Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2, 3 học vần - Bài 51: Ôn tập
Đọc từ ứng dụng:
GV yu cầu HS gạch chn tìm tiếng mang vần mới học
Gv đánh vần và cho HS đọc bài.
GV giải nghĩa cc từ ứng dụng
Nhận xt tiết học
KNS Hợp tác, giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề,ra quyết định
1+2 HỌC VẦN Bài 52: Vần ong – ông Mục đích yê cầu Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và đoạn thơ ứng dung. Viết được : ong, ông cái võng, dòng sông. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III .Hoạt động dạy và học: DK thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1’ 7’ 26’ 32’ 2’ 2’ Oån định: Bài cũ: Gọi HS đọc viết bài đã học Nhận xét cho điểm Dạy Bài mới: Giới thiệu : giáo viên ghi tựa b ài Bài mới: Dạy vần ong Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ong Phân tích cho cô vần ong So sánh vần ong với on - GV Phát âm và đánh vần - Giáo viên đọc trơn ong Có vần ong, thêm chữ và dấu gì để có tiếng võng ? Giáo viên viết bảng: võng GV cho HS phân tích tiếng võng Giáo viên treo tranh cho HS quan sát và trả lời câu hỏi: Giáo viên ghi bảng: cái võng * Dạy vần ông Quy trình tương tự như vần ong . * Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh c/ Đọc tiếng từ ứng dụng: Yêu cầu hs tìm tiếng c ĩ chứa vần ong - ơng. GV đọc mẩu giải nghĩa từ . Giáo viên nhận xét tiết học KNS Hợp tác, giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề,ra quyết định Tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho HS đọc lại bài trên bảng b) Đọc câu ứng dụng Giáo viên cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: HS tìm tiếng cĩ chứa vần mới học GV đọc mẩu c Luyện viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết d/ Luyên nói Gọi hs đọc tên bài Yêu cầu HS quan sát tranh GV đ ặc câu hỏi gợi ý hướng dẫn cho HS luyện nĩi. 4/Củng cố: - GV hỏi lại bài - Nhận xét 5/Dặn dò: - Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài sau. Hát 4 Học sinh HS nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm o và âm ng - HS so sánh Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm chữ v, dấu ngã Học sinh đọc Học sinh nêu : cái võng Học sinh đọc : cái võng - Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân,nhĩm ,c à lớp - Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát - Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh viết vở - Học sinh quan sát Học sinh nêu Nêu ại so sánh Luyện đọc nhiêù hơn Theo dõi giúp đỡ viết bài. Giúp đọc nhiếu lần. Giúp đỡ uốn nắn Tiết 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI CÔNG VIỆC Ở NHÀ I/. Mục tiêu : Mục tiêu chung: Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. Mục tiêu riêng: Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí vui vẽ, đầm ấm. II/. Đồ dùng: Giáo viên : Các mẫu tranh minh hoạ bài 13 Học sinh: Vở bài tập tự nhiên, SGK III/. Các hoạt động dạy và học : DKTG 1’ 6’ 24’ 2’ 2’ Hoạt động của GV 1 Oån định lớp: Cho cả lớp hát. 2 Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi: Bạn ở trong ngôi nhà kiểu gì? Hs kể tên những đồ dùng trong nhà mình ? Nhận xét, tuyên dương. 3/. Bài Mới : A / Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thông qua bài “ Công việc ở nhà“ B / Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát hình. Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Cho HS quan sát từng tranh và thảo luận tổ? Yêu cầu từng Tổ cử đại diện lên trình bày ? Nhận xét, kết luận:Giúp cho nhà thêm sạch đẹp, gòn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những thành viên trong gia đình với nhau. Hoạt động 2:Kể tên một số công việc trong gia đình. Mục tiêu: HS biết kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình. Cho HS thảo luận đôi bạn . HS kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe. Giáo viên gợi ý cho HS trả lời câu hỏi : Nhận xét, kết luận:Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình . KNS Tự nhận thức,hợp tác, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề Hoạt động 3:Quan sát hình Mục tiêu:HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp. GV hướng dẫn HS quan sát trả lời cầu hỏi? Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ? Em thích căn phòng nào ? Tạo sao? Nhận xét : Tuyên dương 4 Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Giáo dục HS biết giúp đỡ gia đình. 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài Chuẩn bị bài: An toàn khi ở nhà. GV nhận xét giờ học. Hoạt động của HS Hát HS tự kể HS nêu những đồ dùng trong nhà. Nhận xét. HS nhắc lại nội dung bài. Học sinh quan sát tranh Tổ 1: Thảo luận hình 1,2. Tổ 2: Thảo luận hình 3,4. Các tổ trình bày kết quả. Nhận xét. Đôi bạn kể cho nhau nghe . Nhận xét. Học sinh lắng nghe . HS trả lời. Nhận xét. HS trả lời Lắng nghe. Tiết 4 Tốn PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng ; biết tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * Thực hiện dòng 2 ( BT2 ) ; dòng 1 ( BT3 ) II Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, , SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB 1’ 6’ 29’ 2’ 2’ 1.Ổn định 2/KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Nhận xét 3/.