Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết : 47, 48 - Học vần q – qu - Gi
Các con vừa học vần bài gì?
+Tìm các tiếng từ mới có các âm vừa học?
-Nhận xét tiết học
->Khen ->Nhắc nhở
-Về học thuộc bài, tìm thêm tiếng từ mới.
-Làm bài tập ở nhầ đầy đủ.
-xem trước bài 25: ng – ngh
Tiết : 47 + 48 Học vần q – qu - gi I.Mục tiêu : * Kiến thức : Giúp hs. - Đọc và viết : gi , các tiếng, từ: chợ quê, cụ già, quả thị.. * Kĩ năng : -Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. -Phát triển lời nói theo chủ đề: nhà quê. * Giáo hs. lòng yêu tiếng mẹ đẻ . Qua bài đọc hs. hiểu nghĩa của từ … II.Chuẩn bị: -B.lớp, b.con , phấn màu, SGK../ -Vật thật : giỏ cá… -Tranh : chợ quê, cụ già.. III.Lên lớp: Tiết1 HĐ Giáo viên Học sinh * Ktra kt.đã học * H.thành kt. mới * Luyện phát âm * L. đọc * L.viết * Từ ứng dụng * Trò chơi * T.hành L.tập * Trò chơi C.cố * H.dẫn bài về nhà 1.Đọc b.con:nhà ga, gà gô., gồ ghề, ghi nhớ, g – gh , ghế gỗ, nhà bà có… 2.Đọc SGK. 3.Viết : ghế gỗ, ghi nhớ, nhà ga, - Nhận xét – ghi điểm * Giới thiệu : - Hdẫn HS qsát tranh: - Giảng và ghi từ : chợ quê. - Tách từ thành tiếng : quê - Phân tích tiéng và rút âm: q - Giới thiệu q-> in và q -> viết - So sánh: q – a -Tìm và gắn: q - Gv hdẫn… q -> có tên chữ cái là “ cu “ q -> luôn đi với u để tạo qu ->” quờ “ * Giới thiệu : qu - So sánh : q / qu -Gv – viết và nói -> chú ý nét nối - Gv đọc và hdẫn qu -> môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ. -Nhận xét – sửa… -Tổng hợp tiếng từ… -Nghe và sửa… * Hdẫn qsát tranh : cụ già -Giảng từ… cụ già -Tách từ thành tiếng mới già -Tách tiếng rút âm mới: gi -Giới thiệu chữ g ->in g -> viết. -So sánh : gi /g - Gv đọc và hdẫn … gi -> đọc tên theo quy ước -> “ di” -Nghe – chỉnh – sửa… -Tổng hợp tiếng từ.. -Nghe –chỉnh – sửa.. -Gv đọc mẫu bài bảng lớp.. -Gọi HS đọc không theo thứ tự . -Nhận xét – ghi điểm… - Gv viết mẫu và hdẫn -Sau mỗi làn viết – kiểm tra – sửa - Gv ghi sẵn bảng: Quả thị, qua đò, giỏ cá , giã giò, -Gọi HS đọc và phân tích tiếng… - Nhận xét - Khen * “ Thi đọc nhanh tiêùng từ” -Gv ghi : ghi nhớ, bé có quà, quê nhà, bé ghi nhớ, ghế gỗ, gió to, giã giò, giã từ, giỏ cá … - Nhận xét - khen Tiết 2 - Đọc bài b. lớpù không theo thứ tự. -Đọc bài SGK. phần bài tiết 1. * Hdẫn HS qsát tranh SGK/51 -Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. -Gọi HS đọc và phân tích… -Nghe nhận xét – sửa.. * Luyện nói ; -Gọi HS đọc chủ đề SGK. - GV ghi : Quà quê -Gợi ý: + Quà quê có trong tranh là những thứ gì? + Con thích thứ quà nào? + Ai hay cho con quà? +Được quà con có chia cho mọi người không? -> Chốt tranh phần luyện nói * Viết: Hdẫn HS viết bài vào vở in -Nhắc nhở và uốn nắn cho HS . * “ Gắn đúng tên đồ vật” -Gv đưa đồ vật : -Sau mỗi HS gắn, kiểm tra – sửa -Khen Hs tìm và gắn nhanh, đúng. +Các con vừa học vần bài gì? +Tìm các tiếng từ mới có các âm vừa học? -Nhận xét tiết học ->Khen ->Nhắc nhở -Về học thuộc bài, tìm thêm tiếng từ mới. -Làm bài tập ở nhầ đầy đủ. -xem trước bài 25: ng – ngh - Cá nhân: - Cá nhân : -Cả lớp b.con, 3 hs. b.lớp: -Cả lớp qsát nhận biết… -2 Hs đọc cá nhân.. -2 HS đọc cá nhân. -2 HS đọc cá nhân. -HS qsát nhận biết… q-> gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét sổ thẳng. -Giống : nét