Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Tuần 5 học vần: Bài 17: U – ư
Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm s, sẻ
- Giơ tranh chim sẻ
b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s)
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
TUẦN 5 Học vần: Bài 17: u – ư I.Mục tiêu: - Đọc được :u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: u, ư, nụ, thư. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ. - HS đọc được câu ứng dựng: thứ tư, bé hà thi vẽ. - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung: Thủ đơ II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (3 - 5’) -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới. (25-30’) 1. Giới thiệu bài : ( 1 – 2’) - GV giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học 2 âm mới : u, ư. 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) a.Dạy chữ ghi âm u: -Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược. Hỏi : So sánh u với i? -Phát âm và đánh vần : u, nụ. +Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi - Cho HS phân tích tiếng nụ? +Đánh vần: nờ- u- nu- nặng- nụ + HDHS ghép bìa cài - GV đính tranh vẽ nụ hoa để học sinh ghi nhớ tiếng nụ b.Dạy chữ ghi âm ư: ( tt như dạy âm u): -Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai. Hỏi : So sánh u và ư ? -Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư +Đánh vần. thờ - ư - thư – thư + HDHS ghép bìa cài c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. * Giải nghĩa từ: đu đủ, cử tạ ( NN1) -Đọc lại toàn bài trên bảng. 3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’) Tiết 2: 4. Luyện tập a.Luyện đọc: (10 -12’) -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: thứ, tư ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: b.Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? -Chùa Một Cột ở đâu? 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - Cho HS đọc SGK : - Xem trước bài18. - 2 - 3 HS. - 2 HS đọc. -Thảo luận và trả lời: -Giống: nét xiên, nét móc ngược. -Khác: u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên. - HS (cá nhân, ĐT) - n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u . - HS (cá nhân, ĐT) - Ghép bìa cài u- nụ - HS đọc từ trên xuống(cá nhân, ĐT) - Theo dõi, nghe - Giống : đều có chữ u - Khác : ư có thêm dấu râu. -(C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư -Viết bảng con : u, ư, nụ, thư - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - bé thi vẽ - Đọc thầm và phân tích tiếng. - Đọc câu ứng dụng (Cá x- đthanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -Thảo luận và trả lời : - Chùa Một Cột Hà Nội (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, …) - Học sinh khá giỏi trả lời. - Đọc bài SGK - Nghe. CHIỀU Ôân tập bài 17: u- ư - HDHS luyện viết bài trên bảng và trong SGK. - GV đọc các âm u, ư, nụ, thư và từ: cá thu, thứ tự yêu cầu HS ghép. - HDHS viết vào vở. * Đối với HS yếu: GV HD các em đọc trong SGK. - HDHS ghép được đúng u, ư, nu, thư và đọc đúng. - HD các em viết ở bảng con u, ư, nụ, thư và vở TV. Thứ ba Ngày dạy: 20 / 9 /2011. Học vần: Bài 18: x- ch I.Mục tiêu: - Đọc được : x, ch, xe, chĩ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chĩ - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ. - HS đọc được câu ứng dụng: Xe ơ tơ chở cá về thị xã. - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung:Xe bị, xe lu, xe ơ tơ II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ SGK : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Nhận xét bài cũ- ghi điểm B.Bài mới :(25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( TT như các tiết trước) ( 1 – 2’) 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) a.Dạy chữ ghi âm x: -Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải. -Hỏi : So sánh x với c? -Phát âm và đánh vần : x, xe. - Cho HS phân tích tiếng xe +Tiếng xe được tạo bởi âm gì và âm gì? + Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - HD ghép âm x, xe - Giơ tranh vẽ xe ô tô b.Dạy chữ ghi âm ch ( Quy trình TT) -Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h. -Hỏi : So sánh ch và th? -Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó +Đánh vần:chờ - o –cho - sắc - chĩ c.Hướng dẫn viết bảng con : +HD viết bảng con. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá * Giải nghĩa từ: thợ xẻ, chả cá (NN1) - GV đọc mẫu -Đọc lại toàn bài trên bảng 3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’) Tiết 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : (3-5’) +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học. +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Hỏi: - Có những gì trong tranh? -Xe bò thường dùng để làm gì? -Xe lu dùng làm gì? -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - Cho HS Đọc bài trong SGK . - Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, - Dặn HS học lại bài và đoc trước bài 19 - 2-3 HS đọc. - 2HS đọc. - Cả lớp viết bảng con. - Nghe - Theo dõi - Thảo luận và trả lời: - Giống : nét cong hở phải. -Khác : x còn một nét cong hở trái. - HS phát âm (Cá nhân- đồng thanh) - Được tạo bởi bằng x và e - Tiếng xe có x đứng trước e đứng sau -Ghép bìa cài, đánh vần, x, xe - QS tranh - nhận biết tiếng xe - Đọc từ trên xuống ( Đọc NT) -Giống : chữ h đứng sau -Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t. (C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó- phân tích -Viết bảng con : x, ch, xe, chó - HS nhận xét tiếng có âm vừa học -Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt) -xe ô tô chở cá - xe, chở, xã. - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó - khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Thảo luận và trả lời : - Trả lời - Trả lời - Trả lời. -Học sinh khá, giỏi trả lời. - Đọc bài SGK - Tìm chữ vừa học. - Nghe. Thứ tư Ngày dạy: 21 / 9 /2011. Học vần: Bài 19 : s - r I.Mục tiêu: - Đọc được :s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ . - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. - HS đọc được câu ứng dụng: Bé tơ cho rõ chữ và số. -Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: rổ, rá. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ SGK có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă. -Nhận xét, ghi đđiểm B.Bài mới: (25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( 1 -2’) - Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm s, r. 2. Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm s: -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. -Hỏi : So sánh s với x? -Phát âm và đánh vần : s, sẻ. +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần : sờ – e - hỏi - sẻ - Cho HS phân tích tiếng sẻ +Tiếng sẻ được tạo bởi âm gì và âm gì? + Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - HD ghép âm s, sẻ - Giơ tranh chim sẻ b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s) -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. Hỏi : So sánh r và s? c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) d.H/ dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. * Giải nghĩa từ :su su, rổ rá, cá rô (NN1) -Đọc lại toàn bài trên bảng 3. Củng cố, dặn dị : ( 3 – 5’) Tiết 2: 4. Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: (10- 12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Rổ, rá Hỏi: -Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì? -Rổ, rá khác nhau như thế nào? Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì? 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - Cho HS đọc bài SGK - Tìm chữ có âm vừa học trong SGK - Dặn HS học lại bài ở nhà, xem trước bài 20. - 2-3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc - Nghe -Thảo luận và trả lời: -Giống : nét cong -Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt. -(Cá nhân- đồng thanh) - (cá nhân, nhóm, lớp) - Được tạo bởi bằng âm s và e , cĩ dấu hỏi trên đầu âm e. -sẻ có s trước e sau dấu hỏi trên e - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ. - QS tranh - nhận biết tiếng sẻ -Giống : nét xiên phải, nét thắt -Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. -Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ. -Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp -HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân. -(cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc lại bài tiết 1 (C x- đt ) - bé tô chữ, số -Đọc thầm và phân tích : rõ, số. -Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -Thảo luận và trả lời - Học sinh khá, giỏi trả lời. - Đoc bài SGK - Tìm chữ vừa học -Lắng nghe. Thứ năm Ngày dạy: 22 / 9 /2011. Học vần: Bài 20: k- kh I.Mục tiêu: - Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu. - HS đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Viết bảng con -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Nhận xét – ghi điểm B.Bài mới. ( 25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’) - GV Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm k, kh. 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) a.Dạy chữ ghi âm k: -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. Hỏi : So sánh k với h? -Phát âm và đánh vần : k, kẻ +Phát âm : đọc tên chữ k ( ca ) +Đánh vần : ca- e – ke- hỏi – kẻ - Cho HS phân tích tiếng kẻ +Tiếng kẻ được tạo bởi âm gì và âm gì? + Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - HD ghép âm k, kẻ - Giơ tranh bé đang kẻ - HDHS đọc từ trêm xuống dưới b.Dạy chữ ghi âm kh: ( tt như dạy chữ k) -Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép hai con chữ: k, h Hỏi : So sánh kh và k? c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. * Giải nghĩa từ: kì cọ, cá kho (NN1) -Đọc lại toàn bài trên bảng 3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’) Tiết 2: 4. Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? ( gạch chân : kha, kẻ ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. +Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Hỏi:- Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào? - Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? 4. .Củng cố dặn dò (3-5’) - Đọc bài SGK - Tìm chữ vừa học trong SGK, Xem trước bài 21. - 2-3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Nghe -Thảo luận và trả lời: -Giống : nét khuyết trên -Khác : k có thêm nét thắt -(Cá nhân- đồng thanh) - Được tạo bởi bằng âm k và âm e, cĩ dấu hỏi trên đầu âm e. - k đứng trước , e đứng sau -Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn k,kẻ. - QS tranh - nhận biết tiếng kẻ - ( cá nhân, nhóm, lớp) -Giống : chữ k -Khác : kh có thêm h -Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế -HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân. - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - chị đang kẻ vở -Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ -Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế. -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -Thảo luận và trả lời - Học sinh, khá, giỏi trả lời. -Tiếng sấm -Tiếng sáo diều - Đọc bài SGK - Tìm chữ vừa học trong SGK,… - Nghe. CHIỀU Ôn tập bài 19 - HDHS luyện đọc SGK bài 19: s, v ( rèn đọc trơn) - HDHS nhớ và ghép được s, v, sẻ, rễ và một số từ ứng dụng. - Tiếp tục HS luyện nói được một số câu theo câu hỏi gợi ý của chủ đề. - Đối với HS yếu: HDHS luyện đọc s, v, sẻ, rễ và từ ứng dụng. Thứ sáu Ngày dạy: 23/ 9 /2011. Học vần: Bài 21 : Ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. Thỏ và sư tử. - Đọc đúng câu dụng : xe ơ tơ chở khỉ và sư tử về sở thú. - Giúp HS nghe và hiểu kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ.(3-5’) -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: ( 25 – 30’) 1. Giới thiệu bài: (1-2’) Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Ôn tập (15-18’) a. Ôn các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế -Chỉnh sửa phát âm. *Giải thích nghĩa từ. (củ sả, kẻ ô, rổ khế) d.Hướng dẫn viết bảng con : (10-12’) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: Tiết 2: 3.Luyện tập a- Luyện đọc (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 b-Đọc được câu ứng dụng (3-5’) -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú +Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Kể chuyện: (5-7’) -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. * Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt. 3. Củng cố , dặn dò (3-5’) Đọc lại tồn bài. Tuyên dương những HS học tốt - Dặn HS học lại bài và xem trước bài 22. -2-3 HS Đọc - Lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Đưa ra những âm và từ mới học - Lên bảng chỉ và đọc - Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 -(Cá nhân- đồng thanh) - Viết bảng con : xe chỉ - Viết vở : xe chỉ - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Đọc trơn (C nhân- đ thanh) - QS tranh trả lời. - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Viết từ còn lại trong vở tập viết -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Đọc lại tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - Nghe -Đọc lại toàn bài. -Lắng nghe.
File đính kèm:
- GIAO AN TIENG VIET LOP 1 TUAN 5.doc