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. B1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 Hướng dẫn học sinh quan sát hình trong tranh và hỏi nội dung trong tranh: Bên phải cĩ 6 hình tam giác bên trái cĩ 1 hình tam giác Hỏi tất cả cĩ bao nhiêu hình tam giác ? B2:HD HS đếm số hình tam giác cả hai nhĩm và gợi ý cho HS nêu câu trả lời B3:Cho HS quan sát hình vẽ rút ra nhận xét 6 + 1 c ũng bắng 1 + 6 GV viết cơng thức lên bảng và cho HS đọc 1 + 6 = 7 và 6 + 1= 7 * Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại:5 + 2 = 7; 2 + 5 = 7 ; 4 + 3 = 3 + 4 = 7, tương tự như trên. * Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. Thực hành Bài 1 Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh lên bảng làm b ài HS nhân xét– GV nhận xét Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp Bài 2 GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh lên bảng làm bài D ịng 2 HS làm cá nhân HS nhân xét– GV nhận xét Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Dịng 3 HS làm cá nhân GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh viết lên bảng làm HS nhân xét– GV nhận xét Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4:Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. 5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 4 học sinh Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu Vài học sinh đọc lại 6 + 1 = 7. Học sinh quan sát và nêu: 6 + 1 = 1 + 6 = 7 Vài em đọc lại công thức. . HS đọc cá nhân nhĩm lớp Học sinh nêu HS lên bảng làm Học sinh nêu Dành cho HS khá giỏi HS lên bảng làm Dành cho HS khá giỏi HS làm cá nhân HS lên bảng làm bài Theo dõi hỗ trợ Theo dõi giúp tính trên que tính. Thứ tư, ngày 16 tháng 11 năm 2011 Ti ết 1 MỸ THUẬT GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH DẠY Học vần BÀI 54: ĂNG - ÂNG I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được ; ăng- âng, măng tre, nhà tầng, tứ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề; vâng lời cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khóa. Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. Tranh minh hoạ luyện nói: Vâng lời cha mẹ. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB 1’ 7’ 26’ 32’ 2’ 2’ 1/Ổn định 2KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: Giơí thiệu bài Gv ghi tựa bài * Dạy vần ăng GV ghi bàng vần ăng, GV gọi HS phân tích vần ăng. So sánh vần ăng với ăn. HD đánh vần vần ăng. Có ăng, muốn có tiếng măng ta làm thế nào? GV nhận xét và ghi bảng tiếng măng. Gọi phân tích tiếng măng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng măng. Dùng tranh giới thiệu từ “măng tre”. Gọi đánh vần tiếng măng, đọc trơn từ măng tre. Dạy vần âng (dạy tương tự) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con: ăng, măng tre, âng, nhà tầng. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng: GV yêu cầu HS gạch chân tìm tiếng mang vần mới học Gv đánh vần và cho HS đọc bài. GV giải nghĩa các từ ứng dụng Nhận xét tiết học KNS Hợp tác, giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề,ra quyết định Tiết 2 a/ Luyện đọc Giáo viên cho HS đọc lại bài trên bảng b) Đọc câu ứng dụng Giáo viên cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: HS tìm tiếng cĩ chứa vần mới học GV đọc mẩu c Luyện viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết c/ Luyên nói Gọi hs đọc tên bài Yêu cầu HS quan sát tranh GV đặc câu hỏi gợi ý hướng dẫn cho HS luyện nĩi. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 5/Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn học bài, xem bài ở nhà. . 4 Học sinh Học sinh nhắc tựa bài. HS phân tích - HS so sánh - HS nêu - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp - HS phân tích - HS đánh vần, đọc trơn - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. HS đọc cá nhân, nhĩm lớp - HS quan sát - HS nêu - HS viết vào vở tập viết - Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Nêulại so sánh. Theo dõi giúp đỡ Giúp đọc lại bài Theo dõi uốn nắn Tiết 4 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ; Biết làm tính trừ trong phạm vi 7; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. *Thực hiện bài tập 3 dịng 1 II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, , SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB 1’ 7’ 28’ 2’ 2’ 1/ Ổn định 2.KTBC : Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Gọi học sinh nêu bảng trừ trong phạm vi 7. Nhận xét cho điễm 3/Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. B1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát hình trong tranh và hỏi nội dung trong tranh: Tầt cả cĩ 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác Hỏi tất cả cĩ bao nhiêu hình tam giác ? B2:HS nêu câu trả lời và hư ng dẩn HS nêu đầy đủ GV viết cơng thức 6 – 1 = 7 lên bảng và cho HS đọc. GV cho HS tự viết vào chổ chấm B3:Cho HS quan sát hình vẽ rút ra nhận xét GV viết cơng thức lên bảng và cho HS đọc 2 cơng thức 7- 1 = 6 và 7 – 6 = 1 * Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 – 2 = 5; 7 – 5 = 2;7 - 3 = 4; 7- 4 = 3 tương tự như trên. b/: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Thực hành Bài 1 Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh lên bảng làm bài HS nhân xét– GV nhận xét Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh viết lên bảng làm HS nhân xét– GV nhận xét Bài 3: Học sinh nêu yc bài tập. Dịng 1 làm cá nhân GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh viết lên bảng làm HS nhân xét– GV nhận xét Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4:Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng 4.Củng cố: Hỏi tên bài. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Học sinh nêu: Phép trừ trong phạm vi 7. Tính: HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 7 tam giác. 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác. Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu. 7 – 1 = 6. Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 7 – 6 = 1 Vài em đọc lại công thức. 