Bài giảng Lớp 1 - Môn toán - Tiết 100: Các số có hai chữ số

Cho cả lớp làm vở kẻ li

KS giúp HS yếu giải đúng bài toán

-Chũa bài, gọi H trình bày bài

-Ai có cách nêu lời giải khác.

Chốt bài toán giải bằng phép tính gì ?

- Về nhà hoàn thành bài tập còn lại

Ôn tập cách cộng, các số có 2 chữ số

 

doc52 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn toán - Tiết 100: Các số có hai chữ số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tính gì ? 
-Giới thiệu bàì:Phép cộng trong phạm vi 100. 
a.Trường hợp phép + dạng 35 + 24
B1.HDH lấy 35 que tính, gồm 3bó chục que tính, và 5 que rời,xếp 3bó que tính bên trái, 5 que rời bên phải
-HD lấy tiếp 24 que tính, gồm 2bó chục que tính và 4 que rời, xếp 2 dưới 3, xếp 4 dưới 5....
-B2 HD kĩ thuật làm tính +
Viết 35 rồi viết 24 sao cho thẳng cột chục, thẳng cột đơn vị...
 35 *5cộng 4 bằng 9 viết 9
+ *3 cộng 2 bằng 5 viết 5
 24
-----
-Gọi H nêu cách tính
Như vậy 35 + 24 = 59
*b,Tương tự phép cộng dạng 35 + 20
-HD kĩ thuật cộng tương tự
* Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
-Cho HS làm VBT
-KS giúp HS yếu, HN làm đúng BT
-Chữa bài huy động kết quả 
-Gọi H đọc KQ tính, nêu cách tính
-Chốt cách tính, tính từ trái sang phải
*Yêu cầu H nêu lệnh bài 2
-Cho H làm bảng con
-KS giúp H yếu biết cách đặt tính
-Chữa bài huy động KQ
-Chốt cách đặt tính, lưu ý viết thẳng cột.
*Yêu cầu H đọc lại bài toán, gọi H nêu tóm tắt bài toán
-Cho H giải vào vở kẻ li
-KS giúp HS yếu, HN giải được 
-Chữa bài, gọi H trình bày bài toán.
-Ai có cách ghi lời giải khác
-Chốt bài toán giải = phép tính gì ?
-Vừa rồi ta học bài gì? dạng toán gì?
-Về hoàn thành bài tập còn lại.
-2em làm bảng lớp
-Lớp làm bảng con
-Làm bằng phép tính trừ
-Cả lớp đọc đề bài
-HS thao tác que tính theo GV
-Quan sát
- 2 em nêu cách đặt tính
- 2em nêu cách tính, lớp sữa sai
-2 em nêu cách đặt tính
-Viết số 35 rồi viết số 20 sao cho thẳng cột...tính từ phải sang trái.
-1em nêu tínhkết quả
-Cả lớp làm VBT, 1em làm bảng phụ.
-H nêu cách đặt tính, nêu cách tính
-Nghe, ghi nhớ
-1 em nêu Đặt tính rồi tính
-Cả lớp làm bảng con
-2em nêu cách đặt tính,
-1em đọc bài toán, lớp nhẩm thầm
 Bài giải:
Cả hai lớp trồng được tất cả là:
 35 + 50 = 85 ( cây)
 Đáp số: 85 cây.
- Số cây cả hai lớp trồng là:
-Phép tính cộng
Toán : T113: luyện tập (tr 156)
I.Mục tiêu:
 *Giúp học sinh:
 *Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính, rồi tính, biết tính nhẩm
 *HS làm bài 1,2,3,4 
 Giúp HS yếu, HN biết làm tính cộng, biết giải toán.
 *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập 
II.Chuẩn bị:
 *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ
 *HS : VBT, SGK, bảng con.
III.Các hoạt động dạy- học 
Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Bài cũ (5 p)
2.Bài mới
*Hoạt động 1
1.Thực hành: Bài 1:Đặt tính...
