Bài giảng Lớp 1 - Môn toán - Tiết 100: Các số có hai chữ số
Cho cả lớp làm vở kẻ li
KS giúp HS yếu giải đúng bài toán
-Chũa bài, gọi H trình bày bài
-Ai có cách nêu lời giải khác.
Chốt bài toán giải bằng phép tính gì ?
- Về nhà hoàn thành bài tập còn lại
Ôn tập cách cộng, các số có 2 chữ số
tính gì ? -Giới thiệu bàì:Phép cộng trong phạm vi 100. a.Trường hợp phép + dạng 35 + 24 B1.HDH lấy 35 que tính, gồm 3bó chục que tính, và 5 que rời,xếp 3bó que tính bên trái, 5 que rời bên phải -HD lấy tiếp 24 que tính, gồm 2bó chục que tính và 4 que rời, xếp 2 dưới 3, xếp 4 dưới 5.... -B2 HD kĩ thuật làm tính + Viết 35 rồi viết 24 sao cho thẳng cột chục, thẳng cột đơn vị... 35 *5cộng 4 bằng 9 viết 9 + *3 cộng 2 bằng 5 viết 5 24 ----- -Gọi H nêu cách tính Như vậy 35 + 24 = 59 *b,Tương tự phép cộng dạng 35 + 20 -HD kĩ thuật cộng tương tự * Yêu cầu H nêu lệnh bài 1 -Cho HS làm VBT -KS giúp HS yếu, HN làm đúng BT -Chữa bài huy động kết quả -Gọi H đọc KQ tính, nêu cách tính -Chốt cách tính, tính từ trái sang phải *Yêu cầu H nêu lệnh bài 2 -Cho H làm bảng con -KS giúp H yếu biết cách đặt tính -Chữa bài huy động KQ -Chốt cách đặt tính, lưu ý viết thẳng cột. *Yêu cầu H đọc lại bài toán, gọi H nêu tóm tắt bài toán -Cho H giải vào vở kẻ li -KS giúp HS yếu, HN giải được -Chữa bài, gọi H trình bày bài toán. -Ai có cách ghi lời giải khác -Chốt bài toán giải = phép tính gì ? -Vừa rồi ta học bài gì? dạng toán gì? -Về hoàn thành bài tập còn lại. -2em làm bảng lớp -Lớp làm bảng con -Làm bằng phép tính trừ -Cả lớp đọc đề bài -HS thao tác que tính theo GV -Quan sát - 2 em nêu cách đặt tính - 2em nêu cách tính, lớp sữa sai -2 em nêu cách đặt tính -Viết số 35 rồi viết số 20 sao cho thẳng cột...tính từ phải sang trái. -1em nêu tínhkết quả -Cả lớp làm VBT, 1em làm bảng phụ. -H nêu cách đặt tính, nêu cách tính -Nghe, ghi nhớ -1 em nêu Đặt tính rồi tính -Cả lớp làm bảng con -2em nêu cách đặt tính, -1em đọc bài toán, lớp nhẩm thầm Bài giải: Cả hai lớp trồng được tất cả là: 35 + 50 = 85 ( cây) Đáp số: 85 cây. - Số cây cả hai lớp trồng là: -Phép tính cộng Toán : T113: luyện tập (tr 156) I.Mục tiêu: *Giúp học sinh: *Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính, rồi tính, biết tính nhẩm *HS làm bài 1,2,3,4 Giúp HS yếu, HN biết làm tính cộng, biết giải toán. *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II.Chuẩn bị: *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ *HS : VBT, SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Bài cũ (5 p) 2.Bài mới *Hoạt động 1 1.Thực hành: Bài 1:Đặt tính... ( 8 phút) Bài 2 tính nhẩm ( 7 phút) Bài 3:Giải toán ( 8 phút) Bài 4:Vẽ đoạn thẳng có độ dài ...