Bài giảng Lớp 1 - Môn toán - Tiết 17: Số 7

Đọc được k , kh , kẻ , khế ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được k , kh , kẻ, khế

- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu

 GDHS biết phân biệt các loại âm thanh .

II-Đồ dùng dạy học :

GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

HS: SGK, hộp đồ dùng, bảng con

 

doc26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn toán - Tiết 17: Số 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bước 1: Chia lớp thành 4 nhóm và nêu câu hỏi Hằng ngày em làm gì để giữ vệ sinh thân thể
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp , GV ghi bảng ý kiến của các em; Gọi HS nhắc lại 
*Hoạt động 3:5’
 Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
 Theo em bạn nào làm đúng , bạn nào làm sai ? Vì sao ?
* Kiểm tra các hoạt động 
Gọi HS nêu tóm tắt việc nên làm và không nên làm .
*Hoạt động 4:5’
 + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu , GV ghi bảng )
+ Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
+ Để bảo thân thể chúng ta nên làm gì ? 
*Hướng dẫn HS bấm móng tay .
- H dẫn rửa tay đúng cách và sạch sẽ 
- Gọi HS lên bấm móng tay .
*Hoạt động nối tiếp:5’
Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể 
Nhận xét tiết học ; Tuyên dương 
-Nên dung khăn mặt riêng, khám mắt , đọc bài mắt cách vở hợp lý ;Không nên nhìn ánh sáng mặt trời , nhìn tivi 
Nên dùng bông ngoaý tai, đau tai đến BS khám , không dùng vật cứng ngoaý tai 
-HS nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau :tắm , gội đầu , thay quần áo , rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện, rửa mặt hàng ngày, luôn đi dép .
-HS nhắc lại 
- Đang tắm gội , tập bơi , mặt áo; Bạn gội đầu đúng, vì gội đầu cho sạch;Bạn đáng tắm dưới ao là sai vì trâu bẩn , nước dơ 
Lấy nước sạch , khăn mặt , xà phòng. 
Khi tăm dội nước xát xà phòng , kì cọ dội nước , tắm xong lau khô , mặt quần áo sạch .
-Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn .
-Không nên đi chân đất , thường xuyên tắm rửa.
-HS lên bảng thực hành bấm móng tay 
 TB, yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
 Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2011
 Học vần Bài 18 : x ch
I-Mục tiêu : 
- Đọc được chữ x, ch, xe , chó; từ vừ câu ứng dụng;Viết được chữ x, ch, xe , chó 
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô.
 GDHSbiết phân biệt các loại xe 
II-Đồ dùng dạy học : 
GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
HS: SGK, hộp đồ dùng, bảng con.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT
*Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ : 
 *Hoạt động 2:15’Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ x:Nhận diện chữ x : Gv tô lại x và nói : x gồm nét cong hở phải và nét cong hở trái
-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần :
 Gv phát âm , hướng dẫn : Hơi thoát ra khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng.
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
 Đánh vần tiếng xe?Phân tích, đọc tiếng xe?Rút ra tiếng khóa: xe. HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ ch:( Quy trình tương tự như chữ x) .
 *Hoạt động 3:5’HD viết :
x ch xe chó
 + HD cách viết và viết mẫu.
*Hoạt động 4:5’Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi : thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
+ Gọi HS đọc và phân tích : xẻ,xa, chì, chả
+Đọc từ.
 + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 TIẾT 2
*Hoạt động 1:15’Luyện đọc : Đọc bảng tiết 1(RKN đọc )
-Đọc câu ứng dụng; Đọc SGK
*Hoạt động 2:5’Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 *Hoạt động 3:5’Luyện nói : 
 -Chủ đề : Xe bò, xe ôtô, xe lu
- Treo tranh đặt câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
Có những loại xe gì trong tranh ?Em hãy chỉ từng loại xe ?Xe bò thường dùng làm gì ?Xe lu thường dùng làm gì?Em biết những loại xe gì?
+ Ở quê thường dùng loại xe nào?
