Bài giảng Lớp 1 - Tiết 2: Toán - Phép cộng trong phạm vi 5

Bài 3(33 - VBT): Bài yêu cầu gì.

- HD HS cách tính

-Hs lên báng làm.

- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.

Bài 4(33 - VBT): Bài yêu cầu gì.

 

doc27 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Tiết 2: Toán - Phép cộng trong phạm vi 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc truyện với giọng diễn cảm kết hợp với cử chỉ điệu bộ ?
- Cho HS quan sỏt tranh và hỏi :
 Theo em chuyện gỡ sẽ xảy ra tiếp theo?
c) Sau khi đọc.
- YC hs trả lời một số cõu hỏi ?
 - Ngọc Tõm là người như thế nào ?
 - Nhan Diệp là người như thế nào ?
- Ngọc Tõm đó làm gỡ để giỳp vợ sống lại ?
- Khi tỉnh lại thỡ thỏi độ của Nhan Diệp ra sao ? 
- Khi gặp được vợ Ngọc Tõm đó yờu cầu Nhan Diệp làm gỡ ?
-Em cú thớch kết thỳc của cõu chuyện khụng?
c) Hoạt động mở rộng .
 Bõy giờ cụ sẽ chia lớp mỡnh thành 5 nhúm 
.Cỏc em sẽ cựng nhau thảo luận và viết một kết thỳc khỏc cho cõu chuyện này nhộ
- GV TC cho HS chia sẻ suy nghĩ.
3. Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học 
 - Dặn Hs chuẩn bị đồ dựng cho tiết học sau.
- HS trả lời
- Hs trả lời. 
- HS trả lời
Là người rất thương yờu vợ.
Là người chỉ biết ăn chơi chải chuốt mà khụng chịu làm lụng
- Anh đó gặp được tiờn ụng và được ụng chỉ choanh nhỏ ba giọt mỏu vào thi thể Nhan Diệp
- Thỏi độ của cụ khụng thay đổi tớnh tỡnh vẫn như trước
- Trả lại Ngọc Tõm ba giọt mỏu
- HS trả lời 
************************************************
Ngày soạn: 28 – 10 – 2013 
Ngày giảng : Thứ tư ngày 30 – 10 – 2013 
Sỏng.
LỚP 1B
Tiết 1 + 2: Tiếng việt.
BÀI 32: oi – ai
I, Mục tiờu
- Đọc được : oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được: oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Sẻ, ri, búi cỏ, le le
II, Đồ dựng dạy học.
- GV : Bộ đồ dựng dạy học vần , tranh sỏch giỏo khoa 
- HS : Bộ đồ dựng học tiếng việt , bảng con .
III, Hoạt động dạy học.
Hạot động dạy
Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc bài 31 : ụn tập 
- Yờu cầu HS viết từ : mựa dưa. 
-GV nhận xột cho điểm 
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
oi
* Nhận diện vần
- Gv ghi bảng oi
? Vần cú mấy õm tạo thành?
? Hóy so sỏnh vần oi với õm o?
? Hóy phõn tớch vần oi ?
* Đỏnh vần.
? Hóy đỏnh vần oi ?
Gv nhận xột chỉnh sửa.
Yờu cầu hs đọc.
+ Đỏnh vần tiếng khoỏ
Yờu cầu hs tỡm và gài vần oi.
? Muốn cú tiếng ngúi cụ cần gài thờm õm và thanh gỡ ?
- Y/c hs tỡm và gài tiếng ngúi
Gv ghi bảng: ngúi.
Hóy phõn tớch tiếng ngúi.
Hóy đỏnh vần tiếng ngúi.
Hs đọc.
+ Đọc từ khoỏ.
Gv giới thiệu tranh.
? Tranh vẽ gỡ ?
Gv ghi bảng : nhà ngúi.
Gv giải thớch.
Gv nhận xột chỉnh sửa cho hs.
* Hướng dẫn viết.
- Gv viết mẫu, nờu quy trỡnh viết.
- Gv theo dừi uốn nắn chỉnh sửa cho hs
ai ( quy trỡnh tương tự )
* Nhận diện vần.
- Vần ai được tao nờn những õm nào ?
- So sỏnh ai với oi.
* Đỏnh vần
? Hóy đỏnh vần ai ?