( 6 phút) *Củng cố, dặn dò ( 3 phút) -KT làm bài 2 SGK Tr 155 -KS nhắc nhở H yếu -Chốt cách tính, đặt tính -Nhận xét ghi điểm *HDHS làm lần lượt từngbài tập *Yêu cầu HS đọc lệnh bài 1 -Cho lớp làm bảng con - KS giúp HS yếu, HN biết đặt tính -Chữa bài huy động kết quả ( lưu ý khi đặt tính viết thẳng cột) *Tổ chức thi tính nhanh kết quả -HD cách nhẩm theo 2 cách (Lưu ý tính nhẩm là không đặt tính, suy nghĩ trong đầu trả lời bằng miệng -Cho H nhận xét KQ 2 phép tính -Thông qua bài tập 52 + 6 và 6 + 52 cho HS nhận biết khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. -Yêu cầu H đọc bài toán, tóm tắt bài toán -Gọi H nêu tóm tắt bài toán -Cho H làm vở kẻ li -KS giúp H yếu, HN giải được bài toán -Chữa bài, huy động kết quả -Ai có cách nêu lời giải khác. Chốt, bài toán giải bằng phép tính gì ? -Cho H làm bảng con -KS giúp HS yếu vẽ được đoạn thẳng Có độ dài 8 cm. -Chữa bài, cho H nhắc lại cách đo đoạn thẳng. - thêm thì làm tính gì ? - Bớt, cho đi thì làm tính gì ? -Về nhà ôn lại cách đặt tính các số có 2 chữ số - 1 em làm bảng lớp - Lớp làm bảng con - Nghe, ghi nhớ - 1em đọc lệnh bài1 - Cả lớp làm bảng con. 1em làm Theo tổ -H trình bày cách đặt tính, nêu cách tính. -H suy nghĩ trả lời miệng -HS trả lời miệng, cá nhân 30 + 5 = 36; 60 + 9 = 69 52 + 6 = 58 ; 3 + 82 = 85 - H trả lời đều có kết quả là 58 - 1em đọc bài toán - 1em tóm tắt bài toán Bạn gái : 21 bạn gái Bạn trai : 14 bạn Có tất cả: ...bạn ? -Cả lớp làm vở kẻ li - Htrình bày bài giải Có tất cả số bạn là : 21 + 24 = 45 ( bạn ) Đáp số: 45 bạn - Số bạn nam và nữ có là : -Lớp đổi vở KT chéo - Phép tính cộng. -cả lớp làm bảng con - 2em nhắc cách đo đoạn thẳng -Lớp nghe, bổ sung. - 1em trả lời - 1em trả lời -Nghe, ghi nhớ. Thứ...năm....ngày.........tháng.........năm 2010 Toán : T114: luyện tập (Tr 157) I.Mục tiêu: *Giúp học sinh: *Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100. biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các Số đo độ dài. *HS làm bài 1,2,3, 4 Giúp HS yếu, HN biết làm tính cộng, tính nhẩm, cộng số đo độ dài. II.Chuẩn bị: *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ *HS : VBT, SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Bài cũ (5 p) 2.Bài mới *Hoạt động 1 1.Thực hành,LT Bài 1: Tính ( 7 phút) Bài 2: Tính ( 8 phút) Bài 3:Nối (theo mẫu) 7 phút Bài 4 Giải toán ( 8phút) *Củng cố,dặn dò ( 3 phút) -KT làm bài 1 tr 156 SGK -Nhận xét ghi điểm -Chốt cách đặt tính, tính ? -Giới thiệu bài: Luyện tập *HDHS làm lần lượt từng bài tập -Yêu cầu H đọc lệnh bài 1 và tự làm - Cho hs làm bảng con -KS giúp đỡ HS yếu, HN giải được bài toán - Chữa bài trên bảng con ( lưu ý viết số thẳng cột ) *Yêu cầu H đọc lệnh bài 2 -Cho H làm bài vào VBT -KS giúp HS yếu, HN làm đúng. -Chữa bài, gọi H đọc kết quả * Tổ chức trò chơi nối nhanh, nối đúng phép tính với số đã cho ở vòng tròn. - Nhận xét chấm điểm thi đua * Yêu cầu H đọc bài toán, -Cho cả lớp làm vở kẻ li KS giúp HS yếu giải đúng bài toán -Chũa bài, gọi