*Hoạt động nối tiếp:5’Đọc bài và tìm tiếng mới ,chuẩn bị bài 19
3-4 HS 
Tiếng xe có âm x đứng trước, e đứng sau
-HS viết bảng con.
- HS tìm tiếng có âm vừa học
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng : thu, đủ, thứ, tự, cử 
 -Cá nhân , đồng thanh . 
-HS đọc
-HS viết bài vào vở . -Luyện nói(cn) 
TB, yếu 
TB,yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
 khá, giỏi
Thứ tư, ngày 28 tháng 9 năm 2011
 Học vần Bài 19 : s r
I-Mục tiêu : 
 - Đọc viết được chữ s, r ,sẻ, rễ; từ và câu úng dụng;Viết được chữ s, r , sẻ, rễ; Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : rổ , rá 
 GDHS biết giữ gìn những dụng cụ trong gia đình .
II-Đồ dùng dạy học : 
GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
HS: SGK, hộp đồ dùng, bảng con.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT
*Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ : 
*Hoạt động 2:15’Dạy chữ ghi âm : 
 *Dạy chữ S:
 -Nhận diện chữ s: s gồm một nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái .
 +Các em thấy s có gì giống và khác chữ x? 
Gv phát âm , h dẫn : Uốn đầu lưỡi về phiá vòm , hơi thoát ra phát mạnh , không có tiếng thanh 
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 Rút ra tiếng khóa: sẻ, phân tích
- HS phát âm đọc tiếng.
* Dạy chữ R :
( Quy trình tương tự như chữ s) .
 -So sánh s với r ?
*Hoạt động 3:5’ HD viết :
s r sẻ rễ
 *Hoạt động 4:5’ Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :Su su , chữ số , rổ rá , cá rô .
 + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng 
TIẾT 2
*Hoạt động 1:15’Luyện đọc :Đọc bảng tiết 1
 Đọc câu ứng dụng ; Đọc SGK
 *Hoạt động 2:5’Luyện viết :(RKN viết đúng ,đẹp )
*Hoạt động 3:5’Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặt câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : Tranh vẽ gì ?Hãy chỉ rỗ và rá trên tranh ? Ngoài rổ và rá em còn biết vật dụng nào làm bằng tre mây ? Quê em có ai đang rổ k? 
*Hoạt động nối tiếp:5’
-Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV 
-Tổ chức cho HS tìm tiếng chứ chữ mới học . 
-Về nhà học bài , tìm những tiếng mới vừa học 
3-4 HS 
 HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần s 
Sẻ: S đứng trước, e đưng sau, thanh hỏi trên e .
-Sờ/sờ-e-se-hỏi-sẻ/sẻ(CN-ĐT).
-Giống: Đều có nét xiên phải và nét thắt .
-K: R kết thúc nét móc ngược .
 S kết thúc nétcong hở trái . 
 -HS viết bảng con.
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng su ,số , rổ rá ,ro.
 -HS đọc:Cá nhân , đồng thanh . 
-HS đọc
-HS viết bài vào vở .
-Cái rổ , cái rá . 
-HS lên chỉ và nêu tên vật .
-Thúng mủng , dừng sàng , nong nia . 
 TB, yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
Thứ 4, ngày 15 tháng 9 năm 2009
 Toán Tiết 19 số 9
I-Mục tiêu :
-Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 ;GD HS ham thích học toán.
 Làm các bài tập 1,BT2,BT3,BT4
 II- Đồ dùng dạy học :
GV : Nhóm có 9 đồ vật cùng loại như : 9 con gà , 9 con bướm , 9 bông hoa , 9 que tính ;Mẫu chữ số 9 viết và 9 in ; Bộ học toán 1
-HS: SGK, bộ đồ dùng toán lớp 1, que tính , bút chì , bảng con.
 III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT 
*Hoạt động 1:5’Gọi HS đếm từ 1 đến 8 , từ 8 đến 1;8 gồm mấy với mấy .