Gv nhận xột chỉnh sửa.
Yờu cầu hs đọc.
+ Đỏnh vần tiếng khoỏ
Yờu cầu hs tỡm và gài vần ai.
+ Tiếng, từ khoỏ.
 ? Muốn cú tiếng gỏi cụ cần gài thờm õm và thanh gỡ ?
Cho hs gài tiếng gỏi.
Gọi hs phõn tớch tiếng gỏi.
- Gọi ha đỏnh vần.
- Gọi hs đọc trơn
Yờu cầu hs quan sỏt tranh.
? Tranh vẽ gỡ ?
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ ?
Gv ghi bảng: bộ gỏi.
Gọi hs đỏnh vần, đọc trơn.
* Viết
- Gv viết mẫu, nờu quy trỡnh viết.
Gv theo dừi uốn nắn cho hs.
* Đọc từ ứng dụng.
- Gv ghi bảng từ ứng dụng.
Ngà voi gà mỏi
Cỏi cũi bài vở
y/c hs đọc thầm.
- Cho hs choi trũ chơi tỡm tiếng chứa vần vừa học
Gv giải nghĩa từ và đọc mẫu.
+ Gà mỏi: gà thuộc giống cỏi, đẻ ra trứng.
+ Bài vở: Chỉ bài tập sỏch vở núi chung.
- Gv theo dừi chỉnh sửa
* Củng cố.
- Trũ chơi: tỡm tiếng cú vần 
? Cỏc em vừa học vần gỡ ?
Yờu cầu hs đọc lại bài.
Nhận xột chung giờ học.
Tiết 2
c. Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc các õm ở tiết 1
- Gv chỉnh sửa phỏt õm cho hs
- Gv y/c hs quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gỡ ?
- Gv viết bảng: Chỳ Búi Cỏ nghĩ gỡ thế ?
 Chỳ nghĩ về bữa trưa.
- cho hs lờn bảng gạch chõn những tiếng chứa vần vừa học.
? Tiếng nào chứa vần vừa học ?
- Yờu cầu HS đọc thầm cõu ứng dụng
- Cho học sinh đọc cỏ nhõn, nhúm
- GV đọc mẫu
* Luyện viết.
- Cho HS luyện viết : oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi vào vở tập viết,
- Theo dừi, HD thờm cho HS yếu.
 *Luyện núi.
- Cho HS đọc bài luyện núi.
- Gợi ý: Trong tranh vẽ gỡ?
- Em biết con chim nào trong số những con vật này?
- Con chim búi cỏ và le le sống ở đõu và thớch ăn gỡ ?
- Theo em những con này cú lợi hay khụng? Vỡ sao ?
4. Củng cố: 
- Cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xột tiết học.
Hs đọcbài
Hs viết
- Cú hai õm tạo thành đú là õm o và õm i
- Giống: Đều cú õm o
- Khỏc: Vần oi cú thờm õm i
- Vần oi cú õm o đứng trước õm i đứng sau
Hs : o – i – oi 
Hs đọc: oi
Hs tỡm và gài vần oi
- Muốn cú tiếng ngúi ta phải thờm õm ng và dấu sắc 
- Hs thực hành gài
- Cú õm ng đứng trước vần oi đứng sau dấu sắc ở trờn vần oi
- Hs: ngờ - oi – ngoi – sắc – ngúi 
- Hs: ngúi
Tranh vẽ nhà ngúi
Hs viết bảng con
- Cú hai õm tạo thành đú là õm a và õm i
- Giống: Đều cú õm i
- Khỏc: Vần ai cú thờm õm a, vần oi cú õm o
Hs : a – i – ai 
- Hs đọc: ai
Hs tỡm và gài vần ai
- Muốn cú tiếng gỏi ta phải thờm õm g và dấu sắc 
- Hs thực hành gài
- Cú õm g đứng trước vần ai đứng sau dấu sắc ở trờn vần ai
- Hs: gờ - ai – gai – sắc - gỏi 
- Hs: gỏi
Tranh vẽ bạn nhỏ
Bạn nhỏ trong tranh đang ụm gấu bụng
- Hs đỏnh vần, đọc trơn
Hs viết bảng con
- Hs đọc thầm.