H trình bày bài -Ai có cách nêu lời giải khác. Chốt bài toán giải bằng phép tính gì ? - Về nhà hoàn thành bài tập còn lại Ôn tập cách cộng, các số có 2 chữ số -2em làm bảng lớp -Lớp làm bảng con - nêu cách đặt tính, cách tính - H đọc lệnh bài 1 -Cả lớp làm bảng con theo tổ 1 tổ làm 1cột - H đọc kết quả tính, lớp dò bài Sữa sai -Cả lớp làm VBT, 1em làm bảng phụ 30 cm + 40 cm = 70 cm 15 cm + 4 cm = 19 cm - Chơi theo nhóm 5 em, 1nhóm nam, 1 nhóm nữ.lớp theo dõi, nhận xét - 1em đọc bài toán.lớp nhẩm thầm. -Cả lớp làm vở kẻ li, 1em làm bảng phụ. - 1em trình bày bài giải Số cm con sên bò được là: -Phép cộng - Nghe, ghi nhớ Toán : T114: phép trừ trong phạm vi 100 ( tr 158) ( trừ không nhớ ) I.Mục tiêu: *Giúp HS : *Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ)số có 2 chữ số, biết giải toán có phép trừ số có 2 chữ số *HS làm bài 1,2,3 *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập -Giúp H yếu, HN biết đặt tính, giải toán có phép trừ II.Chuẩn bị: *GV. Bộ đồ dùng học toán, SGK *HS: SGK, VBT, bảng con III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ:(5 p) 2.Bài mới: *Hoạt động 1 1.Giới thiệu cách làm tính trừ(không nhớ) dạng 57 - 23 ( 10 phút) Hoạt động2 Thực hành Bài 1:Tính ( 8 phút) Bài 2. Đúng, sai ( 7 phút ) Bài 3: Giải toán ( 7 phút) *Cũng cố,dặn dò ( 3 phút) -KT làm bài1SGK tr 157 -Nhận xét, ghi điểm -Chốt cách tính *Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 100 -Yêu cầu HS lấy ra 57 que tính và 7 que tính rời,xếp các bó về bên trái và các que rời về bên phải -Tiến hành tách 2 bó và 3 que rời, xếp 2 bó phía dưới 3 bó và 3 que dưới 4 que -Nói “ có 2 bó thì viết 2 vào cột chục Dưới 5.Có 3 que rời thì viết 3 ở cột đơn vị,dưới 7” -Số que tính còn lại là 3 bó và 4 que rời thì viết 3 ở cột chục và viết 4 ửo cột đơn vị vào dòng cuối bảng. B2.giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ Để làm tính trừ dạng 57 - 23 -Ta đặt tính: Viết 57 rồi viết 23 sao cho thẳng cột đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục - viết dấu - - Kẻ vạch ngang B, tính từ phải sang trái 57 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 - * 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 23 57 - 23 = 34 -Chốt lại kĩ thuật trừ - Yêu cầu H đọc lệnh bài 1 -Cho HS làm bảng con theo tổ 1 tổ làm 1 bài -KS giúp H yếu, HN tính đúng -Chữa bài huy động kết quả -Chốt cách tính trừ *Câu b Đặt tính rồi tính HD tương tự 67 - 22 56 - 16 94 - 92 42 - 42 99 - 66 -Chữa bài huy động kết quả * Yêu cầu H đọc lệnh bài 2 -Cho H làm VBT - KS giúp HS yếu,HN làm đúng BT -Chữa bài *Cho H đọc bài toán và tóm tắt bài toán - Cho lớp làm bài vào vở kẻ li -KS giúp H yếu giải đúng bài tập -Chữa bài huy động kết quả Ai có cách ghi lời giải khác -Chốt bài toán giải bằng phép tính gì Vì sao làm tính trừ -Vừa rồi ta học