Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán: Luyện tập
- Hướng dẫn tập viết bài
c. Luyện nói
- Con gì có ổ?
- Con gì có tổ?
- Có nên phá ổ, tổ các con vật không?
- Vì sao? (HS khá giỏi)
HĐ nối tiếp:
Củng cố, dặn dò:
- Đọc bài SGK
- Tìm tiếng có âm t, th
Chuẩn bị bài: Ôn tập.
Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: Nhận biết hình vuông , hình tròn, hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới II/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ : Kể tên một số đồ vật có mặt là hình vuông ( hình tròn, hình tam giác ) Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS tô màu và ghép hình Bài 1: Tô màu vào tranh Các hình vuông tô cùng một màu Các hình tròn tô cùng một màu Bài 2: Thực hành ghép hình Ghép mẫu như SGK HĐ nối tiếp: Trò chơi: - Cho HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật có trong lớp học hoặc ở nhà . 3 em Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô vào các hình ( vở bài tập ) Ghép theo hoặc có thể ghép theo mẫu khác Các nhóm thi ghép hình nhanh Toán: Các số 1, 2, 3 I/ Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật Đọc, viết được các chữ số 1,2,3. Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 Biết thứ tự của các số 1,2,3 II/ Đồ dùng dạy học 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ : - Đính các hình: vuông, tròn… - Hãy chỉ và đọc đúng tên các hình 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu từng số 1,2,3 *Giới thiệu số 1: Xem tranh Có mấy con chim? Có mấy bạn gái? Có mấy chấm tròn? Các nhóm đồ vật có gì giống nhau ? Số một viết bằng chữ số một GT chữ số 1 in và chữ số 1 viết * Giới thiệu chữ số 2,số 3 ( quy trình tương tự như giới thiệu số 1) HĐ2: Tập đếm Hướng dẫn HS chỉ vào tranh để đếm HĐ3: Luyện tập Bài 1: Hướng dẫn HS Viết 1 dòng chữ số 1 Viết 1 dòng chữ số 2 Viết 1 dòng chữ số 3 Bài 2: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Điền số HĐ nối tiếp: Đếm xuôi các số từ 1 đến 3 và đọc ngược từ 3 đến 1 Thi đua nhận biết số lượng trong một số nhóm. 3 em Có 1 con chim Có 1 bạn gái Có 1 chấm tròn Đều có số lượng là 1 CN đọc: một CN đếm: một, hai, ba và đọc ngược lại Luyện viết chữ số vào bảng, vở Nhìn tranh viết số tương ứng với tranh Xem có mấy chấm tròn rồi viết số thích hợp vào ô tróng Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 Biết đọc , viết các số 4,số5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. II/ Đồ dùng dạy học Nhóm có 5 con gà , 5 bông hoa , 5 con cá Chữ số 1,2,3,4,5 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Viết số tương ứng với số đồ vật có trong hình Đếm số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. 2. Bài mới HĐ1: Giới thiệu số 4 *Cho HS xem tranh Có mấy bạn trai ? Có mấy cái kèn ? Có mấy chấm tròn ? Các nhóm đều có số lượng là bốn GT chữ số 4 in và chữ số 4 viết Viết bảng: 4 Hướng dẫn viết: 4 * Giới thiệu số 5 ( quy trình tương tự như giới thiệu số 4) HĐ2: Tập đếm *Cho HS quan sát các cột hình vuông SGK Nêu số ô vuông của từng cột Đọc liền mạch các số HĐ3: Thực hành Bài 1: Viết số Bài 2: Điền số Hướng dẫn HS đếm số lượng đồ vật trong mỗi nhóm rồi ghi số tương ứng Bài 3: Điền số vào ô trống Vì sao điền số 3 Bài 4: ( HS khá giỏi ) HĐ nối tiếp: Đếm xuôi các số từ1đến 5, và từ 5 đến 1 Bài sau: Luyện tập 3 em Có 4 bạn trai Có 4 cái kèn Có 4 chấm tròn Đọc: Số bốn Viết bảng con Nhìn hình vẽ SGK đếm số ô vuông của từng cột rồi đọc liền mạch các số Viết 1 hàng số 4, 1 hàng số 5 Làm phiếu bài tập Vì số liền sau số 2 là số 3 Đếm số lượng đồ vât có trong nhóm rồi viết số tương ứng Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1,2,3 Biết đọc , viết, đếm các số 1,2,3 II/ Đồ dùng dạy học 