( 8 phút)
Bài 2 tính nhẩm
( 7 phút)
Bài 3:Giải toán
( 8 phút)
Bài 4:Vẽ đoạn thẳng có độ dài
...( 6 phút)
*Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
-KT làm bài 2 SGK Tr 155
-KS nhắc nhở H yếu 
-Chốt cách tính, đặt tính
-Nhận xét ghi điểm 
*HDHS làm lần lượt từngbài tập
*Yêu cầu HS đọc lệnh bài 1
-Cho lớp làm bảng con 
- KS giúp HS yếu, HN biết đặt tính
-Chữa bài huy động kết quả
( lưu ý khi đặt tính viết thẳng cột)
*Tổ chức thi tính nhanh kết quả
-HD cách nhẩm theo 2 cách
(Lưu ý tính nhẩm là không đặt tính, suy nghĩ trong đầu trả lời bằng miệng
-Cho H nhận xét KQ 2 phép tính
-Thông qua bài tập 52 + 6 và 6 + 52 cho HS nhận biết khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
-Yêu cầu H đọc bài toán, tóm tắt bài toán 
-Gọi H nêu tóm tắt bài toán
-Cho H làm vở kẻ li
-KS giúp H yếu, HN giải được bài toán
-Chữa bài, huy động kết quả
-Ai có cách nêu lời giải khác.
Chốt, bài toán giải bằng phép tính gì ?
-Cho H làm bảng con
-KS giúp HS yếu vẽ được đoạn thẳng
 Có độ dài 8 cm.
-Chữa bài, cho H nhắc lại cách đo đoạn thẳng.
- thêm thì làm tính gì ?
- Bớt, cho đi thì làm tính gì ?
-Về nhà ôn lại cách đặt tính các số có 2 chữ số 
- 1 em làm bảng lớp
- Lớp làm bảng con 
- Nghe, ghi nhớ
- 1em đọc lệnh bài1
- Cả lớp làm bảng con. 1em làm 
 Theo tổ
-H trình bày cách đặt tính, nêu cách tính.
-H suy nghĩ trả lời miệng
-HS trả lời miệng, cá nhân
30 + 5 = 36; 60 + 9 = 69
52 + 6 = 58 ; 3 + 82 = 85
- H trả lời đều có kết quả là 58
- 1em đọc bài toán
- 1em tóm tắt bài toán
 Bạn gái : 21 bạn gái
 Bạn trai : 14 bạn
 Có tất cả: ...bạn ?
-Cả lớp làm vở kẻ li
- Htrình bày bài giải 
Có tất cả số bạn là :
 21 + 24 = 45 ( bạn )
 Đáp số: 45 bạn
- Số bạn nam và nữ có là :
-Lớp đổi vở KT chéo
- Phép tính cộng.
-cả lớp làm bảng con
- 2em nhắc cách đo đoạn thẳng
-Lớp nghe, bổ sung.
- 1em trả lời
- 1em trả lời
-Nghe, ghi nhớ.
 Thứ...năm....ngày.........tháng.........năm 2010
Toán : T114: luyện tập (Tr 157)
I.Mục tiêu:
 *Giúp học sinh:
 *Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100. biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các
 Số đo độ dài. 
 *HS làm bài 1,2,3, 4
 Giúp HS yếu, HN biết làm tính cộng, tính nhẩm, cộng số đo độ dài.
II.Chuẩn bị:
 *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ
 *HS : VBT, SGK, bảng con.
III.Các hoạt động dạy- học 
Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Bài cũ (5 p)
2.Bài mới
*Hoạt động 1
1.Thực hành,LT
Bài 1: Tính 
( 7 phút)
Bài 2: Tính
( 8 phút)
Bài 3:Nối (theo mẫu) 7 phút
Bài 4 Giải toán
( 8phút)
*Củng cố,dặn dò ( 3 phút)
-KT làm bài 1 tr 156 SGK
-Nhận xét ghi điểm 
-Chốt cách đặt tính, tính ?
-Giới thiệu bài: Luyện tập 
*HDHS làm lần lượt từng bài tập 
-Yêu cầu H đọc lệnh bài 1 và tự làm
- Cho hs làm bảng con 
-KS giúp đỡ HS yếu, HN giải được bài toán
- Chữa bài trên bảng con
( lưu ý viết số thẳng cột )
*Yêu cầu H đọc lệnh bài 2
-Cho H làm bài vào VBT
-KS giúp HS yếu, HN làm đúng.
-Chữa bài, gọi H đọc kết quả
* Tổ chức trò chơi nối nhanh, nối đúng
phép tính với số đã cho ở vòng tròn.