- Hs chơi trũ chơi
- hs đỏnh vần
- Hs đọc trơn
- Cỏc tổ cử đại diện lờn chơi
- Vần oi, ai
- Hs đọc lại bài
- Hs đọc ( cn , dóy, lớp )
- Hs quan sỏt tranh
- Một con chim
- Hs lờn bảng gạch chõn.
- Tiếng: búi
- Hs đọc thầm
- Hs đọc ( cn , dóy, lớp )
- Vẽ cỏc con chim.
- Hs trả lời
- sống ở trờn cạn. chỳng thường ăn cỏ
- Hs trả lời theo ý hiểu
………………………………………………………..
Tiết 3: Toỏn.
LUYỆN TẬP
I/Mục tiờu:
- Củng cố và khắc sõu về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 5.
- Nhỡn tranh tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp cộng.
- Rốn kỹ năng làm toỏn cho HS.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II/ Đồ dựng dạy học:
- GV : Bảng phụ, một số vật mẫu, phiếu bài tập 3
- HS : Bảng con, SGK
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con 
- GV nhận xột - ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn luyện tập.
 Bài 1( T 50):Tớnh 
- Nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS làm bài.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả.
- Nhận xột chữa bài.
Bài 2 ( T 50): Tớnh 
- GV hướng dẫn HS nờu nhận xột
- Nờu yờu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu
- Yờu cầu HS làm bài trờn bảng con
- Nhận xột chữa bài
 Bài 3( T 50): Tớnh
- GV cho HS nờu yờu cầu bài tập
- Hóy nờu cỏch tớnh kết quả?
- Yờu cầu HS làm bài theo nhúm.
- Nhận xột chữa bài
Bài 5 ( T 50):Viết phộp tớnh thớch hợp
- Nờu yờu cầu bài.
- Yờu cầu HS nờu thành bài toỏn.
- Yờu cầu viết phộp tớnh
- Nhận xột chữa bài.
4. Củng cố dặn dũ
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Nhận xột chung tiết học.
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 - Tớnh
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 =5
- HS nghe
- HS nối tiếp nờu kết quả
 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4
 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5
 1 + 3 = 4 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5 
 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4
 - HS làm bài vào bảng con 
- HS làm bài theo nhúm 
2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5
1 + 2 + 2 = 5 
3
+
2
=
5
3
+
1
=
4
- 2 HS đọc.
………………………………………………………..
Tiết 4 : Mĩ thuật ( Gv chuyờn dạy )
………………………………………………………..
Chiều.
Tiết 1: Luyện toỏn.
BÀI 30 : LUYỆN TẬP ( Tr. 35 )
I, Mục tiờu.
- Củng cố làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình bằng phép tính cộng.
II, Hoạt động dạy học.
GV
HS
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
3. Dạy bài mới:
Bài 1(35- VBT): HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm vào VBT
-Gọi HS nhận xét,
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2(33- VBT): Nêu yêu cầu của bài tập. 
-Hs làm b/c
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3(33 - VBT): Bài yêu cầu gì.
- HD HS cách tính
-Hs lên báng làm.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4(33 - VBT): Bài yêu cầu gì.
- HD HS cách tính
- Hs làm vào vở
- Gv chấm điểm, nx
Bài 5(33 - VBT): Bài yêu cầu gì.
- HD HS q/s tranh 
-Hs làm vơ
- 2 hs lên bảng.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm
4- Củng cố dặn dò.
- NX chung giờ học.
- Học lại bài, chuẩn bị tiết sau.
- Hát.
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 4=
2 + 1 = 2 + 2= 3 + 1 =
3 + 2 = 4 + 1= 1 +.. 
Tính
 3 2 1 2
 + + + +
 1 1 1 2
 4 3 2 4
Tính
 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =
 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 =
 > , < , =
 2 + 1 ... 4 2 + 1 ... 3
 2 + 2 ... 4 2 + 2 ... 3
- 2 hs lên bảng
………………………………………………………..
Tiết 2: Luyện tiếng.
Bài 32: oi -ai
I- Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh nắm vững các vần: oi ,ai , nhà ngói , bé gái .
- Điền đúng tiếng vào chỗ chấm. Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
II. Hoạt động dạy học .
GV
HS
1. ổn định tổ chức:
2. Nội dung:
a, Luyện đọc.