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Đọc các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1 Viết các số: 1,2,3,4,5 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Điền số Cho HS quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu ( nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống ) Bài 2: Điền số Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống thể hiện số ô vuông của nhóm ( HS khá giỏi ) Hướng dẫn HS chỉ vào hình và nói: HĐ nối tiếp: Đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 5 Về nhà luyện viết số 1 ,2, 3, 4, 5 2 hình vuông, viết 2 3 hình tam giác , viết 3 Làm vào phiếu bài tập Nhóm có 2 hình vuông , viết số 2 + hai và một là ba + một và hai là ba + ba gồm hai và một Nhóm có 1 hình vuông , viết số 1 Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 13 n m I/ Mục tiêu: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng Viết được: n, m, nơ, me Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ các từ khoá: nơ, me Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: i, a, bi, cá Đọc bài SGK bài 12 Viết: bi, cá 2.Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm n Nhận diện chữ n (chữ n in và chữ n viết) Phát âm Ghép tiếng: nơ Phân tích tiếng: nơ Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: nơ * Dạy âm m (quy trình tương tự) Hướng dẫn viết: n m nơ me So sánh n, m HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a.Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b.Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c.Luyện nói + Em gọi người sinh ra mình là gì? + Em có yêu bố mẹ không? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Tìm tiếng có âm n, m Chuẩn bị bài: d, đ 3 em 1 em Bảng con Ghép: n Phát âm:nờ Ghép: nơ Âm n đứng trước, âm ơ đứng sau Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: nơ Viết bảng con Khác nhau: n có 2 nét, m có 3 nét Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm n, m Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề Ba mẹ CN trả lời Học giỏi, chăm ngoan, lễ phép… Thứ ba ngày 11 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 14 d đ I/ Mục tiêu: Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng Viết được: d, đ, dê, đò Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ các từ khoá: dê, đò Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm d Nhận diện chữ d (chữ d in và chữ d viết) GV phát âm Cho HS ghép tiếng: dê Phân tích tiếng: dê Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: dê * Dạy âm đ (quy trình tương tự) So sánh: d, đ Hướng dẫn viết: n m nơ me HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng da de do đa đe đo da dê đi bộ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a.Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b.Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Tranh vẽ gì? Em nhìn thấy con dế chưa? Dế sống ở đâu? Cá cờ thường sống ở đâu? HĐ nối tiếp: Đọc bài SGK Chuẩn bị bài: t, th. 3 em 1 em ghép: d Phát âm: dờ Ghép: dê Âm d đứng trước, âm ê đứng sau Đánh vần tiếng, đọc trơn: dê Giống: có nét cong trái, nét móc ngược khác: đ có nét ngang Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm d, đ Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói Bi ve, cá, dế, lá đa. CN tự trả lời Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 15 t th I/ Mục tiêu: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng Viết được: t, th, tổ, thỏ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ các tiếng khoá: tổ, thỏ Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: d, đ, da dê, đi bộ Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm t Nhận diện chữ t (chữ t in và chữ t