Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Tuần 27 - Tập đọc hoa ngọc lan

Cách kẻ hình vuông đơn giản hơn.

Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình vuông ABCD.Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình vuông

 

doc17 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Tuần 27 - Tập đọc hoa ngọc lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 90+9
Đạo đức:
Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 2)
A/ Mục tiêu:
 - Nêu được khi nào cần nói cám ơn, khi nào cần nói xin lỗi.
 - Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 - Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi .
B/ Tài liệu và phương tiện. 
 1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
 2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C/ Các hoạt động Dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ
? Khi nào cần nói lời cảm ơn và xin lỗi
- GV nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới 
a- Giới thiệu bài. 
 Cám ơn và xin lỗi.
b-Bài giảng.
 * HĐ 1: Làm bài tập 3
- GV nêu lại yêu cầu trong SGK, hướng dẫn học sinh cách làm, đánh dấu cộng vào ý mà em cho là đúng.
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
? Vì sao em cho cách ứng xử đó là phù hợp.
- GV nhấn mạnh và củng cố lại bài.
* HĐ2: Làm bài tập 5.
- Chơi trò chơi “Ghép hoa”.
- GV giải thích cách chơi: Ghép các cánh hoa cám ơn thanh bông hoa cám ơn và những cánh hoa xin lỗi thành bông hoa xin lỗi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* HĐ 3: Bài 6
- GV hướng dẫn cho học sinh làm bài tập 6 vào vở bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
KL: Phải cám ơn người khác khi được họ giúp đỡ và biết xin lỗi khi mình mắc lỗi.
4- Củng cố, dặn dò 
* Liên hệ: Trong lớp mình bạn nào đã biết nói lời cám ơn và xin lỗi, em hãy kể cho các bạn nghe.
? Khi em làm rơi hộp bút của bạn thì em phải làm gì.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhấn mạnh nội dung bài: 
- GV nhận xét giờ học.
 - Khi được người khác giúp đỡ
- Khi làm phiền người khác 
Học sinh thảo luận nhóm và làm bài
Học sinh giải thích.
Học sinh chơi trò chơi “Ghép hoa”
Ghép bông hoa “ Cảm ơn” và bông hoa “ Xin lỗi”
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh lên bảng điền
Học sinh đọc lại nội dung bài.
Học sinh kể
Em phải nói lời xin lỗi bạn.
Về học bài, đọc trước bài học sau.
Thứ ba ngày tháng năm 2011
Tập viết
 Tô chữ hoa: E, Ê, G
 A- Mục tiêu:	 
 - Toõ ủửụùc caực chửừ hoa: E, EÂ, G
	- Vieỏt ủuựng caực vaàn: aờm, aờp, ửụn, ửụng; caực tửứ ngửừ: chaờm hoùc, khửựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ chửừ theo vụỷ Taọp Vieỏt 1, taọp hai. (Moói tửứ ngửừ vieỏt ủửụùc ớt nhaỏt 1 laàn).
	*HS khaự gioỷi: Vieỏt ủeàu neựt daừn ủuựng khoaỷng caựch vaứ vieỏt ủuỷ soỏ doứng soỏ chửừ quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp hai.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
II- Bài mới: 
1- Giới thiệu bài: 
GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa 
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nghe.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ G gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung)
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa E, Ê
GV giới thiệu các chữ E, Ê
3. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ G gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt, nét khuyết dưới.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Chữ E, Ê viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt.
 - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần : aờm, aờp, ửụn, ửụng
Các từ: chaờm hoùc, khaộựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng 
Học sinh viết bảng con
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho học sinh tô các chữ hoa: E, Ê, G 
Tập viết các vần: aờm, aờp, ửụn, ửụng
Tập viết các từ: chaờm hoùc, khaộựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng 
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
II- Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh tô và viết bài vào vở
Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
Chính tả:
Nhà bà ngoại
A/ Mục tiêu :
 - Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng baứi Nhaứ baứ ngoaùi: 27 chửừ trong khoaỷng 10-15 phuựt.
 - ẹieàn ủuựng vaàn aờm, aờp: chửừ c, k vaứo choó troỏng. 