- Nhận xét chấm điểm thi đua
* Yêu cầu H đọc bài toán,
-Cho cả lớp làm vở kẻ li 
KS giúp HS yếu giải đúng bài toán 
-Chũa bài, gọi H trình bày bài
-Ai có cách nêu lời giải khác.
Chốt bài toán giải bằng phép tính gì ?
- Về nhà hoàn thành bài tập còn lại
Ôn tập cách cộng, các số có 2 chữ số
-2em làm bảng lớp
-Lớp làm bảng con
- nêu cách đặt tính, cách tính 
- H đọc lệnh bài 1
-Cả lớp làm bảng con theo tổ
1 tổ làm 1cột 
- H đọc kết quả tính, lớp dò bài
Sữa sai
-Cả lớp làm VBT, 1em làm bảng phụ
30 cm + 40 cm = 70 cm
15 cm + 4 cm = 19 cm
- Chơi theo nhóm 5 em, 1nhóm nam, 1 nhóm nữ.lớp theo dõi, nhận xét
- 1em đọc bài toán.lớp nhẩm thầm. 
-Cả lớp làm vở kẻ li, 1em làm bảng phụ.
- 1em trình bày bài giải
Số cm con sên bò được là:
-Phép cộng
- Nghe, ghi nhớ
Toán : T114: phép trừ trong phạm vi 100 ( tr 158)
 ( trừ không nhớ )
I.Mục tiêu:
 *Giúp HS :
 *Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ)số có 2 chữ số, biết giải toán có phép trừ số có 2 chữ số
 *HS làm bài 1,2,3
 *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
 -Giúp H yếu, HN biết đặt tính, giải toán có phép trừ 
II.Chuẩn bị:
 *GV. Bộ đồ dùng học toán, SGK
 *HS: SGK, VBT, bảng con
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:(5 p)
2.Bài mới:
*Hoạt động 1
1.Giới thiệu cách làm tính trừ(không nhớ) dạng 57 - 23
( 10 phút)
Hoạt động2
Thực hành 
Bài 1:Tính 
( 8 phút)
Bài 2. Đúng, sai
( 7 phút )
Bài 3: Giải toán
( 7 phút)
*Cũng cố,dặn dò ( 3 phút)
-KT làm bài1SGK tr 157 
-Nhận xét, ghi điểm
-Chốt cách tính 
*Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 100 
-Yêu cầu HS lấy ra 57 que tính và 7 que tính rời,xếp các bó về bên trái và các que rời về bên phải
-Tiến hành tách 2 bó và 3 que rời, xếp 2 bó phía dưới 3 bó và 3 que dưới 4 que
-Nói “ có 2 bó thì viết 2 vào cột chục
Dưới 5.Có 3 que rời thì viết 3 ở cột đơn vị,dưới 7”
-Số que tính còn lại là 3 bó và 4 que rời thì viết 3 ở cột chục và viết 4 ửo cột đơn vị vào dòng cuối bảng.
B2.giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ
Để làm tính trừ dạng 57 - 23
-Ta đặt tính: Viết 57 rồi viết 23 sao cho thẳng cột đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục
- viết dấu -
- Kẻ vạch ngang 
B, tính từ phải sang trái 
 57 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
- * 5 trừ 2 bằng 3 viết 3
 23
57 - 23 = 34
-Chốt lại kĩ thuật trừ 
- Yêu cầu H đọc lệnh bài 1
-Cho HS làm bảng con theo tổ 1 tổ làm 1 bài 
-KS giúp H yếu, HN tính đúng
-Chữa bài huy động kết quả
-Chốt cách tính trừ 
*Câu b Đặt tính rồi tính HD tương tự
67 - 22 56 - 16 94 - 92
42 - 42 99 - 66
-Chữa bài huy động kết quả 
* Yêu cầu H đọc lệnh bài 2
-Cho H làm VBT
- KS giúp HS yếu,HN làm đúng BT 
-Chữa bài 
*Cho H đọc bài toán và tóm tắt bài toán 
- Cho lớp làm bài vào vở kẻ li
-KS giúp H yếu giải đúng bài tập
-Chữa bài huy động kết quả 
Ai có cách ghi lời giải khác 
-Chốt bài toán giải bằng phép tính gì
Vì sao làm tính trừ 
-Vừa rồi ta học bài gì 
-Về nhà học thuộc cách đặt tính và tính để vận dụng làm tốt bài tập.