viết) GV phát âm Cho HS ghép tiếng: tổ Phân tích tiếng: tổ Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: tổ * Dạy âm th (quy trình tương tự) So sánh: t, th Hướng dẫn viết: t , th , tổ , thỏ HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Con gì có ổ? Con gì có tổ? Có nên phá ổ, tổ các con vật không? Vì sao? (HS khá giỏi) HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Tìm tiếng có âm t, th Chuẩn bị bài: Ôn tập. 3 em 1 em Ghép: t Phát âm: tờ Ghép: tổ Âm t đứng trước, âm ô đứng sau dấu hỏi trên đầu âm ô Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: tổ Giống: đều có con chữ t khác: th có thêm chữ h Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn từ. Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm t, th Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói Gà, ngan, ngỗng, Chim, kiến, ong, - CN nêu Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 16 Ôn tập I/ Mục tiêu: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: t, th, tổ thỏ Đọc câu ứng dụng SGK Viết bảng con: ti vi, thợ mỏ 2.Bài mới Tiết 1: HĐ1: Ôn các chữ và âm vừa học Tuần qua các em đã được học những âm gì? GV đính bảng ôn lên bảng GV chỉ các âm trên bảng ôn GV đọc các âm *Ghép chữ thành tiếng - Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Viết bảng con: tổ cò lá mạ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Kể chuyện GV kể chuyện lần 1, lần 2 kết hợp tranh Hướng dẫn HS kể Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân. HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Trò chơi: Ghép tiếng: thợ nề, lá me. Chuẩn bị bài: u, ư 3 em 1 em i, a, n, m, d, đ, t, th CN đọc 2 em chỉ đúng âm ở bảng ôn Đọc chữ ghép được: mô, mơ, mi, ma, dô, dơ, di, da... Luyện đọc tiếng, từ Viết bảng con 3 em đọc lại bài trên bảng ôn Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 4 em kể nối tiếp Thứ sáu ngày 14 tháng 09 năm 2012 Tập viết: Bài 3 lễ, cọ, bờ, hổ Bài 4 mơ, do, ta, thơ I/ Mục tiêu: Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ Viết đúng kiểu, đều nét, đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1 Kiểm tra bài cũ: Viết bảng con: e, b, bé Chấm điểm bài viết (bài 2, bài 3) 2 Bài mới: Tiết 1 HĐ1: Giới thiệu chữ mẫu *GV đính chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hồ mơ, do, ta, thơ Cho HS đọc các chữ viết * Hướng dẫn quy trình viết GV vừa viết mẫu,vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút, độ cao từng con chữ HĐ2: Luyện viết GV viết mẫu từng chữ Củng cố tư thế ngồi, đặt vở.. Hướng dẫn viết bài HĐ3: Chấm bài Chấm ½ lớp Nhận xét bài viết HĐ nối tiếp: Thi viết từ: hồ cá, bờ hồ. Viết tiếp bài cho hoàn chỉnh. Quan sát Đọc các chữ Nêu được độ cao chữ, nơi đặt dấu thanh Theo dõi quy trình viết Viết bảng con Luyện viết bài vào vở Tập viết Toán Bằng nhau . Dấu = I/ Mục tiêu: Nhận biết được sự bằng nau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4 ) Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số II/ Đồ dùng dạy học Tranh vẽ như SGK III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Điền dấu: 2 ... 5 3 ... 1 5 ... 2 1 ... 3 2.Bài mới HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau a. Giới thiệu 3 = 3 *GV đính tranh Có mấy bông hoa ? Có mấy lọ hoa ? Có thừa bông hoa nào không ? GV nói: Số bông hoa bằng số lọ hoa GV đính tiếp tranh: Quan sát 3 chấm tròn xanh và chấm tròn đỏ rồi so sánh . b. Giới thiệu 4 = 4 2 = 2 ( quy trình tương tự ) GV đính tranh HĐ2: Luyện tập Bài 1: Luyện viết Bài 2: Viết theo mẫu Hướng dẫn HS quan sát nhóm đồ vật rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống Bài 3: Điền dấu > , < , = Bài 4: Viết theo mẫu ( HS khá giỏi ) Hoạt động nối tiếp: Điền dấu: 5 ... 