- Nhắc lại các âm đã học
- Nhắc lại các tiếng đã học
- Đọc: Học sinh đọc đánh vần 
- Học sinh đọc trơn
b, Luyện viết
- Gv hd hs viết vần ,từ ứng dụng
-Gv chấm điểm ,Nx
c, Luyện tập 
Bài 1: Nêu yêu cầu 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nối 
- Học sinh nối 
- Hoc sinh nối, giáo viên quan sát, nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Học sinh lên bảng làm. Cả lớp làm vở
- Nhận xét
Bài 3:
- Học sinh viết bài
3.Củng cố –dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
- Hát.
- oi ,ai , nhà ngói , bé gái .
-- HS nhắc lại. 
- Đọc cá nhân- nhóm-cả lớp 
- Hs viết vở
 - HS làm vào vở bài tập
 - HS đổi vở cho bạn
 - Nêu yêu cầu bài tập
 - HS làm bài vào vở bài tập: 
 Bé hái lá cái vòi dài
 Nhà bé có cho thỏ
 Chú voi có mái ngói đỏ
- HS viết bài vào vở 
 ngà voi bài vở
………………………………………………………..
Tiết 3: Sinh hoạt sao.
************************************************
Ngày soạn: 29 – 10 – 2013 
Ngày giảng : Thứ năm ngày 31 – 10 – 2013 
Sỏng.
LỚP 1A
Tiết 1 + 2: Tiếng việt.
BÀI 33: ụi - ơi
I, Mục tiờu
- Đọc được : ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được: ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: lễ hội
II, Đồ dựng dạy học.
- GV : Bộ đồ dựng dạy học vần , tranh sỏch giỏo khoa 
- HS : Bộ đồ dựng học tiếng việt , bảng con .
III, Hoạt động dạy học.
Hạot động dạy
Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc bài 32 : oi, ai 
- Yờu cầu HS viết từ : nhà ngúi, bộ gỏi 
-GV nhận xột cho điểm 
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
ụi
* Nhận diện vần
- Gv ghi bảng ụi
? Vần cú mấy õm tạo thành?
? Hóy so sỏnh vần ụi với õm ụ?
? Hóy phõn tớch vần ụi ?
* Đỏnh vần.
? Hóy đỏnh vần ụi ?
Gv nhận xột chỉnh sửa.
Yờu cầu hs đọc.
+ Đỏnh vần tiếng khoỏ
Yờu cầu hs tỡm và gài vần ụi.
? Muốn cú tiếng ổi cụ cần gài thờm thanh gỡ?
- Y/c hs tỡm và gài tiếng ổi
Gv ghi bảng: ổi.
Hóy phõn tớch tiếng ổi.
Hóy đỏnh vần tiếng ổi
Hs đọc.
+ Đọc từ khoỏ.
Gv giới thiệu tranh.
? Tranh vẽ gỡ ?
Gv ghi bảng : trỏi ổi.
Gv giải thớch.
Gv nhận xột chỉnh sửa cho hs.
* Hướng dẫn viết.
- Gv viết mẫu, nờu quy trỡnh viết.
- Gv theo dừi uốn nắn chỉnh sửa cho hs
ơi ( quy trỡnh tương tự )
* Nhận diện vần.
- Vần ơi được tao nờn bởi những õm nào ?.
- So sỏnh ơi với oi.
* Đỏnh vần
? Hóy đỏnh vần ơi ?
Gv nhận xột chỉnh sửa.
Yờu cầu hs đọc.
+ Đỏnh vần tiếng khoỏ
Yờu cầu hs tỡm và gài vần ơi.
+ Tiếng, từ khoỏ.
 ? Muốn cú tiếng bơi cụ cần gài thờm õm gỡ?
Cho hs gài tiếng bơi
Gọi hs phõn tớch tiếng bơi
- Gọi hs đỏnh vần.
- Gọi hs đọc trơn
Yờu cầu hs quan sỏt tranh.
? Tranh vẽ gỡ ?
Gv ghi bảng: bơi lội.
Gọi hs đỏnh vần, đọc trơn.
* Viết
- Gv viết mẫu, nờu quy trỡnh viết.
Gv theo dừi uốn nắn cho hs.
* Đọc từ ứng dụng.
- Gv ghi bảng từ ứng dụng.
Cỏi chổi ngúi mới
Thổi cũi đồ chơi
y/c hs đọc thầm.