-Cá nhân, lớp bảng con
-Nhận xét, sữa sai 
-Cả lớp đọc đề bài 
- Cả lớp thao tác que tính theo giáo viên
-Cả lớp quan sát
-Lắng nghe
-Nêu cách tính
- Gọi H nhác lại cách trừ 
- 1em đọc lệnh bài 1
- H đọc kết quả, lớp dò bài
- 2em nhác lại cách tính
-2 em nêu cách đặt tính
- 1em đọc lệnh bài 2
-H đọc kết quả bài 2
- 1em đọc bài toán, 1em tóm tắt bài toán
-Cả lớp làm vở kẻ li
Lan phải đọc số trang sách còn lại là: 
-Phép tính trừ, vì bài toán cho biết đã đọc, còn lại...
-2 em nhắc lại
-Nghe, ghi nhớ
 Tuần 30 
 Thứ..ba....ngày.........tháng.........năm 2010
Toán : T116: phép trừ trong phạm vi 100 (tr 159)
 (trừ không nhớ )
I.Mục tiêu: 
 *Giúp học sinh:
 *Biết đặt tính và làm tính trừ số có 2 chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4 
 *HS làm bài 1,2,3( cột 1,3 ) 
 Giúp HS yếu, HN cách trừ số có 2 chữ số.
II.Chuẩn bị:
 *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ
 *HS : VBT, SGK, bảng con.
III.Các hoạt động dạy- học 
Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Bài cũ (5 p)
2.Bài mới
*Hoạt động 1
1.Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30 ( 10P)
* Hoạt động 2
 Thực hành
Bài1: ( 7 phút)
Bài 2 điền đúng,sai( 7 phút)
Bài3.Tính nhẩm
( 7 phút)
*Củng cố,dặn dò.(2 p)
-KT làm bài 3 SGK Tr 158
-Nhận xét ghi điểm 
-Chốt bài toán giải bằng phép tính gì ? 
-Giới thiệu bàì:Phép trừ trong phạm vi 100.(tiếp theo) 
a.Trường hợp phép trừ 65 - 30
B1.HDH lấy 65 que tính, gồm 6bó chục que tính, và 5 que rời,xếp 6bó que tính bên trái, 5 que rời bên phải
-HD tách 3 bó que tính, gồm 3bó chục que tính , xếp 3 dưới 6, ...
-B2 HD kĩ thuật làm tính +
Viết 65 rồi viết 30 sao cho thẳng cột chục, thẳng cột đơn vị...
 65 *6 trừ 3 bằng 3 viết 3
- *5 trừ 0 bằng 5 viết 5
 30
-----
-Gọi H nêu cách tính
Như vậy 65 + 30 = 35
*b,Tương tự phép cộng dạng 36 - 4
-HD kĩ thuật cộng tương tự
* Yêu cầu H nêu lệnh bài 1
-Cho HS làm bảng con
-KS giúp HS yếu, HN làm đúng BT
-Chữa bài huy động kết quả 
-Gọi H đọc KQ tính, nêu cách tính
-Chốt cách tính, tính từ trái sang phải
*Yêu cầu H nêu lệnh bài 2
-Cho H làm VBT
-KS giúp H yếu biết cách tính
-Chữa bài huy động KQ
-Chốt muốn điền đúng, sai thì phải tính kết quả...
*Yêu cầu H đọc lệnh bài 3
-HDH nhẩm theo 2 cách
-Cách 1:số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
 Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
-KS giúp HS yếu, HN giải được
-Cả lớp làm miệng, thi trả lời đúng, nhanh. 
-Nhận xét cách trả lời 
-Chốt cách tính, cách đặt tính
-Vừa rồi ta học bài gì? dạng toán gì?
-Về hoàn thành bài tập còn lại.
-2em làm bảng lớp
-Lớp làm bảng con
-Làm bằng phép tính trừ
-Cả lớp đọc đề bài
-HS thao tác que tính theo GV
-Quan sát
- 2 em nêu cách đặt tính
- 2em nêu cách tính, lớp sữa sai
-Viết số 36 rồi viết số 4 sao cho thẳng cột...tính từ phải sang trái.
-1em nêu tínhkết quả
-Cả lớp làm bảng con,1em làm bảng phụ.