 *Hoạt động 2:15’* Lập số 9:
Lúc đầu có mấy bạn chơi ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 8 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín . Tất cả 9 bạn . 
-Gv yêu cầu HS lấy 8 que tính . Rồi thêm 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng .Em có mấy que tính 
 Kết luận : Chín học sinh , chín que tính …đều có số lượng 9 .
* Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết :
 Để thể hiện số lượng là chín như trên người ta dung chữ số 9
 Cho HS quan sát số 9 in và số 9 viết . GV nêu và viết mẫu số 9 viết .Gọi HS chỉ vào số 9 và đọc chín . 
*Thứ tự của số 9:Cho HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
 Goi HS viết các số từ 1 đến 9 .
Số 9 đứng sau số nào ? Số nào liền trước số 9 . 
Những số nào đứng trước số 9 ? Đếm số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 
*Hoạt động 3:10’Luyện tập :(RKN làm toán)
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 9 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
 Dựa vào nội dung bài, goi HS phân tích số 
 Chẳng hạn: 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 .
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
 Bài 4 : HS tự làm 
*Hoạt động nối tiếp:5’
Về nhà làm bài tập trong vở BTT .
Tập đếm xuôi ngược trong phạm vi 9
-1HS đếm 
2 HS nêu : 8 gồm 7 và 1; 8 gồm 6 và 2; 8 gồm 5 và 3 
 -HS theo dõi: Nêu 8 bạn ;Một bạn ;9 bạn .
-HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín bạn .
-Có 8 quetính thêm 1 que là 9 que tính . 
- HS viết số 9 vào bảng con 
- HS đọc Chín .
- Cả lớp lấy 9 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,9
 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-Số 9 liền sau số 8 .
- Số 8 liền trước số 9 .
-Số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9; HS đếm . 
- HS viết .
- Viết số thích hợp vào ô trống 
HS nhắc:9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8 ...
-Điền >,< .= vào chổ chấm 
-HS điền số
 TB, yếu 
khá, giỏi
 TB, yếu 
 TB, yếu 
TB, yếu 
TB, yếu 
khá, giỏi
Thứ tư, ngày 28 tháng 9 năm 2011
Thủ công : Xé, dán hình tròn 
I. Mục tiêu:
- Xé dán được hình tròn; Xé dán được hình tương đối tròn, đường xé có thể bị răng cưa;Hình dáng có thể chưa phẳng.
-Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mĩ , vệ sinh khi lao động .
II- Chuẩn bị :
GV : Bài xé mẫu hình tròn ; Giấy màu, hồ dán ,khăn lau tay 
HS : Giấy màu , hồ dán ,khăn lau tay ; Vở thủ công 
III - các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT 
*Hoạt động 1:3’Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
*Hoạt động 2:7’Hương dẫn xé dán : ( RKN xé 
- Các em đã biết xé hình tròn chưa ? 
- Bây giờ các em sẽ đánh dâu đếm ô , vẽ một hình vuông có cạnh là 8 ô.
- Lần lượt xé 4 góc của hình vuông , sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
-Hướng dẫn dán hình :
Đặt hình xuống tờ giấy làm nền , sữa chữa cho cân đối , lật mặt sau bôi hồ dán .
*Hoạt động 3: 15’Học sinh thực hành xé dán : 
-Yêu cầu lất mặt sau tờ giấy đếm ô , đánh dấu kẻ đường nối các điểm . 
Xé hình ra khỏi tờ giấy .
Đựac hình xé cân đối vào tờ giấy .
Bôi hồ dán .
GV đi quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
*Hoạt động 4:3’Đánh giá sản phẩm : đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành .
-Sản phẩm khá Đường thẳng tương đối thẳng , ít răng cưa , xé gần giống mẫu , dán đều , ít nhăn .
*Hoạt động nối tiếp:2’
Nhận xét tiết học : Về tinh thần thái độ học tập của HS , việc chuẩn bị hs về tiết học .
 Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu để hôm sau xé dán hình quả cam 
Hình vuông .