bài gì -Về nhà học thuộc cách đặt tính và tính để vận dụng làm tốt bài tập. -Cá nhân, lớp bảng con -Nhận xét, sữa sai -Cả lớp đọc đề bài - Cả lớp thao tác que tính theo giáo viên -Cả lớp quan sát -Lắng nghe -Nêu cách tính - Gọi H nhác lại cách trừ - 1em đọc lệnh bài 1 - H đọc kết quả, lớp dò bài - 2em nhác lại cách tính -2 em nêu cách đặt tính - 1em đọc lệnh bài 2 -H đọc kết quả bài 2 - 1em đọc bài toán, 1em tóm tắt bài toán -Cả lớp làm vở kẻ li Lan phải đọc số trang sách còn lại là: -Phép tính trừ, vì bài toán cho biết đã đọc, còn lại... -2 em nhắc lại -Nghe, ghi nhớ Tuần 30 Thứ..ba....ngày.........tháng.........năm 2010 Toán : T116: phép trừ trong phạm vi 100 (tr 159) (trừ không nhớ ) I.Mục tiêu: *Giúp học sinh: *Biết đặt tính và làm tính trừ số có 2 chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4 *HS làm bài 1,2,3( cột 1,3 ) Giúp HS yếu, HN cách trừ số có 2 chữ số. II.Chuẩn bị: *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ *HS : VBT, SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Bài cũ (5 p) 2.Bài mới *Hoạt động 1 1.Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30 ( 10P) * Hoạt động 2 Thực hành Bài1: ( 7 phút) Bài 2 điền đúng,sai( 7 phút) Bài3.Tính nhẩm ( 7 phút) *Củng cố,dặn dò.(2 p) -KT làm bài 3 SGK Tr 158 -Nhận xét ghi điểm -Chốt bài toán giải bằng phép tính gì ? -Giới thiệu bàì:Phép trừ trong phạm vi 100.(tiếp theo) a.Trường hợp phép trừ 65 - 30 B1.HDH lấy 65 que tính, gồm 6bó chục que tính, và 5 que rời,xếp 6bó que tính bên trái, 5 que rời bên phải -HD tách 3 bó que tính, gồm 3bó chục que tính , xếp 3 dưới 6, ... -B2 HD kĩ thuật làm tính + Viết 65 rồi viết 30 sao cho thẳng cột chục, thẳng cột đơn vị... 65 *6 trừ 3 bằng 3 viết 3 - *5 trừ 0 bằng 5 viết 5 30 ----- -Gọi H nêu cách tính Như vậy 65 + 30 = 35 *b,Tương tự phép cộng dạng 36 - 4 -HD kĩ thuật cộng tương tự * Yêu cầu H nêu lệnh bài 1 -Cho HS làm bảng con -KS giúp HS yếu, HN làm đúng BT -Chữa bài huy động kết quả -Gọi H đọc KQ tính, nêu cách tính -Chốt cách tính, tính từ trái sang phải *Yêu cầu H nêu lệnh bài 2 -Cho H làm VBT -KS giúp H yếu biết cách tính -Chữa bài huy động KQ -Chốt muốn điền đúng, sai thì phải tính kết quả... *Yêu cầu H đọc lệnh bài 3 -HDH nhẩm theo 2 cách -Cách 1:số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. -KS giúp HS yếu, HN giải được -Cả lớp làm miệng, thi trả lời đúng, nhanh. -Nhận xét cách trả lời -Chốt cách tính, cách đặt tính -Vừa rồi ta học bài gì? dạng toán gì? -Về hoàn thành bài tập còn lại. -2em làm bảng lớp -Lớp làm bảng con -Làm bằng phép tính trừ -Cả lớp đọc đề bài -HS thao tác que tính theo GV -Quan sát - 2 em nêu cách đặt tính - 2em nêu cách tính, lớp sữa sai -Viết số 36 rồi viết số 4 sao cho thẳng cột...tính từ phải sang trái. -1em nêu tínhkết quả -Cả lớp làm bảng con,1em làm bảng