- Cho hs chơi trũ chơi tỡm tiếng chứa vần vừa học
Gv giải nghĩa từ và đọc mẫu.
Cỏi chổi: là dụng cụ để quột nhà.
Thổi cũi là hành động dựng hơi thổi cũi làm cho cũi phỏt ra tiếng kờu
Ngúi mới là những viờn ngúi mới được sản xuất
- Gv theo dừi chỉnh sửa
* Củng cố.
- Trũ chơi: tỡm tiếng cú vần 
? Cỏc em vừa học vần gỡ ?
Yờu cầu hs đọc lại bài.
Nhận xột chung giờ học.
Tiết 2
c. Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc các õm ở tiết 1
- Gv chỉnh sửa phỏt õm cho hs
- Gv y/c hs quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gỡ ?
- Gv viết bảng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ
- cho hs lờn bảng gạch chõn những tiếng chứa vần vừa học.
? Tiếng nào chứa vần vừa học ?
- Yờu cầu HS đọc thầm cõu ứng dụng
- Cho học sinh đọc cỏ nhõn, nhúm
- GV đọc mẫu
* Luyện viết.
- Cho HS luyện viết : ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội vào vở tập viết
- Theo dừi, HD thờm cho HS yếu.
 *Luyện núi.
- Cho HS đọc bài luyện núi.
- Gợi ý: Trong tranh vẽ gỡ?
- Em đó được nghe hỏt quan họ bao giờ chưa 
- Em cú biết ngày hội Lim ở Bắc Ninh khụng ?
? Ở địa phương em cú những lễ hội gỡ ? Vào mựa nào ?
- Em đó được dự những lễ hội nào ?
4. Củng cố: 
- Cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xột tiết học.
Hs đọcbài
Hs viết
- Cú hai õm tạo thành đú là õm ụ và õm i
- Giống: Đều cú õm ụ
- Khỏc: Vần ụi cú thờm õm i
- Vần ụi cú õm ụ đứng trước õm i đứng sau
Hs : ụ – i – ụi 
Hs đọc: ụi
Hs tỡm và gài vần ụi
- Muốn cú tiếng ổi ta phải thờm dấu hỏi 
- Hs thực hành gài
- Cú õm ổi dấu hỏi ở trờn vần ụi
- Hs: ụi – hỏi - ổi 
- Hs: ổi
Tranh vẽ trỏi ổi
Hs viết bảng con
- Cú hai õm tạo thành đú là õm ơ và õm i
- Giống: Đều cú õm i
- Khỏc: Vần ơi cú thờm õm ơ, vần oi cú õm o
Hs : ơ – i – ơi 
- Hs đọc: ơi
Hs tỡm và gài vần ơi
- Muốn cú tiếng bơi ta phải thờm õm b 
- Hs thực hành gài
- Cú õm b đứng trước vần ơi đứng sau 
- Hs: bờ - ơi - bơi
- Hs: bơi
Tranh vẽ bạn đang bơi
- Hs đỏnh vần, đọc trơn
Hs viết bảng con
- Hs đọc thầm.
- Hs chơi trũ chơi
- hs đỏnh vần
- Hs đọc trơn
- Cỏc tổ cử đại diện lờn chơi
- Vần ụi, ơi
- Hs đọc lại bài
- Hs đọc ( cn , dóy, lớp )
- Hs quan sỏt tranh
- Một con chim
- Hs lờn bảng gạch chõn.
- Tiếng: chơi
- Hs đọc thầm
- Hs đọc ( cn , dóy, lớp )
- Vẽ buổi lễ hội.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời theo hiểu biết
- Hs trả lời theo ý hiểu
………………………………………………………..
Tiết 3: Toỏn.
SỐ 0 TRONG PHẫP CỘNG
l. Mục tiờu:
- Bước đầu học sinh nắm được phộp cộng 1 số với 0 cú kết quả là chớnh số đú và biết thực hành tớnh trong trường hợp này.
- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng 1 phộp tớnh thớch hợp.
- Rốn học sinh ham thớch mụn học 
II. Đồ dựng dạy- học:
- Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn ,SGK 
- Học sinh: Đồ dựng học toỏn, bảng con 
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phộp cộng một số với 0.
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
- Cho học sinh xem tranh, nờu bài toỏn
? cú 3 con chim thờm 0 con chim cú tất cả mấy con chim?