HS đem bài lên nộp .
- Biết xé .
- HS theo dõi 
-Cả lớp thực hành xé dán hình tròn và dán vào vở thủ công
 * Xé dán được hình tròn, đường xé ít răng cưa. Hình dáng tương đối phẳng
 * Xé dán được hình tương đối tròn, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dáng có thể chưa phẳng. 
-Cả lớp trình bày sản phẩm .
-HS chú ý lắng nghe ’
TB, yếu 
khá, giỏi
 TB, yếu 
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011,
Toán Tiết 20 : Số 0
I-Mục tiêu : 
- Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- Vận dụng kiến thức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế .,làm các bài tập 1,bt2 (dòng 2)bt3 (dòng 3),bt4(cột 1,2) 
(- GD HS ham thích học toán.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh vẽ SGK; Bộ đồ dùng học toán ; Mẫu chữ số 0 , bảng phụ.
HS: SGK, bộ đồ dùng toán lớp 1, que tính , bút chì , bảng con.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT 
*Hoạt động 1:5’ Kiểm tra bài cũ :
*Hoạt động 2: 10’Lập số 0 :
Cho HS quan sát tranh vẽ 
Tranh 1 lúc đầu có mấy con cá ?
-Tranh 2 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
-Tranh 3 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
-Tranh 4 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
- Tương tự cho HS thao tác băng que tính 
 Kết luận : 
* Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết :
 Để biểu diễn không còn con cá nào người ta dùng số 0 ;Số 0 được viết bằng chữ số 0 . 
 Cho HS quan sát số 0 in và số 0 viết . GV nêu cách viết số 0 và hướng dẫn viết 
*Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9:Cho HS xem hình vẽ trong SGK chỉ vào ô vuông ;Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông 
+ Đọc thứ tự từ bé đến lớn ;Đọc thứ tự từ lớn đến bé ;Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ;Trong các số vừa đọc số nào nhỏ nhất ? Số 9 đứng sau số nào ?
*Hoạt động3 : 10’Luyện tập (RKN tinh toán):
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 
 Bài 2: (dòng2) Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán 
 Bài 3: (dòng 3) HS tự làm 
 Bài 4 : (cột 1,2)Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
 *Hoạt động nối tiếp:5’
Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9.
-HS : quan sát .
Có 3 con cá 
Còn 2 con .
Còn 1 con 
Không còn con nào 
-Cả lớp lấy 4 que tinh , lần lượt bớt từng que 
- HS đọc : Không 
- HS quan sát , dùng ngón trỏ viết trên không số 0 .
-Viết vào bảng con 
 HS đếm . 
-0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
+9,8,7,6,5,4,3,2,1,0.
Sô 9 lớn nhất .
Số 0 bé nhất 
Số 9 đứng sau số 8 .
-HS viết .
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-HS đọc kết quả 
-Điền dấu lớn hơn , nhỏ hơn,dấu bằng vào chỗ chấm . 
-HS đếm thứ tự từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
 TB, yếu 
 khá, giỏi
TB, yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
 khá, giỏi
TB, yếu 
khá, giỏi
 TB, yếu 
Thứ năm ngày 29tháng 9năm 2011
Thể dục :Tiết 5 Đội hình đội ngũ – Trò chơi.
I.Mục đích và yêu cầu:
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng,
 - Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 -Nhận biết đúng hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái. 
 - Bước đầu làm quen với trò chơi “ Đi qua đường lội”
 - Giáo dục HS tích cực học giờ thể dục.
	II.Địa điểm, phương tiện:
 Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. GV chuẩn bị 1 còi.
	III. Các hoạt động dạy-học:
 Nội dung yêu cầu
Định lượng
 Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
-GV nêu yêu cầu bài học.
* Đứng vỗ tay, hát.
* Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
* Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn trò chơi diệt các con vật có hại
 2. Phần cơ bản:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái:
- Trò chơi: “ Qua đường lội”.
 GV nhận xét HS chơi.