-H nêu cách tính
-Nghe, ghi nhớ
-1 em nêu lệnh bài 2
-Cả lớp làm VBT
-1em làm bảng phụ 
- 1em đọc lệnh bài 3nhẩm đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục.
-Cả lớp suy nghĩ trả lời nhiều em 
- 2em nêu,lớp nhận xét.
- Nghe, thực hiện
 Thứ...tư...ngày.........tháng.........năm 2010
Toán : T117: luyện tập (tr 160)
I.Mục tiêu:
 *Giúp học sinh:
 *Biết đặt tính,làm tính trừ, biết tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ )
 *HS làm bài 1,2,3,5 
 Giúp HS yếu, HN biết làm tính trừ, tính nhẩm 
 *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập 
II.Chuẩn bị:
 *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ
 *HS : VBT, SGK, bảng con.
III.Các hoạt động dạy- học 
Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Bài cũ (5 p)
2.Bài mới
*Hoạt động 1
1.Thực hành: Bài 1:Đặt tính...
( 8 phút)
Bài 2 tính nhẩm
( 7 phút)
Bài 3:Điền dấu
>, <, =, ?
( 10phút)
Bài 5:Nối( theo mẫu) ( 6 phút)
*Củng cố,dặn dò ( 2phút)
-KT làm bài 2 SGK Tr 159, đọc phiếu 
-Chốt cách tính nhẩm, muốn điền đúng,sai thì phải làm gì ?
-Nhận xét ghi điểm 
*HDHS làm lần lượt từngbài tập
*Yêu cầu HS đọc lệnh bài 1
-Cho lớp làm bảng con 
- KS giúp HS yếu, HN biết đặt tính
-Chữa bài huy động kết quả
( lưu ý khi đặt tính viết thẳng cột)
*Tổ chức thi tính nhanh kết quả
-HD cách nhẩm theo 2 cách
(Lưu ý tính nhẩm là không đặt tính, suy nghĩ trong đầu trả lời bằng miệng
-Cho H nhận xét KQ 2 phép tính
-Thông qua bài tập 65 - 65 = 0 cho HS nhận biết 1 số trừ đi chính nó thì kết quả = 0 
-Yêu cầu H đọc lệnh bài 3
-Cho cả lớp làm VBT 
 KS giúp H yếu, HN biết điền dấu 
-Chữa bài gọi H đọc kq điền dấu
*Chốt muốn điền dấu em phải qua mấy việc
-Tổ chức trò chơi, phổ biến cách chơi, nối nhanh, nối đúng phép tính với số đã cho ở vòng tròn.
-Nhận xét cách chơi 
-Chốt muốn nối đúng thì phải tính kết quả của từng phép tính.
- Về nhà HT bài tập còn lại, đọc phiếu
- Cá nhân, cả lớp 
- Nghe, ghi nhớ
- 1em đọc lệnh bài1
- Cả lớp làm bảng con. 1em làm 
 Theo tổ
-H trình bày cách đặt tính, nêu cách tính.
-H suy nghĩ trả lời miệng
-HS trả lời miệng, cá nhẩm
65- 5 = 60; 70 -30 = 40
21 -1 = 20; 65 - 60 = 5...
- lắng nghe, ghi nhớ
- 1em đọc điền dấu >, <, = ..?
-Cả lớp làm VBT, 1em làm bản phụ
- H đọc 35 - 5 < 35 -4, lớp dò bài, đổi vở KT chéo theo bàn 
- 3 việc, V1 tính từng vế...
-H chơi theo nhóm 5, 1nhóm nam, 1 nhóm nữ.
-Lớp nhận xét cách chơi
-Lắng nghe, ghi nhớ
- Nghe, ghi nhớ 
 Thứ...năm....ngày.........tháng.........năm 2010
Toán : T118:các ngày trong tuần lễ (Tr 161)
I.Mục tiêu:
 *Giúp học sinh:
 *Biết tuần lễ có 7 ngày,biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày,tháng trên tờ lịch
 *HS làm bài 1,2,3, 
 Giúp HS yếu, HN biết tuần lễ có 7 ngày, biết đọc, thứ, ngày, tháng trên tờ lịch 
II.Chuẩn bị:
 *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ
 *HS : VBT, SGK, bảng con.