- Cho HS nờu cõu trả lời .
- Giỏo viờn viết:
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
- Giỏo viờn gắn 2 con gà thờm 0 con gà 
- Cho HS nờu bài toỏn ( tương tự )
- Gọi học sinh nhận xột.
- Qua phộp tớnh : 2+0 = 2; 0 + 2 = 2, em cú nhận xột gỡ về một số cộng với 0?
c. Thực hành:
Bài 1: Tớnh:
Gv hướng dẫn hs làm bài.
Yờu cầu hs làm bài vào vở
Nhận xột chữa bài
Bài 2: Tớnh .
? khi thực hiện tớnh đặt dọc em cần lưu ý điều gỡ ? ( GV làm mẫu ) 
 5	 3	 0
 + 0 	 + 0 	 + 2
 5 3 2
Bài 3: Điền số thớch hợp vào dấu chấm
1 + ... = 1	1 + ... = 2
... + 2 = 4	... + 3 = 3
2 + ... = 2	0 + ... = 0
4. Củng cố, dặn dũ
? Một số cộng với 0 cú kết quả như thế nào
- Dặn học sinh về làm bài tập.
Hoạt động học
- Lồng thứ nhất cú 3 con chim lồng thứ hai cú 0 con chim. Hỏi cú tất cả bao nhiờu con chim ?
- 3 con chim thờm 0 con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cỏ nhõn, lớp.
Học sinh nờu:
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
-HS khai thỏc tranh minh hoạ , nờu bài toỏn tương tự 
 - nờu phộp tớnh tương ứng. Học sinh gắn:
2 + 0 = 2	0 + 2 = 2
- nhận xột : “Một số cộng với 0 bằng chớnh số đú.” 
- 2-5 HS nhắc lại .
- Hs làm bài vào vở 3 hs lờn bảng làm bài
1 + 0 = 1	5 + 0 = 5
0 + 1 = 1	0 + 5 = 5
0 + 2 = 2	4 + 0 = 4
2 + 0 = 2	0 + 4 = 4
	5	3	0
 + 0 	 + 0 	 + 2
	5	3	2
 + 4 	 + 0 + 3
 4	 1 0
- HS nhắc lại ghi nhớ 
………………………………………………………..
Tiết 4: Thủ cụng.
Xẫ DÁN HèNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 1 )
I.Mục tiờu: 
- Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản .
- Xộ được hỡnh tỏn lỏ cõy . Đường xộ cú thể bị răng cưa,hỡnh dỏn tương đối phẳng . Cú thể dựng bỳt màu để vẽ cuống lỏ .
- HS khộo tay cú thể xộ được những hỡnh quả cú màu sắc , kớch thước khỏc nhau trang trớ vào cành cõy.
II. Đồ dựng dạy- học:
- GV: bài xộ mẫu , giấy thủ cụng .
- HS: giấy màu, keo dỏn, vở thực hành thủ cụng , khăn lau tay .
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột sự chuẩn bị của học sinh .
3. Bài mới .
a. Giới thiệu bài
b. HD quan sỏt và nhận xột .
- Gắn bài mẫu lờn bảng lớp.
? Cõy này cú hỡnh dỏng như thế nào ?
? Cõy cú những bộ phận nào ?
? Em nào cú thể kể thờm một số dỏng cõy mà em biết ?
- GV Kết luận : Cõy cú cõy to , cõy nhỏ , mỏu sắc cũng khỏc nhau …
c. GV hướng dẫn mẫu .
+ Xộ tỏn lỏ cõy 
* Xộ tỏn cõy lỏ trũn .
B1: xộ hỡnh vuụng .
B2 : Từ hỡnh vuụng xộ 4 gúc. ( khụng nhất thiết 4 gúc đều nhau ) 
* Xộ tỏn cõy lỏ dài. 
B1: xộ hỡnh chữ nhật. 
B2: Từ hỡnh chữ nhật xộ 4 gúc 
B3 : chỉnh sửa cho giống hỡnh lỏ cõy .
+ Xộ hỡnh thõn cõy 
- Dựng tờ giấy màu nõu , xộ thõn cõy hỡnh chữ nhật , kớch cỡ tuỳ chọn . .
4. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học 
- Nhận xột sản phẩm .