5 1 ... 1 4 ... 4 Chuẩn bị bài: Luyện tập 1 em Có 3 bông hoa Có 3 lọ hoa 1 HS lên cắm hoa vào lọ Không thừa 2 HS nhắc lai Số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn đỏ CN đọc: ba bằng ba Quan sát tranh rồi so sánh số đồ vật có trong tranh Viết 2 dòng dấu = So sánh các nhóm đồ vật rồi viết kết quả: 5 = 5 , 4 = 4 Làm vào vở 1 HS lên bảng làm , lớp quan sát hình vẽ làm vào bảng con Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 II/ Đồ dùng dạy học Tranh bài tập 2 , 3 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Viết : 1 = 1 , 4 = 4 , 3 = 3 Điền dấu: 5 ... 2 3 ... 4 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Điền dấu , = Bài 2: Viết theo mẫu GV đính tranh và hướng dẫn HS so sánh + số bút máy với số bút chì + số bút với số sách + số mũ với số học sinh Bài 3: Làm cho bằng nhau Quan sát và yêu cầu HS nêu vì sao lại nối như hình vẽ . Hoạt động nối tiếp: Điền số: 2 = ... 3 > ... ... = 4 3 < ... Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Viết bảng con 1 em lên bảng Nêu cách làm bài (so sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống ) Mỗi HS làm 1 cột , lớp làm bảng con Nêu: nhìn tranh so sánh số đồ vật rồi viết kết quả vào ô trống ba bút máy nhiều hơn hai bút chì ta viết 3 > 2và 2 < 3 Tương tự Để làm cho số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng ta phải vẽ thêm hình. . Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 II/ Đồ dùng dạy học Tranh bài tập 2 , 3 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Điền số: 4 = ... 4 > ... 4 < ... 2. Bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Củng cố về khái niệm bằng nhau Đính tranh ( như SGK ) + Nhận xét số hoa của hai bình và nêu: + Làm thế nào để số hoa hai bình bằng nhau? Đính tiếp Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp Gợi ý để HS tìm ra số để nối với ô vuông + Số nào bé hơn số 2 ? + Số nào bé hơn số 3 ?... Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp ( tương tự bài 2 ) HĐ nối tiếp: HS trả lời miệng để củng cố về khái niệm so sánh Nêu yêu cầu bt a: làm cho bằng nhau Số hoa ở hai bình không bằng nhau Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải Gạch bớt 1 con kiến ở tranh bên trái 1 HS lên bảng làm Số 1 nối với số1 Số 2 Làm phiếu bài tập . Toán Số 6 I/ Mục tiêu: Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 Đọc, đếm được từ 1 đến 6 So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II/ Đồ dùng dạy học Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu 3 ... 2 1 ... 5 2 ... 2 2. Bài mới HĐ1: Giới thiệu số 6 a. Lập số 6 Cho HS xem tranh và nói: Có 5 em đang chơi , 1 em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ? Cho HS lấy 5 que tính , sau lấy thêm 1 que . Tất cả có mấy que tính ? Cho HS quan sát hình vẽ Kết luận: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6 b. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết GV viết: 6 c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 + Số 6 đứng sau số nào ? + Những số nào đứng trước số 6 ? HĐ2: Luyện tập Bài 1: Luyện viết Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Nhìn tranh trả lời câu hỏi để nhận ra cấu tạo số 6 Bài 3: Điền số Bài 4: Điền số ( HS khá giỏi ) HĐ nối tiếp: Nêu thứ tự, cấu tạo số 6, Đếm từ 1đến 6 và ngược lại. 1 HS lên bảng thực hiên Tất cả có 6 bạn Tất cả có 6 que 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn,tất cả là 6 chấm tròn 5 HS đọc: số sáu Viết bảng con: 6 Dùng que tính đếm từ 1 đến 6 và đọc ngược từ 6 đến 1 Số 5 1, 2, 3, 4, 5 Viết 2 dòng chữ số 6 6 gồm 5 và 1 6 gồm 4 và 2 6 gồm 3 và 3 Đếm số ô vuông và điền số tương ứng với số ô vuông Làm bài vào vở
File đính kèm:
- GA Toan Tuan 2.doc