Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Bàn tay mẹ (tiếp theo)

/KT: HS làm bài tập 4/137.

2/Bài mới:GT ghi đề

Hoạt động 1:GT các số từ 50 đến 60

-Đính 5 bó 1 chục que tính.

-Viết 5 vào cột chục.

-Đính tiếp 1 que tính nữa.

-Viết 1 vào cột đơn vị.

-Chỉ vào số que tính và nói:"năm chục và một là năm mươi mốt".

 

doc16 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Bàn tay mẹ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động 1:HD luyện đọc
a/GV đọc mẫu
b/HS luyện đọc
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Dùng phấn màu gạch chân âm đầu và vần của tiếng đó
*Thực hiện tương tự với các từ còn lại. Kết hợp giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương.
*Luyện đọc câu:
-Chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất.
-Thực hiện tương tự với các câu còn lại.
*Luyện đọc đoạn, bài:
Hoạt động 2: Ôn các vần an:
a/Nêu yêu cầu 1 SGK.
b/Nêu yêu cầu 2 SGK.
-Tổ chức trò chơi:Thi tìm đúng nhanh, nhiều.
 TIẾT 2
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a/Tìm hiểu bài đọc:
-GV đọc diễn cảm lại bài văn.
b/Luyện nói:
-Nhận xét-chốt ý GD các em yêu thương mẹ và biết giúp đỡ mẹ vài công việc nhỏ.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét giờ học.
-Khen những HS học tốt.
-Động viên số em yếu.
Bài sau: Cái Bống.
-Chú ý theo dõi.
-HS đọc từ yêu nhất
-Nêu lại cấu tạo tiếng nhất.
-Nhiều HS đánh vần và đọc.
-HS hiểu nghĩa hai từ trên.
-HS đọc nhẩm theo.
-4 HS đọc trơn cả câu thứ nhất.
-HS nối tiếp đọc trơn từng câu.
-Luyện đọc theo nhóm 3(mỗi em 1 đoạn).
-Vài nhóm thi đọc trước lớp.
-Vài HS đọc lại cả bài.
-Từng tổ đồng thanh.
-Lớp đồng thanh cả bài 1 lần.
-Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần an.
-Đọc các tiếng từ có vần an.
-2 HS đọc từ mẫu.
-Từng tổ thi tìm lần lượt từng vần.
-Nối tiếp nêu.
-Nhận xét-tuyên dương.
-HS viết vào VBT.
-1HS đọc câu hỏi 1.
-2HS đọc 2 đoạn văn đầu.
-Đọc thầm lại và trả lời câu hỏi 1.
-3HS nối tiếp đọc các câu văn còn lại.
-Nối tiếp nhau đọc câu văn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ.
-3HS thi đọc diễn cảm.
-Nêu yêu cầu luyện nói.
-Hỏi đáp theo cặp-vài cặp khá trình bày.
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/Mục tiêu:
-Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
II/Chuẩn bị:
-4 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:Nhận xét bài KTĐK.
2/Bài mới: GT ghi đề
HĐ 1:GT các số từ 20 đến 50.
-Đính 2 bó 1 chục que tính.
-Viết 2 vào cột chục.
-Đính tiếp 3 que tính nữa.
-Viết 3 vào cột đơn vị.
-Chỉ vào số que tính và nói:"Hai chục và ba là hai mươi ba".
-Viết lên bảng: 23
*Thực hiện tương tự với các số từ 21 đến 30.
*HD làm bài tập 1:
-Cho đọc lại các số trên tia số từ bé đến lớn và ngược lại.
*Lưu ý HS cách đọc các số 21, 24, 25.
HĐ 3:GT các số từ 40 đến 50:
-HD thực hiện tương tự.
*Cho làm bài tập 3:
*Lưu ý HS cách đọc các số 41, 44, 45.
Bài 4: Củng cố về thứ tự các số có hai 
chữ số.
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu HS đọc lại các số từ 20 đến 50.
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau: Các số có hai chữ số (TT)
-Thực hiện theo và nói:"Có hai chục que tính".
-Lấy thêm 3 que tính và nói:"Có 3 que tính nữa".
-Nối tiếp nói lại.
-Nhìn bảng-đọc số
-Nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
a/Luyện viết số từ 20 đến 29(BC).
b/Luyện viết số và đọc số trên tia số.
-1HS lên bảng-lớp làm giấy nháp.
-Nhận xét-chữa bài.
-Viết các số từ 40 đến 39(BC).
-Đọc các số đã viết.