cong hở phải… -Khác: q-> nét sổ thẳng ; a nét móc ngược. -Cả lớp b.gắn.. -HS nhận biết … -Giống: q -Khác : qu có thêm u -HS qsát nhận biết… -Gắn âm và đọc cá nhân…. -HS chú ý nghe.. -Cá nhân, nhóm,đông thanh 1 lần. -Đọc đánh vần cá nhân. -Đọc trơn: quê, chợ quê -> cá nhân, đọc theo nhóm , đồng thanh… -Cả lớp qsát nhận biết.. -2 HS đọc cá nhân…. -2 hs đọc cá nhân -2 HS đọc cá nhân… -HS nhận xét : gi gồm 2 con chữ g ghép với i. -HS qsát nhận biết tìm và gắn bảng gắn. -Giống: g -Khác : gi có thêm i -HS chú ý nghe. -Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 1 lần -HS đọc đánh vần tiếng “ già” -Đọc trơn tiếng “ già” -Đọc trơn tiếng , từ “già, cụ già” - HS chú ý nghe.. - 10 hs. đọc cá nhân kết hợp phân tích , tìm tiếng… - Hs. qsát cách viết… - Cả lớp viết bảng con 3 lần : Lần 1: q, qu, gi. Lần 2: cụ già Lần 3: chợ quê. - HS xung phong đọc kết hợp nhận biết tiếng có âm.. - Đọc cá nhân, nhóm, đ thanh 1 lần.. -Mỗi HS đọc 1 từ… -10 HS đọc cá nhân. -3 HS đocï cá nhân, nhóm, đồng thanh. -Cả lớp qsát nhận biết. -3 HS đọc cá nhân. -Tìm tiếng có âm vừa học trong câu -Đọc trơn câu -> cá nhân, đ. thanh -Đọc theo nhóm, đth cả lớp. -2 HS đọc cá nhân. -Nhóm , đth 1 lần. -HS thảo luận, xem tranh nói cho nhau nghe. -> Những thứ quà chỉ có ở quê. -HS xem tranh dựa vào câu hỏi gợi ý , trao đổi với nhau theo nhóm: 2 HS nói với nhau. -Một số HS đại diện trình bày trước lớp… -Nhận xét- bổ sung - Cả lớp viết bài -Cả lớp cùng tham gia - Qsát nhận biết tên các đồ vật… -Tìm chữ ghi âm để gắn: giỏ cá, quà, cụ già. -HS chú ý nghe Tiết :49 +50 Học vần ng - ngh I. Mục tiêu : * Kiến thức : - Giúp HS đọc viết được : ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ. * kĩ năng ; -Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bé, nghé, bê. * Giáo dục hs. lòng yêu tiếng mẹ đẻ ra sức học tập để trao dồi tiếng việt.. II. Chuẩn bị: -B.lớp, b.con , phâùn màu, SGK -Tranh : cá ngừ, tranh minh họa câu và phần luyện nói. -Vật thật: củ nghệ. III. Lên lớp: Tiết 1 HĐ Giáo viên Học sinh * Ktra kt. đã học * H.thành k.thức mới * Phát âm * Luyện đọc * Viết * Từ ứng dụng * Trò chơi * T.hành L.tập * Câu ứng dụng * Luyện nói * Chốt * Viết * Trò chơi C.cố * H.dẫn bài về nhà * Bài 24 1.Đọc b.con : q – qu- quả, gi- giỏ, chợ quê, cụ già, giã giò, gió to, chú, 2.Đọc SGK: 3.Viết: giỏ cá , qua đò, giã giò. * Giới thiệu : - Treo tranh: cá ngừ. -Giảng và ghi từ: cá ngừ -Tách từ thành tiếng mới: ngừ Gv. ghi bảng , gọi HS đọc: ng * Giới thiệu: ng -> in , ng -> viết. -So sánh: ng - g -Gv viết bảng - Gv đọc mẫu và hdẫn: ng -> gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả đường mũi và miệng. -Nghe – Nhận xét- sửa. -Tổng hợp tiếng -> Gọi HS đọc, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng , từ… - Hdẫn hs. qsát nhận biết vật thật -Giảng : củ nghệ có màu vàng gần giống củ gừng làm gia vị kho thịt cá, ngoài ra nghệ còn để chữa bệnh liền da, cũng như bệnh đau bao tử. -Gv. ghi : củ nghệ -Tách từ thành tiếng nghệ -Phân tích tiếng rút âm mới ngh - Giới thiệu chữ ngh -> in, ngh -> viết. - So sánh: ng - ngh - Nhận xét – sửa. -Tổng hợp tiếng – từ: đọc , đánh vần. - Đọc trơn: nghệ, củ nghệ -GV đọc mẫu b. lớp. -Gọi hs.