3. Phần kết thúc:
 Đứng vỗ tay, hát.
Đi thường theo nhịp và hát.
GV nhận xét tiết học, giao BTVN.
5’
 25’
5’
- HS tập hợp 3 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang.
 HS đứng vỗ tay, hát
 * Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
* Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn trò chơi diệt các con vật có hại
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái:
Lần 1 do GV điều khiển, lần 2 do cán sự lớp điều khiển.
 - GV viên nêu tên trò chơi, sau đó cùng HS hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường và từ trường về nhà nếu gặp phải đoạn đường lội các em phải xử lí thế nào.
GV chỉ vào hình vẽ để chỉ dẫn và giải thích cách chơi.
GV làm mẫu, rồi cho các em lần lượt bước lên những tảng đá sang bờ bên kia, sau đó đi ngược trở lại. Trò chơi cứ tiếp tục như vậy không chen lấn xô đẩy nhau.
HS Đứng vỗ tay, hát;Đi thường theo nhịp và hát
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
 Học vần Bài 20 : k kh
I-Mục tiêu : 
 -Đọc được k , kh , kẻ , khế ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được k , kh , kẻ, khế 
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu
 GDHS biết phân biệt các loại âm thanh .
II-Đồ dùng dạy học : 
GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
HS: SGK, hộp đồ dùng, bảng con.
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT 
*Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ : 
*Hoạt động 2:15’Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ k:
 -Nhận diện chữ k : Gv tô lại k và nói : k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược
- Gv phát âm, hướng dẫn cách phát âm: Phát âm mẫu (ca)
*Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
 Đánh vần tiếng kẻ;Phân tích, đọc tiếng kẻ;Rút ra tiếng khóa: kẻ
* Dạy chữ kh:( Quy trình tương tự như chữ k) . So sánh k,kh 
**Hoạt động 3:5’HD viết :
k kh kẻ khế
*Hoạt động 4: 5’Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi : kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho 
Tiếng nào có âm vừa học ? 
+ Gọi HS đọc và phân tích: kẽ, kì, khe, kho
+Đọc từ.
+ Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 TIẾT 2
*Hoạt động 1:15’Luyện đọc : Đọc bảng tiết 1 (RKN đọc )
Đọc câu ứng dụng; Đọc SGK
 *Hoạt động 2:5’Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
*Hoạt động 3:5’Luyện nói : 
 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :Tranh vẽ gì ?
+ Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+ Có tiếng kêu gì làm cho mọi người thích 
*Hoạt động nối tiếp:5’
 -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV , 
-Tổ chức cho HS tìm tiếng chữ mới học 
 Chuẩn bị bài hôm sau 21 ôn tập . 
3-4 HS 
-HS đọc
Cá nhân, đồng thanh
-Tiếng kẽ có âm k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e
-HS so sánh
-HS viết bảng con.
- HS tìm
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng : kẽ, kì, khe, kho
-Cá nhân , đồng thanh . 
-HS đọc từ.
-Đọc bảng tiết 1
-HS viết bài vào vở
-Luyện nói (cá nhân)
HS tìm 
 TB, yếu 
TB, yếu 
TB, yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
khá, giỏi
K,G
TB, yếu 
Thứ sáu ngày 30 tháng 9năm 2011
 Học vần Bài 21 : ÔN TẬP
IMục tiêu : 
-Đọc được : u ,ư,x,ch ,s, r, k , kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
-Viết được : u ,ư,x,ch ,s, r, k , kh; các từ ngữ ứng dụngtừ bài 17 đến bài 21
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử 
 GDHS Yêu thích môn học
II-Đồ dùng dạy học : 
-GV:Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, truyện kể.
-HS: SGK, hộp đồ dùng, bảng con.
 III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT
*Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ :
Giới thiệu bài :Tuần trước các em đã học âm nào ? 
Gv treo bảng cho HS đối chiếu .
