - Đại diện các nhóm kể chuyện. - Ý nghiã câu chuyện: Không nên tham lam. Trò chơi:Tìm tiếng vần mới ôn. *HĐ 4:Củng cố,dặn dò. -HS đọc bài trong sách giáo khoa. -Hướng dẫn học ở nhà. Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ( Giữa học kì I ) I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Biết cộng các số trong phạm vi 5. Nhận biết các hình đã học. II/ CÁCH TIẾN HÀNH: - GV phát phiếu cho HS - Nêu yêu cầu từng bài - HS làm bài Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Ghi chú: - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. - Bài tập mở rộng: các bài tập còn lại trong VBT. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ thực hành toán - Vở bài tập toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài cũ: - 3 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - HS làm phép tính: 1+ 4 = 3 + 2 = - GV nhận xét. 2.Dạy học bài mới - Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1: Hình thành khái niệm về phép trừ. - GV cho HS thực hành trên trực quan. - Lấy 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn, còn lại mấy hình tròn? - HS nêu bài toán trực quan, rồi trả lời bài toán, - GV hỏi “Hai bớt một còn mấy?” - Hai bớt một còn một. HS đọc lại. - GV hỏi: Hãy thay từ bớt bằng từ khác? HS nêu “trừ”, GV giới thiệu dấu trừ: - - GV kết hợp gắn phép tính: 2 – 1 = 1. HS đọc lại: Hai trừ một bằng một. - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 - GV hướng dẫn HS tiến hành tương tự như phép trừ 2 – 1 = 1 - GV cùng HS thực hành trên trực quan, rồi rút ra các phép tính: 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 - GV lưu ý giúp đỡ HS. Học thuộc bảng trừ: GV cho HS đọc đồng thanh, cá nhân.(GV xoá dần kết quả, xoá dần một trong hai số của phép tính). Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV đưa mô hình trực quan HS rút ra các phép tính 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 - GV chốt : Đây chính là mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. Hoạt động 4: Thực hành - GV yêu cầu HS làm các bài tập vở bài tập toán. - Bài 1: HS nhẩm miệng rồi nêu kết quả. - Bài 2: HS làm bài vào bảng con GV lưu ý HS cách đặt tính. Ví dụ _3 2 1 - Bài 3: GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS nêu nối phép tính với số thích hợp. - GV giúp đỡ HS . * 1 số HS làm thêm BT 4 3. Củng cố dặn dò: - Khôi phục lại phép trừ trong phạm vi 3. Học vần BÀI 38 : eo - ao I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - Kiến thức mở rộng: biết đọc trơn: II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa các từ ngữ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2). - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết tiếng đôi đũa , tuổi thơ , mây bay . - GV nhận xét. 2/ Bài mới: TIẾT 1 *Giới thiệu bài. (trực tiếp). *HĐ1: Dạy vần và tíếng , từ khóa. + Vần eo - GV dùng tranh giới thiệu và ghi bảng vần eo. - HS đọc trơn vần eo.( CN - ĐT ) ? Phân tích vần eo .( 1HS phân tích, HS khác nhắc lại) - HS dùng bộ chữ ghép vần eo . (Cả lớp ghép) – GV ghép trên bảng cài - Yêu cầu 1HS đánh vần vần eo ( HS : đánh vần lần lượt ). ? Muốn có tiếng mèo ta phải thêm âm gì ?. (1HS trả lời, HS khác nhắc lại ) - HS dùng bộ ghép chữ để ghép tiếng mèo ( HS: đồng loạt )- GV ghép trên bảng cài ?Đánh vần tiếng mèo (1 HS đánh vần ,HS khác đánh vần lại). - GV: Muốn có từ chú mèo ta phải thêm tiếng gì ? (1 HS trả lời, HS nhắc lại ) - H/S ghép từ chú mèo. (Cả lớp ghép) – GV ghép trên bảng cài - HS đánh vần và đọc trơn từ khóa : chú mèo (HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp). - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS + Vần : ao ( Quy trình tương tự ) *HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng : ( 1HS đọc trước, HS khác đọc lại ) ? Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. ( 2HS lên bảng thi gạch.) - GV có thể giải thích từ ngữ chào cờ... - GV đọc mẫu. - HS đọc nhóm, lớp, cá nhân. *HĐ 3 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu vần eo , ao , chú mèo , ngôi sao .GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát ) - HS viết bảng con ; GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 *HĐ1: Luyện đọc. - HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng mới học ở tiết 1.(HS : lần lượt đọc) - HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - 1HS đọc trước, HS khác đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. ? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(1HS tìm trước, HS khác nhắc lại) - GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) *HĐ2 : Luyện viết vào vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết vần: eo , ao , chú mèo , ngôi sao . - GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét một số bài *HĐ3: Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói: Gió , mây , mưa , bão , lũ .(1HS đọc trước,h/s nhắc lại). - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Trong tranh vẽ gì ? + Trên đường đi học về , gặp mưa em làm thế nào ? + Khi nào em thích có gió ? + Trước khi mưa to , em thường thấy những gì trên bầu trời ? + Em biết gì về bão và lũ ? - GV q/s giúp đỡ 1 số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi. - Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các cặp lần lượt luyện nói ) .GV nhận xét khen ngợi những cặp làm tốt. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. ? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả HS đều tìm) - Dặn HS học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 37. Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ , NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( Tiết 1 ) I.MỤC TIÊU: - Biết: Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. * Kiến thức mở rộng: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - KNS : KN giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong GĐ; KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: -Vở bài tập đạo đức1 -Đồ dùng để chơi đóng vai. -Công ước quốc tế về quyền trẻ em ( Điều 28 ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động: HS đọc bài thơ Làm anh. 2.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: (trực tiếp ) *HĐ1: Xem tranh.( Bài tập 1 ) -GV nêu Y /C xem tranh: Nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1. -HS qua sát tranh và thảo luận nhóm đôi. Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn,em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em,em lễ phép với anh. Tranh 2:Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng,chị em chơi với nhau rất hòa thuận,chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Kết luận:Anh chị em trong GĐ phải thương yêu,hòa thuận với nhau. *HĐ2:Thảo luận phân tích tình huống ( Bài tập 2) - GV nêu Y/C bài tập . - HS thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trả lời:Cả lớp bổ sung. Kết luận :Anh chị em trong GĐ cần phải biết nhường nhịn em nhỏ. Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014 Tập viết TẬP VIẾT TUẦN 7 Xưa kia, muà dưa, ngà voi, gà mái. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Học sinh viết đúng các chữ: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái …kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Kiến thức mở rộng: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết các từ Bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con từ: ngựa tía 2. Dạy học bài mới: + Giới thiệu bài: GV đưa bảng phụ để giới thiệu bài viết. - Yêu cầu HS đọc to các từ trong vở tập viết hoặc trên bảng phụ. + Hướng dẫn HS viết: - GV hướng dẫn cấu tạo, quy trình viết từng chữ, từng từ. Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - HS viết bảng con, giáo viên nhận xét. - Hướng dẫn viết vào vở. - GV lưu ý học sinh điểm đặt bút và điểm dừng bút và giúp đỡ HS . - GV thu vở và nhận xét 1 số bài viết của HS. 3. Củng cố dặn dũ: - Nhận xét tiết học - HS viết vào vở ô li ở nhà. Tập viết TẬP VIẾT TUẦN 8 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Học sinh viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ …kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Kiến thức mở rộng : viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết bài tập viết Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: ngà voi. 2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài viết: GV giới thiệu thông qua bảng phụ - Yêu cầu HS đọc bài viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - Hướng dẫn HS viết - GV hướng dẫn cấu tạo các chữ và quy trình viết các tiếng, từ - HS nêu lại cách viết . - Học sinh viết vào bảng con - GV nhận xét bài viết, giáo viên sửa từng chữ sai của HS. - GV yêu cầu HS viết vào vở (GV theo dõi uốn nắn HS) - GV thu bài và nhận xét, đánh giá bài viết. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV uốn nắn lại 1 số chữ HS viết còn sai. - Về nhà viết bài vào vở ô li. Tự nhiên xã hội HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I. MỤC TIấU: - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi, đúng có lợi cho sức khỏe. - Kiến thức mở rộng: Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK. - GDBVMT: Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. - KNS: KN tìm kiếm và xử lí thông tin; KN tự nhận thức; Phát triển Kn giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong SGK Vở BTTN và xã hội. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Trò chơi: “Hướng dẫn giao thông” GV hướng dẫn HS cả lớp thực hiện (theo cách hướng dẫn SGV) Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp Mục tiêu: Muốn biết được các hoạt động có lợi cho sức khoẻ. - GV yêu cầu HS kể cho nhau nghe các trò chơi mà mình biết? - Đại diện các nhóm báo cáo. - Hỏi: Những trò chơi đó trò chơi nào có lợi? - Kết luận: Chúng ta đã biết những trò chơi có lợi cho sức khoẻ. Vì vậy cần chý ý giữ an toàn trong khi chơi. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK và nhận xét hình nào đang hoạt động, nghỉ ngơi. Thảo luận: Tại sao lại phải nghỉ ngơi? GV hướng dẫn các nhóm thảo luận 1 số nhóm trình bày – GV nhận xét rút ra kết luận (SGV) Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng, sai trong hoạt động hàng ngày. - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK các hình vẽ về tư thế ngồi, đứng, đi. - HS
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 9 LOP 1.doc