đọc không theo thứ tự. -Nhận xét – ghi điểm. * Gv viết mẫu và hdẫn -Sau mỗi lần kỉêm tra nhận xét – sửa. - Gv. ghi : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. *“ Thi tìm tiếng từ mới có ng ,ngh” -Kiểm tra – nhận xét – khen “ Thi đọc nhanh , đúng bảng con” -Nhận xét – khen. -Nhận xét tiết 1 -Khen.. Tiết 2 1. Đọc bài b. lớp và SGK.tiết 1 -Nhận xét – ghi điểm 2. Hdẫn tranh vẽ SGK/53 nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. -nghe – sửa * Ghi chủ đề luyện nói : bê, bé, nghé + Gợi ý: Trong tranh vẽ gì? + Bê là con của con vật nào? Nó có màu gì? + Nghé là con của con vật nào? Nó có màu gì? + Bê , nghé thường ăn gì? + Ở đâu thường nuôi những con vật này? + Qua tranh vẽ, con thấy em bé trong tranh có thích những con vật này không? Vì sao con biết? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Nhận xét –khen… => Đi chăn trâu , bò là việc làm rất vất vả,..em bé trong tranh phải đội mũ, đi chân đất,…nhưng cũng rất vui. Sau giờ học tập em bé đã biết giúp đỡ bố mẹ, chăm sóc bê, nghé..Đây cũng là công việc làm thường xuyên của những em bé ở thôn quê. * Liên hệ: + Với các con thì thế nào? + Có phải làm những việc như em bé không? kể một vài việc làm đã giúp đỡ bố mẹ ? - Nhận xét – khen * Hdẫn HS viết vở in -Nhắc nhở cách ngồi, uôùn nắn cho HS… -Nhận xét bài viết… *“Tìm và gắn tên các đồ vật theo yêu cầu” - Kiểm tra – nhận xét – sửa… - Khen HS gắn nhanh, đúng… + Các con vừa học vần bài gì? + ng và ngh giống khác nhau thế nào? + Tìm tiếng từ có ng, ngh? + ngh luôn đi với âm nào để tạo thành tiếng? + Ngoài ngh, âm nào có thể ghép với i - e - ê -> để tạo thành tiếng? -Nhận xét tiết học: +khen.. -Về học thuôïc bài,tìm thêm tiếng , từ mới có ng, ngh.. -Làm bài tập ở nhà đầy đủ. -Đọc trước bài 26: y - tr - Cá nhân : - Cá nhân : - Cả lớp b.con, 2 hs b.lớp: -Hs. qsát nhận biết. -2 hs. đọc cá nhân -Hs đọc và nhận xét : ngừ có ư đã học, trước ư là âm mới… -2 hs. đọc cá nhân -Hs. nhận biết. -Giống : có g -Khác : ng có thêm n -HS tìm âm gắn bảng gắn âm vừa học -HS nghe và luyện phát âm. -HS đọc cá nhân. -Đọc theo nhóm, cả lớp đồng thanh. -3 HS đọc đánh vần, đọc theo nhóm. -3 HS đọc phân tích tiếng, theo nhóm. -HS nhâïn biết củ nghệ -2 HS đọc cá nhân -2 HS đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân và nêu nhận xét. -Phát âm giống ng -HS tìm và gắn bảng gắn -> Giống: ng -> Khác : ngh có thêm h -Hs. đọc cá nhân, nhóm, đth. -5 hs. đọc , đánh vần. -5 hs. đọc trơn kết hợp phân tích.. -HS chú ý nghe. -10 HS đọc cá nhân kết hợp phân tích, tổng hợp, tìm âm. -HS qsát cách viết. -Cả lớp viết bảng con 3 lần. +lần 1:ng, ngh;lần 2 : cá ngừ;lần 3: củ nghệ -HS đọc từ kết hợp giảng từ.. -5 H s đọc cá nhân. -Đọc theo nhóm, đth 1 lần -HS tìm và gắn bảng gắn -HS tham gia đọc: bé nghe bà kể, nghỉ hè bé về quê, bé đã ngủ, - Hs đọc cá nhân kết hợp , phân tích tiếng… -HS qsát nhận biết… -Đọc câu ứng dụng kết hợp tìm tiếng có ng, ngh… -Cá nhân đọc theo nhóm, đth… -HS xem tranh, nêu chủ đề.. -Nhận xét tranh thảo luận nhóm theo gợi ý.. -Đều bé. một số HS trình bày trước lớp theo gợi ý… -Hs. tự liên hệ -Trình bày theo gợi ý… - Cả lớp viết bài theo mẫu… - Cả lớp cùng tham gia… - Hs. nhận biết tên các vật tìm và gắn cá ngừ, ngã tư, củ nghệ… -Hs. trả lời…. -HS nghe và nhận biết…..
File đính kèm:
- hocvan(1).doc