 Baứi taọp 2, 3 (SGK).
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
 I- Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét. 
II- Bài mới 
1- Giới thiệu bài: Nhà bà ngoại
- GV ghi tên bài học.
2- Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa
- Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc
 viết chính tả.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bài.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
3- Bài tập
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò 
- Nêu cách viết một bài chính tả.
- GV nhận xét giờ học
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 học sinh đọc bài
- CN đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập: 
a- Điền vân ăm - ăp
Học sinh lên bảng làm bài
 Năm nay Thắm đã là một học sinh lớp một. Thắm rất chăm học, biết tự tắm cho mình, biết 
Sắp xếp sách vở ngăn nắp.
Nhận xét.
Viết chữ k trước các âm bắt đầu bởi e, ê, i
Điền c hay kh
Hát đồng ca; Chơi kéo co.
Đầu dòng phải viết hoa, viết 
đúng dòng
Về nhà tập viết bài nhiều lần.
Thủ công:
Cắt dán hình vuông ( Tiết 2)
I- Mục tiêu:
 - Bieỏt caựch keỷ, caột, daựn hỡnh vuoõng. Keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng. Coự theồ keỷ, caột ủửụùc hỡnh vuoõng theo caựch ủụn giaỷn. ẹửụứng caột tửụng ủoỏi thaỳng. Hỡnh daựng tửụng ủoỏi phaỳng.
	*HS kheựo tay: Keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng theo hai caựch. ẹửụứng caột thaờnngr, hỡnh daựn phaỳng. Coự theồ keỷ, caột, daựn ủửụùc theõm hỡnh vuoõng coự kớch thửụực khaực.
II- Đồ dùng Dạy - Học:
 1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 
 2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo 
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt đọng học
 1- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét nội dung.
2- Bài mới: 
 a-Giới thiệu bài: 
b- Bài giảng:
GV hướng dẫn các em cách cắt, dán hình vuông
*Hướng dẫn học sinh kẻ hình vuông
- HS nêu các bước kẻ hình vuông
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
? Em hãy nêu các bước kẻ hình vuông đơn giản.
- GV gợi ý, hướng dẫn thêm.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Thực hành. Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình vuông
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương
VI- Củng cố, dặn dò 
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
Học sinh quan sát.và làm theo hướng dẫn của giáo viên.
Cách kẻ hình vuông đơn giản hơn.
Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình vuông ABCD.Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình vuông
 A B
D
C
Thứ tư ngày tháng năm 2011
Tập đọc:
Ai dạy sớm
 I. Mục tiêu :
 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: daọy sụựm, ra vửụứn, leõn ủoài, ủaỏt trụứi, chụứ ủoựn. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ.
- Hieồu noọi dung baứi: Ai daọy sụựm mụựi thaỏy heỏt caỷnh ủeùp cuỷa ủaỏt trụứi. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi tỡm hieồu baứi (SGK). Hoùc thuoọc loứng ớt nhaỏt 1 khoồ thụ.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài.
- Bộ đồ dùng HVBD
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4’
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Hoa ngọc lan" và trả lời câu hỏi 1, 2
- Đọc cho HS viết: Lấp ló, trắng ngần
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
33’
II- Dạy - bài mới:
 (1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
GV đọc mẫu lần 1.
(Giọng đọc nhẹ nhàng, vui tươi)
Học sinh luyện đọc.
- HS chú ý nghe
- Cho HS tìm tiếng có âm s, r, l, tr.
- Cho HS luyện đọc các từ trên 
GV: giải nghĩa từ.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc
Đất trời: Mặt đất và bầu trời 
- HS tìm: Dậy sớm, lên đồi, ra vườn, đất trời.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS chú ý nghe.
+ Luyện đọc câu
- Cho HS đọc từng dòng thơ
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài
- HS đọc nối tiếp CN
- HS đọc nối tiếp toàn, tổ
- 3, 4 HS
- Cho cả lớp đọc lại bài (1 lần) 
- HS đọc đồng thanh.
+ GV nhận xét giờ học.
