Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán : Tiết 109: Giải toán có lời văn( tiếp theo)

Đáp số: 6 con chim.

-1 HS đọc đề toán

 Bài giải:

 Số quả bóng còn lại là:

 8 – 3 = 5 (quả bóng)

 Đáp số: 5 quả bóng

- HS nêu yêu cầu và giải

 

doc2 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán : Tiết 109: Giải toán có lời văn( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28: Thứ hai, ngày 21 tháng 3 năm 2011
TOÁN :	 Tiết 109: Giải toán có lời văn( tiếp theo)
I-MỤC TIÊU : 
- Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ? 
-Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số
 _Giáo dục HS tính chính xác 
 III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 HĐGV
 HĐHS
 HĐBT
*Hđộng 1: 5’
- Điền dấu , = vào chổ chấm 
 73..76 19…15+4
 47…39 
- Viết số có 2 chữ số giống nhau 
+ GV cùng HS nhận xét , ghi điểm .
*Hđộng 2 : 10’ Tiết 109: Giải toán có lời văn 
Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán . 
- Gọi HS đọc đề .
- GV tóm tắt :
 Có : 9 con gà 
 Bán : 3 con 
 Còn lại …con gà ?
-Bài toán cho ta biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
- Muốn biết nhà An còn mấy con gà ta làm như thế nào? 
- Ta làm tính gì ? 
- Hướng dẫn giải và đặt lời giải :
*Hđộng 3 : 13’ Luyện tập : 
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc đề toán . Hỏi: - Bài toán cho ta biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
* Bài 2
- Gọi HS đọc đề toán 
- Bài toán cho ta biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? 
- HS lên bảng giải , cả lớp giải vào vở
* Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán và giải.
*Hđộng nối tiếp : 2’ Về học bài, làm BT. Chuẩn bị 
tiết 110: Luyện tập 
- 3 HS lên bảng giải .
-1 HS lên bảng viết 
-Lớp chú ý nghe .
-1 HS đọc: 
-HS trả lời
- Ta làm tính trừ. 9-3=6 
 Bài giải
 Số gà còn lại là:
 9 – 3 = 6 (con gà)
 Đáp số : 6 con gà
- HS đọc 
-1 HS giải , cả lớp giải vào vở
 Bài giải
 Số chim còn lại là:
 8 - 2 = 6 ( con chim) 
 Đáp số: 6 con chim.
-1 HS đọc đề toán 
 Bài giải:
 Số quả bóng còn lại là:
 8 – 3 = 5 (quả bóng)
 Đáp số: 5 quả bóng
- HS nêu yêu cầu và giải 
HS TB,K,Y
Luyện HS TB,Y
HS K,G

File đính kèm:

  • doctoan-giải toán có lời.doc