phụ. -H nêu cách tính -Nghe, ghi nhớ -1 em nêu lệnh bài 2 -Cả lớp làm VBT -1em làm bảng phụ - 1em đọc lệnh bài 3nhẩm đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục. -Cả lớp suy nghĩ trả lời nhiều em - 2em nêu,lớp nhận xét. - Nghe, thực hiện Thứ...tư...ngày.........tháng.........năm 2010 Toán : T117: luyện tập (tr 160) I.Mục tiêu: *Giúp học sinh: *Biết đặt tính,làm tính trừ, biết tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) *HS làm bài 1,2,3,5 Giúp HS yếu, HN biết làm tính trừ, tính nhẩm *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II.Chuẩn bị: *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ *HS : VBT, SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Bài cũ (5 p) 2.Bài mới *Hoạt động 1 1.Thực hành: Bài 1:Đặt tính... ( 8 phút) Bài 2 tính nhẩm ( 7 phút) Bài 3:Điền dấu >, <, =, ? ( 10phút) Bài 5:Nối( theo mẫu) ( 6 phút) *Củng cố,dặn dò ( 2phút) -KT làm bài 2 SGK Tr 159, đọc phiếu -Chốt cách tính nhẩm, muốn điền đúng,sai thì phải làm gì ? -Nhận xét ghi điểm *HDHS làm lần lượt từngbài tập *Yêu cầu HS đọc lệnh bài 1 -Cho lớp làm bảng con - KS giúp HS yếu, HN biết đặt tính -Chữa bài huy động kết quả ( lưu ý khi đặt tính viết thẳng cột) *Tổ chức thi tính nhanh kết quả -HD cách nhẩm theo 2 cách (Lưu ý tính nhẩm là không đặt tính, suy nghĩ trong đầu trả lời bằng miệng -Cho H nhận xét KQ 2 phép tính -Thông qua bài tập 65 - 65 = 0 cho HS nhận biết 1 số trừ đi chính nó thì kết quả = 0 -Yêu cầu H đọc lệnh bài 3 -Cho cả lớp làm VBT KS giúp H yếu, HN biết điền dấu -Chữa bài gọi H đọc kq điền dấu *Chốt muốn điền dấu em phải qua mấy việc -Tổ chức trò chơi, phổ biến cách chơi, nối nhanh, nối đúng phép tính với số đã cho ở vòng tròn. -Nhận xét cách chơi -Chốt muốn nối đúng thì phải tính kết quả của từng phép tính. - Về nhà HT bài tập còn lại, đọc phiếu - Cá nhân, cả lớp - Nghe, ghi nhớ - 1em đọc lệnh bài1 - Cả lớp làm bảng con. 1em làm Theo tổ -H trình bày cách đặt tính, nêu cách tính. -H suy nghĩ trả lời miệng -HS trả lời miệng, cá nhẩm 65- 5 = 60; 70 -30 = 40 21 -1 = 20; 65 - 60 = 5... - lắng nghe, ghi nhớ - 1em đọc điền dấu >, <, = ..? -Cả lớp làm VBT, 1em làm bản phụ - H đọc 35 - 5 < 35 -4, lớp dò bài, đổi vở KT chéo theo bàn - 3 việc, V1 tính từng vế... -H chơi theo nhóm 5, 1nhóm nam, 1 nhóm nữ. -Lớp nhận xét cách chơi -Lắng nghe, ghi nhớ - Nghe, ghi nhớ Thứ...năm....ngày.........tháng.........năm 2010 Toán : T118:các ngày trong tuần lễ (Tr 161) I.Mục tiêu: *Giúp học sinh: *Biết tuần lễ có 7 ngày,biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày,tháng trên tờ lịch *HS làm bài 1,2,3, Giúp HS yếu, HN biết tuần lễ có 7 ngày, biết đọc, thứ, ngày, tháng trên tờ lịch II.Chuẩn bị: *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ *HS : VBT, SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Bài