Tiết 2
Tìm hiểu bài đọc.
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ?
- HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm
- Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn.
Trên cánh đồng ?
Trên đồi ?
+ GV đọc diễn cảm bài thơ
- Vừng đông đang chờ đón em 
- Cả đất trời đang chờ đón 
- 2 HS đọc lại bài.
Bước 4: Học thuộc bài thơ tại lớp.
- HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ
- HS nhẩm thuộc thi theo bàn xem bàn nào thuộc nhanh.
4’
5- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt.
ờ: - Học thuộc lòng bài thơ
 - Chuẩn bị trước bài: Mưu chú sẻ
- HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Bảng các số từ 1- 100
I. Mục tiêu:
 -Nhaọn bieỏt ủửụùc 100 laứ soỏ lieàn sau cuỷa 99; ủoùc, vieỏt, laọp ủửụùc baỷng caực soỏ tửứ 0 ủeỏn 100; bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm caực soỏ trong baỷng.
 - Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2, 3.
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: SGK, Giáo án, 
 - HS: SGK, Vở...
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 2 HS lên viết số: 
Hai mươi, năm mươi sáu
- 2HS so sánh các số: 80 và 85; 36và 46
- GV nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
-> ghi đầu bài 
b. Giới thiệu bước đầu về số 100
- HD HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 
- GV: 100 đọc là một trăm 
- cho HS đọc và viết số 100
- Số 100 là số có 3 chữ số ( 1 chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải ) Số 100 là số liền sau của 99 nên 100 bằng 99+1 
c. Giới thiệu bảng các số từ 1-> 100
- Gv hướng dẫn HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống của bảng trong bài 2 
- GV nhận xét 
d.Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1-> 100
- Cho HS tìm số liền trước và số liền sau của vài số
- HS nhìn vào bảng số và nêu lời giải 
a, Các số có 1 chữ số là: 
b, Các số tròn chục là: 
c, Số bé nhất có 2 chữ số là: 
d, Số lớn nhất có 2 chữ số là: 
đ, Các số có 2 chữ số giống nhau là: 
- GV nhận xét 
- Hôm nay các em học bài gì?
-= Gọi HS đọc từ 1-> 100
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét chùng giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 20; 56
- 80 < 85; 36< 46
- HS thảo luận và tự tìm , tổ nào tìm trước tổ đó thắng 
- Số liền sau của 87 là 98
- Số liền sau của 98 là số 99 
- Số liền sau của 99 là 100
- HS viết từ 1-> 100 vào bảng 
- Hs làm vào vở
- Trình bày miệng 
- HS tìm
- HS nêu yêu cầu
+ 1,2,3,4,5,6,7,8,9
+ 10, 20,30, 40,50,60,70,80,90
+ 10
+ 99
+ 11,22,33,44,55,66,77,88,99
Thứ năm ngày 18 tháng 03năm 2010
Chính tả: :
Câu đố
 A/ Mục tiêu:
-Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng baứi Caõu ủoỏ veà con ong: 16 chửừ trong khoaỷng 8-10 phuựt. 
-ẹieàn ủuựng chửừ ch, tr, v, d hoaởc gi vaứo choó troỏng. Baứi taọp 2 (a) hoaởc b..
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ –
 Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
- GV: Nhận xét. 
II - Bài mới
1- Giới thiệu bài: 
 Hôm nay chúng ta chép bài câu đố.
- GV ghi tên bài học.
2- Hướng dẫn học sinh chép chính tả.
- Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc bài.
? Con vật được nói đến trong bài là con gì.
? Nêu các chữ viết khó.
- GV đọc tiếng khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc lại bài.
- Thu một số bài chấm.
3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Bức tranh vẽ gì.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
- Con ong.
- Suối, bay, khắp
- Chép bài.
- Soát bài
- Nộp bài.
Điền Ch hay tr.
Thi chạy tranh bóng
Điền d hay gi
Giỏ trứng giỏ cá cặp da
IV. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét bài viết.
- GV nhận xét giờ học
Về chép lại bài nhiều lần.