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm Dành cho HS khá giỏi Theo dõi giúp đọc lại Theo dõi hỗ Giúp thực hiện dòng 1 Thứ năm, ngày 17 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 55 :UNG - ƯNG. I.Mục đích yêu cầu - Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ và đoạn thơ úng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng , thumg lũng, suối , đèo. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB 1’ 7’ 26; 32’ 2’ 2’ 1 Ổn định 2/.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. GV nhận cho điểm. 3.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ung- ưng, ghi bảng. * Dạy vần ung Gọi 1 HS phân tích vần ung. So sánh vần ung với ong. HD đánh vần vần ung. Có ung, muốn có tiếng súng ta làm thế nào? GV nhận xét và ghi bảng tiếng súng. Gọi phân tích tiếng súng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng súng. Dùng tranh giới thiệu từ “bông súng”. Gọi đánh vần tiếng súng, đọc trơn từ bông súng. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. * Dạy vần ưng (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Nghỉ HD viết bảng con : ung, bông súng, ưng, sừng hươu. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. GV ghi b ảng t ừ ứng d ụng GV yêu cầu HS tìm và gạch chân tiếng mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. GV giải nghĩa từ ứng dụng Gọi đọc toàn bảng KNS Hợp tác, giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề,ra quyết định Tiết 2 a/Luyện đọc : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Cho học sinh thảo luận và giải câu đố: GV nhận xét và sửa sai. b/Luyện viết Luyện viết vở TV Nhận xét cách viết c/Luyện nói : Chủ đề: “Rừng, thung lũng, suối, đèo ”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và đặc câu hỏi gợi ý hướng dẩn HS trả lời . Trong trang vẽ gì? GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần GV Nhận xét 4.Củng cố : Gọi đọc bài GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. 4 Học sinh Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em HS đọc cá nhân nhĩm lớp HS t ả lời HS phân tích . HS so sánh HS viết bảng con Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc cá nhân nhĩm lớp HS đọc cá nhân, nhĩm lớp HS thảo luận HS viết vào vở tập viết . Giúp nêu lại so sánh Giúp đọc lại bài Giúp đọc lại vài lần Theo dõi hỗ trợ. Luyện đọc tiếng có vần : ung, ưng Theo dõi giúp đỡ Tiết 3 Thủ công CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH. I.Mục tiêu: - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II.Đồ dùng dạy học: Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to). -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 6’ 24’ 2’ 2’ 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Giáo viên nói: Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy. 1.Kí hiệu đường giữa hình: Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm. 2.Kí hiệu đường dấu gấp: Đường dấu gấp là đường có nét đứt 3.Kí hiệu đường dấu gấp vào: Có mũi tên chỉ hướng gấp. 4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau: Có mũi tên cong chỉ hướng gấp. GV đưa mẫu cho học sinh quan sát Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp trước khi vẽ vào vở thủ công. 4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em. Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy và hình. 5. Dặn dò: Nhận xét, tuyên dương các em vẽ kí hiệu đạt yêu cầu. Chuẩn bị tiết sau. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu đường giữa hình do GV hướng dẫn. Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp do GV hướng dẫn. Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ công. Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy… Tiết 4 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Thực hiện được phép trừ trong phạm 7 * Mục tiêu riêng : cột 1, 2(BT 2),Cột 1,3 (BT3),cột 1,2 ( BT 4),BT 5 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : DK thời gian Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB 1’ 6’ 29’ 2’ 2’ 1 / Ổn định 2/.KTBC: Hỏi tên bài, Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 7. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 3/.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Thực hành Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh viết lên bảng làm HS nhân xét –GV nhận xét Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh cách làm Cột 1, 2 làm cá nhân Học sinh viết lên bảng làm HS nhân xét– GV nhận xét Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh cách làm Học sinh lên bảng làm bài Cột 1, 3 làm cá nhân HS nhân xét– GV nhận xét Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. *Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài: Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh. 5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 7” Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 7. Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu: Luyện tập. Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau. Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1. Học sinh chữa bài. Dành cho HS khá giỏi Học sinh thực theo yêu cầu của Giáo viên Điền số thích hợp vào chố chấm. Dành cho HS khá giỏi HS nêu HS làm bảng con Theo dõi giúp đỡ. Theo dõi giúp thực hiện cột 1 Thứ sáu, ngày 18 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 ÂM NH ẠC GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH DẠY Tiết 2 Tập viết NỀN NHÀ – NHÀ IN – CÁ BIỂN – YÊN NGỰA – CUỘN DÂY – … I.Mục đích yê u c ầu - Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1. *
File đính kèm:
- TUAN 13.doc