*Hoạt động 2: 15’ Ôn các chữ và âm vừa học :
 -Cho học sinh đọc các chữ , âm trong bảng ôn 
 *Ghép chữ thành tiếng:
 - Cho hs ghép các chữ ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng và đọc 
-Ghép tiếng với dấu thanh ở hàng ngang : 
 Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh .
*Hoạt động 3:5’ Đọc từ ứng dụng :
*Hoạt động 4:5’ Hướng dẫn viết :
xe chỉ củ sả
Tiết 2
*Hoạt động 1:15’Luyện đọc(RKN đọc )
- Đọc bảng tiết 1;Đọc câu ứng dụng ;Đọc SGK 
*Hoạt động 2:5’Luyện viết :
 *Hoạt động 3:5’ Kể chuyện 
 -Gv treo tranh minh hoạ câu chuyện kể và nêu tên câu chuyện kể ;GV kể lại toàn bộ câu chuyện 
-Chia lớp làm 4 nhóm , mỗi nhóm kể lại nội dung một câu chuyện :
-Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử muộn .
- Tranh 2 : Cuộc đôí đáp giữa thỏ và sư tử
- Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng , sư tử nhìn xuống thấy một con sư tử hung dữ đang nhìn chằm chằm mình 
- Tranh 4 : Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận , sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước chết;Qua câu chuyện này, em thấy sư tử có tinh như thế nào ? 
*Hoạt động nối tiếp:5’
-Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV 
-Tổ chức cho HS tìm tiếng chứ chữ mới học . 
 Về nhà học bài , tìm những tiếng chứa chữ vừa ôn, chuẩn bị bài 22
u,ư,x,ch,s, r, k , kh.
 -HS ghép xe, xa ….. .
ru thêm huyền là rù 
ru thêm sắc là rú …
-Cá nhân, nhóm, lớp
- HS tìm, đọc và phân tích tiếng âm vừa ôn
HS viết bc
- Luyện đọc
(Cá nhân, nhóm, lớp)
-HS viết vào vở
-Thảo luận thi tài kể chuyện , mỗi nhóm kể một tranh thi đưa giữa các nhóm , nhóm nào kể nhanh , chính xác câu chuyện thì thắng cuộc .
HS lên bảng đọc bài 
 Các nhóm tiếp sức thi đua tìm tiếng
 TB, yếu 
khá, giỏi
TB, yếu 
TB, yếu 
 khá, giỏi
TB, yếu
Thứ sáu ngày 30tháng 9 năm 2011
Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.( Tiết 1)
I-Mục tiêu :
 -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. 
-Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập.
-Thực hiên giữ gìn sách vở và đồ dùng học tậpcủa bản thân.
 GDHS yêu thích môn học
 II-Tài liệu phương tiện :
GV: Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” 
HS: Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu . 
III- Các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT
*Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ :
*Hoạt động 2:10’Làm bài tập 1Yêu cầu hs dùng bút chì màu tô vào các hình vẽ đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng :
GV kết luận:Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là ,SGK ,vở bài tập bút chì thước kẻ, cặp sách ,Có chúng thì các em mới học tập tốt. Vì vậy cần giữ gìn chúng sạch đẹp bền lâu.
*Hoạt động 3:5’GV lần lượt nêu các câu hỏi :
-Các em cần làm gì để giữ gìn sach vở , đồ dùng học tập ?;Để sách vở , đồ dùng học tập được đẹp bền lâu , cần trách những việc gì ? 
GV kết luận: Để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập các em cần sử dụng chúng đúng mục đích , dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định. Luôn giữ cho chúng được sạch sẽ. Không được bôi bẩn, vẽ bậy làm rách nát, không làm gãy, làm hỏng đồ dùng dạy học . 
*Hoạt động 4: 5’Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn mình một đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất ;Chẳng hạn : Tên đồ dùng đó là gì ? Nó được dùng để làm gì ? Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt như vậy ? 
 - GV nhận xét , khen ngợi .
 *Hoạt động tiếp nối:5’GV lien hệ(GD môi trường)Gĩư gìn sách vở

File đính kèm:

  • docTUAN 5.doc