III.Các hoạt động dạy- học 
Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Bài cũ (5 p)
2.Bài mới
*Hoạt động 1
Giới thiệu quyển lịch 
( 10 phút)
*Hoạt động 2
Thực hành
Bài 1:Trả lời câu hỏi ( 5 p)
Bài 2: ( 5p)
Bài 3: ( 10 phút)
*Củng cố, dặn dò ( 3 phút) 
-KT làm bài 1 tr 160 SGK
-Nhận xét ghi điểm 
-Chốt cách đặt tính, tính ?
-Giới thiệu bài:Các ngày trong tuần lễ 
*GV giới thiệu cho HS quyển lịch
bóc hằng ngày
- Hỏi hôm nay là thứ mấy 
-Gọi vài em nhắc lại
-Cho HS đọc hình vẽ SGK
-Nói đó là các ngày trong 1tuần lễ, mỗi tuần lễ có 7 ngày, chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm...
-Gọi H nhắc lại
*GV hỏi “Hôm nay là ngày bao nhiêu?
-Gọi vài em nhắc lại
*Yêu cầu HS trả lời được câu hỏi 
+Trong mỗi tuần lễ phải đi học vào những ngày nào ? được nghỉ ngày nào?
*Yêu cầu H đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng.
-Cho H làm VBT 
-Giúp đỡ HS yếu, HN làm được bài.
-Chữa bài huy động kết quả 
*Yêu cầu HS tự chép thời khoá biểu vào vở
-Vừa rồi học bài gì ?
Mỗi tuần lễ có mấy ngày...
-Về nhà tập đọc ngày, tháng, thứ ở lịch
-2em làm bảng lớp
-Lớp làm bảng con
- nêu cách đặt tính, cách tính 
- Hôm nay là thứ tư
- 3 em nhắc lại
-Cả lớp đọc, chủ nhật, thứ 2, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
-Nghe, nhớ 
- 3 em nhắc lại
- 2em trả lời, lớp nhận xét
-3 em nhắc lại
-Đi học các ngày T2, T 3, T 4,T 5, T 6, nghỉ ngày T7 và chủ nhật
-Cả lớp làm VBT
- 1em đọc kết quả bài 2
- Cả lớp làm vở kẻ li
- 3em trả lời
-Nghe, ghi nhớ
 Thứ...sáu...ngày..........tháng.........năm 2010
Toán : T114: cộng,trừ (không nhớ)trong phạm vi 100 
 ( tr 158)
I.Mục tiêu:
 *Giúp HS :
 *Biết cộng,trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng,trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan 
 hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính 
 đã học
 *HS làm bài 1,2,3,4
 *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
 -Giúp H yếu, HN biết cộng trừ các số có 2 chữ số 
II.Chuẩn bị:
 *GV. Bộ đồ dùng học toán, SGK
 *HS: SGK, VBT, bảng con
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:(5 p)
2.Bài mới:
*Hoạt động 1
Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm ( 7phút)
Bài 2:Đặt tính rồi tính ( 7 phút)
Bài 3:Giải toán
( 8 phút)
Bài 4:Giải toán
 ( 8 phút)
-KT đọc phiếu 
-Nhận xét, ghi điểm
-Chốt cách tính nhẩm
*Giới thiệu bài:Cộng,trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 
*HD học sinh làm lần lượt các bài
-Cho HS làm miệng nối tiếp, mỗi em đọc 1 phép tính 
-Nhận xét cách tính
*Yêu cầu H đọc lệnh bài 1
-Cho HS làm bảng con
-KS giúp HS yếu, HN biết đặt tính
(Lưu ý viết thẳng cột)
-Chữa bài gọi H đọc kết quả ..
-Chốt cách đặt tính, và tính
*Yêu cầu H đọc bài toán
Hỏi bài toán cho biết hà có mây que tính?Lan có mấy que tính ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Muốn biết cả hai bạn có bao nhiêu que tính ta làm tính gì ?
-Cho HS làm VBT
-KS giúp Hyếu giải được bài toán
-Chữa bài gọi H trình bày bài giải
- Ai có cách ghi lời giải khác 
-Chốt bài toán giải bằng phép tính gì?
*Yêu cầu H đọc bài toán
-Gọi H nêu tóm tắt bài toán.