- Chuẩn bị giấy màu , keo dỏn để học tiết sau.
Hoạt động học
- Đặt đồ dựng lờn bàn .
- Quan sỏt, nhận xột : cõy to, cõy nhỏ , cõy cao. Cõy thấp.
- Tỏn lỏ cõy cú màu khỏc nhau : màu xanh . vàng …
- Quan sỏt thao tỏc mẫu của GV 
- Nhắc lại cỏc bước thực hiện .
………………………………………………………..
Chiều.
Tiết 1: Luyện toỏn.
BÀI 31: SỐ 0 TRONG PHẫP CỘNG ( Tr. 36 )
l. Mục tiờu:
- Bước đầu học sinh nắm được phộp cộng 1 số với 0 cú kết quả là chớnh số đú và biết thực hành tớnh trong trường hợp này.
- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng 1 phộp tớnh thớch hợp.
- Rốn học sinh ham thớch mụn học 
II. Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1:a, Tớnh:
Gv hướng dẫn hs làm bài.
Yờu cầu hs làm bài vào vở
Nhận xột chữa bài
b, Tớnh .
? khi thực hiện tớnh đặt dọc em cần lưu ý điều gỡ ? ( GV làm mẫu ) 
 5	 3	 0
 + 0 	 + 0 	 + 2
 5 3 2
Bài 2: Điền số thớch hợp vào dấu chấm
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Y/c hs làm bài vào VBT. 3 hs lờn bảng làm bài.
- Nhận xột chữa bài.
Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Gv yờu cầu hs quan sỏt vào tranh trong VBT và đếm số quả cú trong hai đĩa rồi viết phộp tớnh thớch hợp.
- Gọi 2 hs lờn bảng viết, lớp làm vào VBT
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 4: Nối phộp tớnh thớch hợp.
- Gv yờu cầu hs tự làm bài
4. Củng cố, dặn dũ
? Một số cộng với 0 cú kết quả như thế nào
- Dặn học sinh về làm bài tập.
Hoạt động học
- Hs làm bài vào vở 3 hs lờn bảng làm bài
4 + 0 = 4	3 + 0 = 3
0 + 4 = 4	0 + 3 = 3
0 + 2 = 2	1 + 0 = 1
2 + 0 = 2	0 + 1 = 1
	5	3	 0
 + 0 	 + 0 	 + 2
	5	3	 2
 + 0 	 + 1 
 4 	 0 
 4 1
- Hs làm bài
4 + 0 = 4	0 + 2 = 2 + 0
0 + 3 = 3	2 + 2 = 4
3 + 0 = 2 + 1 0 + 0 = 0
- Hs làm bài
3
+
2
=
5
3
+
0
=
3
- HS nhắc lại ghi nhớ 
………………………………………………………..
Tiết 2: Luyện tiếng.
Bài 33: ụi - ơi
I- Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh nắm vững các vần: ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội .
- Điền đúng tiếng vào chỗ chấm. Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
II. Hoạt động dạy học .
GV
HS
1. ổn định tổ chức:
2. Nội dung:
a, Luyện đọc.
- Nhắc lại các âm đã học
- Nhắc lại các tiếng đã học
- Đọc: Học sinh đọc đánh vần 
- Học sinh đọc trơn
b, Luyện viết
- Gv hd hs viết vần ,từ ứng dụng
-Gv chấm điểm ,Nx
c, Luyện tập 
Bài 1: Nêu yêu cầu 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nối 
- Học sinh nối 
- Hoc sinh nối, giáo viên quan sát, nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Học sinh lên bảng làm. Cả lớp làm vở
- Nhận xét
Bài 3:
- Học sinh viết bài
3.Củng cố –dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
- Hát.
- oi ,ai , nhà ngói , bé gái .
-- HS nhắc lại. 
- Đọc cá nhân- nhóm-cả lớp 
- Hs viết vở
 - HS làm vào vở bài tập
 - HS đổi vở cho bạn
 - Nêu yêu cầu bài tập
 - HS làm bài vào vở bài tập: 
 Bà nội trụi đi
 Bộ thổi xụi
Bố gỗ trụi đi
- HS viết bài vào vở 
 Cỏi chổi ngúi mới
………………………………………………………..
Tiết 3: Luyện viết

File đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 8.doc