cũ (5 p) 2.Bài mới *Hoạt động 1 Giới thiệu quyển lịch ( 10 phút) *Hoạt động 2 Thực hành Bài 1:Trả lời câu hỏi ( 5 p) Bài 2: ( 5p) Bài 3: ( 10 phút) *Củng cố, dặn dò ( 3 phút) -KT làm bài 1 tr 160 SGK -Nhận xét ghi điểm -Chốt cách đặt tính, tính ? -Giới thiệu bài:Các ngày trong tuần lễ *GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày - Hỏi hôm nay là thứ mấy -Gọi vài em nhắc lại -Cho HS đọc hình vẽ SGK -Nói đó là các ngày trong 1tuần lễ, mỗi tuần lễ có 7 ngày, chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm... -Gọi H nhắc lại *GV hỏi “Hôm nay là ngày bao nhiêu? -Gọi vài em nhắc lại *Yêu cầu HS trả lời được câu hỏi +Trong mỗi tuần lễ phải đi học vào những ngày nào ? được nghỉ ngày nào? *Yêu cầu H đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng. -Cho H làm VBT -Giúp đỡ HS yếu, HN làm được bài. -Chữa bài huy động kết quả *Yêu cầu HS tự chép thời khoá biểu vào vở -Vừa rồi học bài gì ? Mỗi tuần lễ có mấy ngày... -Về nhà tập đọc ngày, tháng, thứ ở lịch -2em làm bảng lớp -Lớp làm bảng con - nêu cách đặt tính, cách tính - Hôm nay là thứ tư - 3 em nhắc lại -Cả lớp đọc, chủ nhật, thứ 2, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy -Nghe, nhớ - 3 em nhắc lại - 2em trả lời, lớp nhận xét -3 em nhắc lại -Đi học các ngày T2, T 3, T 4,T 5, T 6, nghỉ ngày T7 và chủ nhật -Cả lớp làm VBT - 1em đọc kết quả bài 2 - Cả lớp làm vở kẻ li - 3em trả lời -Nghe, ghi nhớ Thứ...sáu...ngày..........tháng.........năm 2010 Toán : T114: cộng,trừ (không nhớ)trong phạm vi 100 ( tr 158) I.Mục tiêu: *Giúp HS : *Biết cộng,trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng,trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học *HS làm bài 1,2,3,4 *GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập -Giúp H yếu, HN biết cộng trừ các số có 2 chữ số II.Chuẩn bị: *GV. Bộ đồ dùng học toán, SGK *HS: SGK, VBT, bảng con III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ:(5 p) 2.Bài mới: *Hoạt động 1 Thực hành Bài 1:Tính nhẩm ( 7phút) Bài 2:Đặt tính rồi tính ( 7 phút) Bài 3:Giải toán ( 8 phút) Bài 4:Giải toán ( 8 phút) -KT đọc phiếu -Nhận xét, ghi điểm -Chốt cách tính nhẩm *Giới thiệu bài:Cộng,trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 *HD học sinh làm lần lượt các bài -Cho HS làm miệng nối tiếp, mỗi em đọc 1 phép tính -Nhận xét cách tính *Yêu cầu H đọc lệnh bài 1 -Cho HS làm bảng con -KS giúp HS yếu, HN biết đặt tính (Lưu ý viết thẳng cột) -Chữa bài gọi H đọc kết quả .. -Chốt cách đặt tính, và tính *Yêu cầu H đọc bài toán Hỏi bài toán cho biết hà có mây que tính?Lan có mấy que tính ? -Bài toán hỏi gì ? -Muốn biết cả hai bạn có bao nhiêu que tính ta làm tính gì ? -Cho HS làm VBT -KS giúp Hyếu giải được bài toán -Chữa bài gọi H trình bày bài giải - Ai có cách ghi lời giải khác -Chốt bài toán giải bằng