-Cho lớp làm vở kẻ li
-KS giúp H yếu giải đúng bài toán
-Chữa bài tương tự bài 3
*Chốt bài toán giải bằng phép tính gì?
-Trong bài toán có thuật ngữ cả hai bạn, có tất cả thì làm tính cộng
-Cá nhân, lớp 
-Nhận xét, sữa sai 
-Cả lớp đọc đề bài 
- Cá nhân nhẩm trả lời cá nhân
80 + 10 = 90; 90 - 10 = 80
30 + 40 = 70 ; 80 + 5 = 85
-Cả lớp làm bảng con
2 em trình bày, lớp nhận xét
Sữa sai, 
2 em nêu cách tính
- 1em trả lời
-1em trả lời
-Cả lớp làm VBT,1em làm b / p
Cả hai bạn có tấtcả sốque tính là:
 35 + 43 = 78 ( que tính)
 Đáp số :78 que tính.
- Số que tính của hai bạn là :
-Phép tính cộng
- 2em đọc bài toán
-1em tóm tắt bài toán
-Cả lớp làm vở kẻ li
-H trình bày, lớp nhận xét
-Giải bằng phép tính trừ
-Nghe ghi nhớ
 Tuần 31 
 Thứ...ba.....ngày.. ...tháng.......năm 2010
Toán : T120: luyện tập ( tr 163)
I.Mục tiêu: 
 *Giúp học sinh:
 *Thực hiện được các phép tính cộng trừ(không nhớ) trong phạm vi 100;
 Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. 
 *HS làm bài 1,2,3 
 Giúp HS yếu, HN biết thực hiện cộng trừ, tính nhẩm...
II.Chuẩn bị:
 *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ
 *HS : VBT, SGK, bảng con.
III.Các hoạt động dạy- học 
Nội dung- TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1,Bài cũ (5 p)
2.Bài mới
*Hoạt động 1
Thực hành-LT
Bài 1:Đặt tính rồi tính( 7 phút)
Bài 2:Viết phép tính thích hợp 
( 8 phút)
Bài 3 >,<,=, ?
( 7 phút)
*Củng cố, dặn dò (3phút )
-KT làm bài 2 SGK Tr 162
-Nhận xét ghi điểm 
-Chốt cách đặt tính ? 
-Giới thiệu bàì:Luyện tập
*HDHS làm lần lượt từng bài
-Yêu cầu HS nêu lệnh bài 1
-Cho cả lớp làm bài
-KS giúp đỡ HS yếu,HN, biết đặt tính và tính
-Chữa bài trên bảng con
-Chốt cách đặt tính, tính
*Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK rồi lựa chọn các số tương ứng với từng phép tính
-Cho cả lớp quan sát, và làm bài vào bảng con
-KS giúp HS yếu,HN viết được phép tính.
-Chữa bài. gọi H nêu phép tính các em vừa làm
-Cho HS nhận xét kết quả 4 phép tính trên , Vì sao
-Chốt vì phép trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng
*Yêu cầu HS nêu lệnh bài 3
Tổ chức trò chơi, thi điền dấu nhanh, đúng
-NHận xét cách chơi
-Chốt muốn điền dấu đúng thì phải qua mấy việc 
-Cho lớp đọc lại 1lần
-Gọi HS nêu lại cách đặt tính, cách tính
-Về nhà hoàn thành BT còn lại 
-2em làm bảng lớp
-Lớp làm bảng con
-Làm bằng phép tính trừ
-Cả lớp đọc đề bài
-HS thao tác que tính theo GV
-Cả lớp làm bảng con
- 2 H nêu cách đặt tính và tính
-Lắng nghe
- Cả lớp quan sát tranh vẽ
-Cả lớp làm bài vào bảng con
1em làm bảng phụ
 42 + 34 = 76; 34 + 42 = 76
76 - 34 = 42 ; 76 - 42 = 34
-Kết quả 4 phép tính trên không bằng nhau
-Nghe, ghi nhớ
- HS chơi 2 nhóm,1 nhóm 3 em, 1em làm 1 bài, cả lớp theo dõi, nhận xét
- 2em nêu qua 3 việc, V1 tính từng vế, V2 so sánh, V3 điền dấu
-Cả lớp đọc 30 + 6 = 

File đính kèm:

  • doctoan lop 4.doc