Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Luyện tập chung (tiếp)
Hs làm bảng con
- Hướng dẫn cách tính nhẩm.
- Gv nhận xét
-Qua bài 3 em LT được gì?( so sánh số có 2 chữ số)
GIẢI LAO
Họ tên giáo sinh: Lê Thị Mỹ Hiền Ngày dạy : 14/03/2014 Môn: Toán. Lớp dạy : 1A Trường : Tiểu học Lê Văn Tám Luyện tập chung. I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số . - Biết giải Toán có một phép tính. - Bài 1, 2, 3(b, c), 4,5. II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ HS: ôn các số có hai chữ số, so sánh số có hai chữ số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 .Ổn định tổ chức 2 .Kiểm tra bài cũ Hs đọc và phân tích các số : 27,46, 83 Hs viết bảng con: Năm mươi ba Bốn mươi tám 3 .Bài mới Hoạt động 1: giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Viết số - Hs đọc yêu cầu bài toán ? a) Từ 15 đến 25 ( HS làm bảng con.) b) Từ 69 đến 79 ( Hs thi đua 2 nhóm) Gv nhận xét – tuyên dương. Qua bài 1 em luyện tập được gì ?( viết các số có hai chữ số) Bài 2 : Đọc số:35,41,64,85,69,70. - Đưa thẻ ghi lần lượt các số - Hs đọc và phân tích – Gv nhận xét. * Qua bài 2 em luyện tập được gì ?( đọc số có 2 chữ số) Bài 3: Điền dấu >, < , = Muốn so sánh số có 2 chữ số ta làm thế nào? ( Ta so sánh hàng chục trước , hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hàng chục giống nhau thì ta so sánh đến hàng đơn vị, hàng đơn vị của số nào lớn thì số đó lớn hơn) 85.....65 42.....76 33.....66 - Hs thảo luận nhóm đôi, 18....15 + 3 15....10 + 4 16....10 + 6 - Hs làm bảng con - Hướng dẫn cách tính nhẩm. - Gv nhận xét -Qua bài 3 em LT được gì?( so sánh số có 2 chữ số) GIẢI LAO Bài 4: Giải toán có lời văn . Hs đọc bài toán trên bảng phụ Gv tóm tắt bài toán Hs nói cách giải : Thực hiện phép tính cộng ( 10+8 ) - HS làm vào vở - 1 em lên bảng viết vào bảng phụ Tóm tắt : Có : 10 cây cam. Có : 8 cây chanh Có tất cả : ......cây ? Bài giải Có tất cả số cây cam và cây chanh là: 10 + 8 = 18 ( cây ) Đáp số : 18 cây. - Chấm một số vở. Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số - Hs nêu yêu cầu. - Bảng con : nhận xét- tuyên dương em viết đúng. Hoạt động 3 : Củng cố Thi đua : điền dấu > , < , = vào chỗ trống. 12 + 3 .....18 Nhận xét – tuyên dương Hoạt động 4 : Dặn dò Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- giao an lop 4b(4).doc