Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Bằng nhau. Dấu =

- Nêu yêu cầu bt a: làm cho bằng nhau

- Số hoa ở hai bình không bằng nhau

- Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải

- Gạch bớt 1 con kiến ở tranh bên trái

 

doc4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Bằng nhau. Dấu =, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Bằng nhau. Dấu =
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết được sự bằng nau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4 )
Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Điền dấu:
 2 ... 5 3 ... 1 
 5 ... 2 1 ... 3 
2.Bài mới
HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau 
a. Giới thiệu 3 = 3
*GV đính tranh
Có mấy bông hoa ?
Có mấy lọ hoa ?
Có thừa bông hoa nào không ?
GV nói: Số bông hoa bằng số lọ hoa 
GV đính tiếp tranh:
Quan sát 3 chấm tròn xanh và chấm tròn đỏ rồi so sánh . 
b. Giới thiệu 4 = 4 2 = 2
 ( quy trình tương tự )
GV đính tranh
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Luyện viết
Bài 2: Viết theo mẫu
Hướng dẫn HS quan sát nhóm đồ vật rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống
Bài 3: Điền dấu > , < , =
Bài 4: Viết theo mẫu ( HS khá giỏi )
Hoạt động nối tiếp:
Điền dấu: 
 5 ... 5 1 ... 1 4 ... 4
Chuẩn bị bài: Luyện tập
1 em
Có 3 bông hoa
Có 3 lọ hoa
1 HS lên cắm hoa vào lọ 
Không thừa 
2 HS nhắc lai
Số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn đỏ
CN đọc: ba bằng ba
Quan sát tranh rồi so sánh số đồ vật có trong tranh 
Viết 2 dòng dấu =
So sánh các nhóm đồ vật rồi viết kết quả: 5 = 5 , 4 = 4 
Làm vào vở 
1 HS lên bảng làm , lớp quan sát hình vẽ làm vào bảng con 
Toán Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh bài tập 2 , 3
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Viết : 1 = 1 , 4 = 4 , 3 = 3
Điền dấu: 5 ... 2 3 ... 4
 2. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: Điền dấu , =
Bài 2: Viết theo mẫu 
GV đính tranh và hướng dẫn HS so sánh
+ số bút máy với số bút chì 
+ số bút với số sách 
+ số mũ với số học sinh 
Bài 3: Làm cho bằng nhau 
Quan sát và yêu cầu HS nêu vì sao lại nối như hình vẽ .
Hoạt động nối tiếp:
Điền số:
 2 = ... 3 > ...
 ... = 4 3 < ...
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Viết bảng con 
1 em lên bảng
Nêu cách làm bài (so sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống )
Mỗi HS làm 1 cột , lớp làm bảng con
Nêu: nhìn tranh so sánh số đồ vật rồi viết kết quả vào ô trống 
Ba bút máy nhiều hơn hai bút chì 
Ta viết 3 > 2và 2 < 3 
Tương tự
Để làm cho số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng ta phải vẽ thêm hình.
.
Toán Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: 
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 
 II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh bài tập 2 , 3
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ : 
Điền số:
 4 = ... 4 > ... 4 < ...
 2. Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: Củng cố về khái niệm bằng nhau 
Đính tranh ( như SGK ) 
+ Nhận xét số hoa của hai bình và nêu: 
+ Làm thế nào để số hoa hai bình bằng nhau? 
Đính tiếp 
Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp
Gợi ý để HS tìm ra số để nối với ô vuông 
+ Số nào bé hơn số 2 ?
+ Số nào bé hơn số 3 ?... 
Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp
( tương tự bài 2 )
HĐ nối tiếp:
HS trả lời miệng để củng cố về khái niệm so sánh 
Nêu yêu cầu bt a: làm cho bằng nhau 
Số hoa ở hai bình không bằng nhau 
Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải 
Gạch bớt 1 con kiến ở tranh bên trái 
1 HS lên bảng làm 
Số 1 nối với số1
Số 2
Làm phiếu bài tập 
Toán Số 6
I/ Mục tiêu: 
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
Đọc, đếm được từ 1 đến 6 
So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 
II/ Đồ dùng dạy học 
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, 
Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ :
Điền dấu 
 3 ... 2 1 ... 5 2 ... 2
 2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu số 6 
a. Lập số 6 
Cho HS xem tranh và nói: Có 5 em đang chơi , 1 em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ? 
Cho HS lấy 5 que tính , sau lấy thêm 1 que . Tất cả có mấy que tính ? 
Cho HS quan sát hình vẽ 
Kết luận: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6
b. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
GV viết: 6
c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
+ Số 6 đứng sau số nào ?
+ Những số nào đứng trước số 6 ?
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Luyện viết 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
Nhìn tranh trả lời câu hỏi để nhận ra cấu tạo số 6 
Bài 3: Điền số 
Bài 4: Điền số ( HS khá giỏi )
HĐ nối tiếp:
Nêu thứ tự, cấu tạo số 6, 
Đếm từ 1đến 6 và ngược lại.
1 HS lên bảng thực hiên 
Tất cả có 6 bạn
Tất cả có 6 que
5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn,tất cả là 6 chấm tròn 
5 HS đọc: số sáu
Viết bảng con: 6
Dùng que tính đếm từ 1 đến 6 và đọc ngược từ 6 đến 1
Số 5
1, 2, 3, 4, 5
Viết 2 dòng chữ số 6
6 gồm 5 và 1
6 gồm 4 và 2
6 gồm 3 và 3
Đếm số ô vuông và điền số tương ứng với số ô vuông 
Làm bài vào vở 

File đính kèm:

  • docGA Toan Tuan 4.doc