phép tính gì? *Yêu cầu H đọc bài toán -Gọi H nêu tóm tắt bài toán. -Cho lớp làm vở kẻ li -KS giúp H yếu giải đúng bài toán -Chữa bài tương tự bài 3 *Chốt bài toán giải bằng phép tính gì? -Trong bài toán có thuật ngữ cả hai bạn, có tất cả thì làm tính cộng -Cá nhân, lớp -Nhận xét, sữa sai -Cả lớp đọc đề bài - Cá nhân nhẩm trả lời cá nhân 80 + 10 = 90; 90 - 10 = 80 30 + 40 = 70 ; 80 + 5 = 85 -Cả lớp làm bảng con 2 em trình bày, lớp nhận xét Sữa sai, 2 em nêu cách tính - 1em trả lời -1em trả lời -Cả lớp làm VBT,1em làm b / p Cả hai bạn có tấtcả sốque tính là: 35 + 43 = 78 ( que tính) Đáp số :78 que tính. - Số que tính của hai bạn là : -Phép tính cộng - 2em đọc bài toán -1em tóm tắt bài toán -Cả lớp làm vở kẻ li -H trình bày, lớp nhận xét -Giải bằng phép tính trừ -Nghe ghi nhớ Tuần 31 Thứ...ba.....ngày.. ...tháng.......năm 2010 Toán : T120: luyện tập ( tr 163) I.Mục tiêu: *Giúp học sinh: *Thực hiện được các phép tính cộng trừ(không nhớ) trong phạm vi 100; Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. *HS làm bài 1,2,3 Giúp HS yếu, HN biết thực hiện cộng trừ, tính nhẩm... II.Chuẩn bị: *GV: Nội dung bài tập, bảng phụ *HS : VBT, SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1,Bài cũ (5 p) 2.Bài mới *Hoạt động 1 Thực hành-LT Bài 1:Đặt tính rồi tính( 7 phút) Bài 2:Viết phép tính thích hợp ( 8 phút) Bài 3 >,<,=, ? ( 7 phút) *Củng cố, dặn dò (3phút ) -KT làm bài 2 SGK Tr 162 -Nhận xét ghi điểm -Chốt cách đặt tính ? -Giới thiệu bàì:Luyện tập *HDHS làm lần lượt từng bài -Yêu cầu HS nêu lệnh bài 1 -Cho cả lớp làm bài -KS giúp đỡ HS yếu,HN, biết đặt tính và tính -Chữa bài trên bảng con -Chốt cách đặt tính, tính *Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK rồi lựa chọn các số tương ứng với từng phép tính -Cho cả lớp quan sát, và làm bài vào bảng con -KS giúp HS yếu,HN viết được phép tính. -Chữa bài. gọi H nêu phép tính các em vừa làm -Cho HS nhận xét kết quả 4 phép tính trên , Vì sao -Chốt vì phép trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng *Yêu cầu HS nêu lệnh bài 3 Tổ chức trò chơi, thi điền dấu nhanh, đúng -NHận xét cách chơi -Chốt muốn điền dấu đúng thì phải qua mấy việc -Cho lớp đọc lại 1lần -Gọi HS nêu lại cách đặt tính, cách tính -Về nhà hoàn thành BT còn lại -2em làm bảng lớp -Lớp làm bảng con -Làm bằng phép tính trừ -Cả lớp đọc đề bài -HS thao tác que tính theo GV -Cả lớp làm bảng con - 2 H nêu cách đặt tính và tính -Lắng nghe - Cả lớp quan sát tranh vẽ -Cả lớp làm bài vào bảng con 1em làm bảng phụ 42 + 34 = 76; 34 + 42 = 76 76 - 34 = 42 ; 76 - 42 = 34 -Kết quả 4 phép tính trên không bằng nhau -Nghe, ghi nhớ - HS chơi 2 nhóm,1 nhóm 3 em, 1em làm 1 bài, cả lớp theo dõi, nhận xét - 2em nêu qua 3 việc, V1 tính từng vế, V2 so sánh, V3 điền dấu -Cả lớp đọc 30 + 6 =
File đính kèm:
- toan lop 4.doc