Kể chuyện :
 Trí khôn
A/ Mục tiêu:
 - Keồ laùi ủửụùc moọt ủoaùn caõu chuyeọn dửùa theo tranh vaứ gụùi yự dửụựi tranh. Hieồu noọi dung cuỷa caõu chuyeọn: Trớ khoõn cuỷa con ngửụứi giuựp con ngửụứi laứm chuỷ ủửụùc muoõn loaứi.
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét. 
II- Bài mới : Trí khôn.
- GV ghi tên bài học.
2-Giáo viên kể chuyện.
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
- Cho học sinh quan sát lần lượt tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.
? Hổ nhìn thấy gì.
? Thấy cảnh ấy Hổ đã làm gì.
3- Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
- Nêu câu hỏi dưới tranh 2
? Hổ và Trâu đang làm gì.
? Hổ và Trâu nói gì với nhau.
- Gọi học sinh kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.
? Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì.
? Cuộc nói chuyện diễn ra như thế nào.
- Gọi học sinh kể đoạn 3
? Tranh 4 vẽ cảnh gì.
? Câu chuyện kết thúc như thế nào.
- Gọi học sinh kể đoạn 4
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Gọi nhóm thi kể chuyện thao tranh vẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương
IV. Củng cố, dặn dò
- ý nghĩa câu chuyện
? Gọi học sinh nêu.
GV nhận xét, tuyên dương
-GV nhận xét giờ học
Học sinh lắng nghe.
Quan sát
- Bác nông dân cày ruộng, con trâu kéo cây. Hổ đứng nhìn.
- Hổ nhìn thấy bác nông dân cho trâu cày ruộng.
- Hổ thấy làm lạ và tới hỏi Trâu. Trâu trả lời: Người bé nhưng có trí khôn.
- "Này Trâu kia ! anh to lớn nhường ấy sao lại chịu kéo cày cho người …"
- "Trâu nói: Người bé nhưng có trí khôn"
- Hổ lân la lại gần bác nông dân.
- Hổ chịu cho bác nông dân chói. Bác chất rơm xung quanh hổ rồi đốt lửa. Dây cháy Hổ thoát nạn.
 Hs kể chuyện nối tiếp
Thảo luận nhóm, phân vai.
Các nhóm thi kể chuyện.
- Hổ to xác nhưng ngốc nghếch, con người tuy nhỏ nhưng thông minh.
- Về nhà kể chuyện cho gia đình nghe
Tự nhiên và xã hội:
 Con mèo
 I. Mục tiêu:
 - Neõu ớch lụùi cuỷa vieọc nuoõi meứo. Chổ ủửụùc caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con meứo treõn hỡnh veừ 	
*HS khaự gioỷi: Neõu ủửụùc moọt soỏ ủaởc ủieồm giuựp meứo saờn moài toỏt nhử: maột tinh, tai, muừi thớnh,; raờng saộc, moựng vuoỏt nhoùn; chaõn coự ủeọm thũt ủi raỏt eõm.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp.
 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
 III. Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập,
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ 
- Nêu Đặc điểm của gà.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới 
a- Giới thiệu bài: Con mèo , ghi tên đầu bài.
b- Giảng bài
* HĐ1: Quan sát 
- Cho học sinh quan sát con mèo.
? Hãy mô tả mầu lông của con mèo.
? Khi ta vuốt bộ lông mèo cảm thấy như thế nào.
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.
? Con mèo di chuyển như thế nào.
KL: Toàn thân con mèo được bao phủ bằng một lớp lông mềm, mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, có mắt to, mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng.
* HĐ2: Thảo luận 
- Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Người ta nuôi mèo để làm gì.
? Tại sao ta không nên chêu mèo.
? Nhắc lại một số đặc điểm khi mèo săn mồi.
? Em cho mèo ăn gì, chămm sóc mèo như thế nào.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
KL: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc, không nên chêu mèo tức giận vì tức nó sẽ cào mình chảy máu.
4- Củng cố, dặn dò
 - GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Con gà có đầu, mình, chân, đuôi 
Học sinh quan sát.
- Lông con mèo mượt
- Lông con mèo mềm
-Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, có mắt to,
- mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng.
- Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
- Các nhóm trình bày
- Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh.
-vì tức nó sẽ cào mình chảy máu.
- Mèo ăn chuột, cơm và thịt
Lớp học bài , xem trước bài học sau
Toán:
Luyện tập chung 
 I. Mục tiêu:
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự hai chửừ soỏ; bieỏt giaỷi toaựn coự moọt pheựp coọng.
 - Baứi taọp can laứm:Baứi 1, 2, 3 (b,c), 4, 5.
 * Hs khaự gioỷi laứm theõm baứi 3 (c): 
 II. Đồ dùng dạy học
 - que tính, SGK
 - Vở..
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
Tìm số liền sau của các số: 65; 97; 83
- Gv nhận xét 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. HD luyện tập
Bài tập 1: Viết các số
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
a, từ 15-> 25
b, Từ 69-> 79
- GV nhận xét 
Bài tập 2: Đọc mỗi số sau:35, 41, 64, 85, 69, 70
- Cho các tổ thi đọc nhanh và đúng
- Gv nhận xét 
Bài tập 3: , = 
- Gọi HS lên bảng làm , lớp làm vào vở
- Hướng dẫn hs làm 
GV nhận xét 
Bài tập 4
Tóm tắt:
Có: 10 cây cam
Thêm: 8 cây chanh
Có tất cả : ....cây ?
- Gọi HS lên giải
GV nhận xét 
 Bài tập 5:
Viết số lớn nhất có 2 chữ số 
- Cho HS thảo luận , thi giải
- Gv nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
-Số liền sau của 65 là 66
Sdố liền sau của 97 làg 98
Số liền sau của 83 là84
- Nêu yêu cầu 
 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
HS đọc thi
- Làm miệng
Ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sáu mươi tư, tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy mươi
- Nêu yêu cầu 
a, 72 65
 85> 81 42< 76
 45< 47 33< 66 
- Nêu yêu cầu 
Bài giải
Có tất cả là:
10 + 8 = 18 ( cây)
Đáp số: 18 cây
Các nhóm thi giải: 
Số 99
GIáO DụC NGOàI GIờ LÊN LớP
Đi bộ sang đường an toàn 
I.Mục tiêu.
- HS biết đi bộ đúng khi tham gia giao thông
- Luôn có ý thức chấp hành đúng luật giao thông.
II.Đồ dùng dạy học.
- Đèn hiệu giao thông.
III.Các hoạt động dạy học.
5’
1.Kiểm tra bài cũ
- Khi đi đến trường em đi như thế nào?
- Tại sao em phải đi như vậy?
25’
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hôm nay học tiếp bài: Đi bộ sang đường an toàn.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gắn tranh
- Chia nhóm đôi.
- Gọi từng nhóm.
- Quan sát.
- Thảo luận, trình bày.
- Tranh 1: Đi bộ sang đường đúng
 Tranh 2: Đi bộ sang đường sai.
- Khi đi bộ ở thành phố đi như thế nào?
- Đi bộ ở vùng nông thôn đi như thế nào?
- Tại sao phải đi như vậy?
- Đi theo phần đường dành riêng cho người đi bộ.
- Đi sát vào lề đường theo phía tay phải của mình.
- Đi như vậy để đảm bảo an toàn, tránh ùn tắc giao thông.
5’
3. Củng cố – Dặn dò
- Luôn đi đúng phần đường khi tham gia giao thông.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày th áng năm 2011
Tập đọc:
Mưu chú sẻ
A- Mục tiêu :
 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: choọp ủửụùc, hoaỷng laộm, neựn sụù, leó pheựp. bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu.
- Hieồu noọi dung baứi: Sửù thoõng minh, nhanh trớ cuỷa seỷ ủaừ khieỏn chuự coự theồ tửù cửựu mỡnh thoaựt naùn. 
Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Các thẻ từ bằng bìa cứng
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
"Ai dậy sớm"
- Y/c HS trả lời lại các câu hỏi của bài 
- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS đọc.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
GV đọc mẫu lần 1.
Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở hai câu vă

File đính kèm:

  • docTUAN 27.doc