Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Tiết học đầu tiên (tiết 2)
1. Kiến thức :
_ On lại các nét cơ bản , , , , , , , , , , , ,
_ Nghe đọc, viết đúng các nét
_ Tô đều đẹp các nét cơ bản ở vở tập viết
2. Kỹ năng :
_ Rèn cho học sinh kỹ năng d0ọc và viết nhanh các nét cơ bản
_ Viết đúng chuẩn các nét cơ bản
3. Thái độ :
t 3’ Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm vui & tự hào của bản thân Cách tiến hành: Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ? Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? vì sao ? Em có thích trường lớp mới của mình không ? Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một. à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết , làm toán. Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em. Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một. Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. ĐDDH: Quyền trẽ em Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp Em rất mong tới ngày được vào lớp một Tập vở, quần áo , viết , bảng… Vui , vì có thêm nhiều bạn, thầy cô giáo Em sẽ cố gáng học chăm, ngoan. 1’ Nhận xét tiết học : 2’ Dặn dò : Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp. Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư , ngày 10 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm e Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : 4 tranh ở sách giáo khoa Mẫu chữ e viết thường Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con Các mẫu vật có mang âm e Học sinh : Bảng con Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ Oån định : Hát. Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt 3’ Các hoạt động chủ yếu : Giới thiệu bài : Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì? à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm e Giáo viên chỉ chữ e Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,ve, xe, me Đều có chữ e Học sinh : e 7’ Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e ĐDDH : Sợi dây dù Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, giảng giải 9’ 10’ Aâm e được ghi lại bằng con chữ e Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật Giáo viên phát am : e Trò chơi tìm tiếng Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Viết chữ e Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 Giáo viên viết mẫu lần 2 Học sinh quan sát. Học sinh làm theo giáo viên Hình thức học : lớp, nhóm Phương pháp : Thực hành , trò chơi Học sinh phát âm Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e ĐDDH : Phấn màu, bảng con, chữ e viết mẫu Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải Học sinh lấy bảng Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh viết chữ e thứ 2 5’ Củng cố : Phương pháp : Lyện tập Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng Nhận xét Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em 1’ Tổng kết : Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp Tiếng Việt Tiết 2 : Aâm e Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Chữ mẫu Bảng lớp Sách giáo khoa Tranh trang 5 Học sinh : Sách giáo khoa Bút chì Vở tập viết Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 7’ Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Sách giáo khoa, bài ở sách giáo khoa viết lên bảng Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, luyện tập 9’ 10’ Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2 Giáo viên hướng dẫn học sinh viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo viên treo tranh 1 Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? Mỏ các con chim ra sao? à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý từng tranh: Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e Học sinh đọc trang trái Học sinh luyện đọc cá nhân ĐDDH : Phấn màu, vở viết in Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập Học sinh thực hành theo giáo viên Học sinh thực hành Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết vở ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Học sinh học nhóm Học sinh trình bày Tổ 1 : Tranh 2 Tổ 2 : Tranh 3 Tổ 3 : Tranh 4 Tổ 4 : Tranh 5 5’ Củng cố : Trò chơi : gắn hoa tặng cô Giáo viên nhận xét, tuyên dương Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học 1’ Tổng kết : Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e Chuẩn bị : Bài 2 : âm b Tự Nhiên Xã Hội Chủ điểm : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ Bài 1 : CƠ THỂ CHÚNG TA Muc Tiêu : Kiến thức : Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người Kỹ năng : Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân. Thái độ : Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt. Chuẩn Bị : Giáo viên : Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5 Học sinh : Sách giáo khoa Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Khởi động: Hát 3’ Giới thiệu : Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương Con người & Sức khoẻ Xã hội Tự nhiên Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể chúng ta” ở chương 1 26’ Bài mới : Hoạt Động 1 : Quan sát tranh Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ĐDDH : sách giáo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa / 4 Phương pháp : Trực quan, thảo luận Cách tiến hành Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Treo tranh – Chỉ tranh và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai. à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và tay chân. Học sinh thảo luận, 2 em một nhóm. Học sinh nêu. Học sinh nhắc lại Hoạt Động 2 : Quan sát tranh. Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động của 1 số bộ phận của cơ thể Cách tiến hành: Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của từng bộ phận Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng à Giáo viên theo dõi, uốn nắn Kết luận Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần. Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt động gì ? Phần mình có thể làm được động tác nào ? Phần tay, chân có các hoạt động nào ? ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa / 5 Hình thức học nhóm, lớp Phương pháp : Trực quan, thực hành, thảo luận Học sinh quan sát các bạn trong tranh đang làm gì ? Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ. Học sinh quan sát, nhận xét. Phương pháp : Đàm thoại Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân. Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn. Cúi mình Cầm, giơ tay, đá banh. Hoạt Động 3 : Tập thể dục Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể. Cách tiến hành : Học thuộc lời thơ: Cuối mãi mỏi lưng Viết mãi mỏi tay Thể dục thế này Là hết mệt mỏi. Giáo viên tập động tác mẫu. Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày. Hình thức học lớp. Phương pháp : Luyện tập, thực hành Học sinh học thuộc câu thơ. Học sinh thực hành 4’ Củng cố : Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”. Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận, nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với chỉ tranh. à Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa. Nhận xét tiết học. Thi đua theo tổ Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ phận, hoạt động. Tổ nhiều hoa sẽ thắng. Dặn dò : Làm bài tập trong sách giáo khoa. Xem trước bài : Chúng ta đang lớn. Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét cơ bản , , , , , , , , , , , , Nghe đọc, viết đúng các nét Tô đều đẹp các nét cơ bản ở vở tập viết Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng d0ọc và viết nhanh các nét cơ bản Viết đúng chuẩn các nét cơ bản Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm , ngày 11 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm b Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Kỹ năng : Ghép được tiếng be Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn Tranh minh họa theo sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con Bộ đồ dùng tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Múa, Hát. 5’ 3’ Kiểm tra bài cũ : Tìm các tiếng có âm e Viết bảng con Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các tranh này vẽ gì ? à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm b Giáo viên chỉ chữ b ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, nhóm Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng Đều có âm b Học sinh đọc : b 7’ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, giảng giải 8’ Nhận diện chữ Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có âm b Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh Aâm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be à Giáo viên ghi bảng : be Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ? Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b Giáo viên đính chữ b viết Chữ b viết có mấy nét Chữ b cao mấy đơn vị Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh Học sinh quan sát. Học sinh nhắc lại ĐDDH : Sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Giảng giải, luyện tập Học sinh quan sát Học sinh phát âm b Học sinh mở sách b đứng trước, e đứng sau Học sinh phát âm : be Học sinh phân tích ĐDDH : Phấn màu, chữ b viết mẫu Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt 2.5 đơn vị Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 : Aâm b Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Kỹ năng : Ghép được tiếng be Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Chữ mẫu Bảng lớp Sách giáo khoa Tranh trang 7 Học sinh : Sách giáo khoa Bút chì Vở tập viết in Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 Các hoạt động : 7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh được bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Sách giáo khoa Hình thức học : lớp Phương pháp : Trực quan, luyện tập 10’ 10’ 9’ Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết đúng nét, đúng mẫu chữ vừa học ở vở viết in Giới thiệu nội dung viết b, be Nhắc lại tư thế ngồi viết Hướng dẫn quy trình viết Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3 Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be Nhận xét phần luyện viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo viên treo tranh 1 Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Học sinh đọc trang trái ĐDDH : Phấn màu, vở viết in Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết ở bảng con Học sinh viết ở vở viết in ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Đang cầm sách học bài Học sinh quan sát Học sinh trình bày 5’ Củng cố : Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Trò chơi : gắn hoa Giáo viên nhận xét, tuyên dương Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học 1’ Dặn dò : Đọc lại bài Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo Toán HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác Chuẩn bị : Giáo viên : Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau 2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8 Học sinh : Vở bài tập Đồ dùng học Toán Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Hát. 5’ Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn Giáo viên vẽ sẳn trên bảng 3 cái ghế 4 cái muỗng vẽ số chén ít hơn số ly Lớp nhận xét 2 học sinh lên vẽ 23’ Bài mới : Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào? Hình vuông, hình tròn, hình tam giác Hoạt Động 1 : Hình vuông Muc Tiêu : Nhận biết hình vuông ở các góc độ khác nhau ĐDDH : 5 hình vuông khác nhau, bảng nỉ Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Vấn đáp, quan sát Cách tiến hành Giáo viên gắn trên bảng có hình gì? à Đây là hình vông Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích thước , góc độ khác nhau Ơû bộ đồ dùng học Toán em lấy 1 hình vuông Có hình vuông Học sinh nhắc lại Học sinh thực hiện 6’ Hoạt Động 2 : Hình tròn Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình tròn Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1) ĐDDH : 5 hình tròn lớn nhỏ Hình thức: lớp, cá nha Phương pháp : Vấn đáp, quan sát 7’ Hoạt Động 3: Thực hành Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách giáo khoa Cách tiến hành: Mở sách giáo khoa Bạn Nam trong sách đang vẽ gì? Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn Lấy vở bài tập ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức: lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành Học sinh lấy sách
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 1.doc