-Nêu yêu cầu đề
-Làm bài vào phiếu theo cặp
-Trình bày
-Đọc lại dãy số đã hoàn chỉnh
 Thứ ba 16/3/2010
Tập viết: TẬP TÔ C, D, Đ
I/Mục tiêu:
-Biết tô chữ hoa C, D, Đ.
-Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ-chữ thường, cỡ vừa ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
II/Chuẩn bị:
-Các chữ hoa C, D, Đ và các từ ngữ mẫu trong bài viết.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS viết sao sáng, mai sau
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1: HD tô chữ hoa
*HD quan sát-nhận xét:
-GT chữ C hoa.
-Nhận xét về số lượng nét-kiểu nét-nêu quy trình viết(vừa nói vừa tô vào chữ mẫu)
-Thực hiện tượng tự với D, Đ
Hoạt động 2: HD viết vần, từ ngữ ứng dụng.
-GT lần lượt từng vần, từ. 
*GD từ "sạch sẽ" 
Hoạt động 3: HD tập tô,tập viết
-GV nhắc nhở cách trình bày - tư thế ngồi viết.
-Chấm bài -Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:
-GVnhận xét tiết học.
-Tuyên dương-động viên một số em.
-Về nhà viết phần B.
-2HS lên bảng-lớp BC.
-HS quan sát.
-HS viết BC.
-Đọc-nhắc lại cách viết.
-Luyện viết vào BC.
* HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.
-HS viết bài vào vở.
-HS khá, giỏi viết đủ số dòng, số chữ quy định.
-Lớp bìmh chọn người viết đẹp -Tuyên dương.
Tập chép: BÀN TAY MẸ
I/Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày, ... chậu tã lót đầy.” : 35 chữ trong khoảng 15-17 phút.
-Điền đúng vần an, at; chư g, gh vào chỗ trống ( bài tập 2, 3 SGK ) 
II/Chuẩn bị:
-Chép sẵn bài viết.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS viết:chõ xôi, tổ chim, quyển vở.
1/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1: HD tập chép
a/Luyện viết chữ khó:
-GT đoạn thơ cần chép.
-KT- sửa sai.
b/Chép bài:
-HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài, cách trình bày bài thơ, viết hoa sau mỗi dấu chấm.
c/Chữa lỗi;
-Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng.
-Dừng lại ở những chữ khó, đánh vần lại tiếng đó(lần lượt từng dòng).
-GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
Hoạt động 2:HD làm bài tập
a/Điền vần an, hay at ?
b/Điền chữ g hoặc gh.
*Tóm ý, nhấn mạnh quy tắt chính tả: g-gh.
Hoạt động nối tiếp:
-Khen những em chép bài tốt.
-Động viên những em viết còn yếu.
-Khuyến khích các em về nhà tiếp tục hoàn thành bài (nếu chưa xong).
Bài sau: Cái Bống. 
-3 HS nhìn bảng đọc.
-Tìm nêu những tiếng em dễ viết sai.
-Nhẩm-đánh vần từng tiếng và viết vào BC
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lại.
-Gạch chân chữ viết sai-sửa bên lề vở.
-Tổng kết số lỗi(ra lề vở).
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận cặp-trình bày cách làm.
-3HS đọc lại các từ đã hoàn chỉnh.
-Nhận xét-tuyên dương.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-2HS lên bảng-lớp làm VBT
-Nhận xét-tuyên dương.
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
I/Mục tiêu:
-Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
II/Chuẩn bị:
-6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời.
-Phiếu bài tập 4 cho các cặp.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 4/137.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:GT các số từ 50 đến 60
-Đính 5 bó 1 chục que tính.
-Viết 5 vào cột chục.
-Đính tiếp 1 que tính nữa.
-Viết 1 vào cột đơn vị.
-Chỉ vào số que tính và nói:"năm chục và một là năm mươi mốt".
-Viết lên bảng: 51
*Thực hiện tương tự với các số từ 52 đến 60.
*HD làm bài tập 1:
Hoạt động 2:GT các số từ 61 đến 69
-HD thực hiện tương tự.
*Cho làm bài tập 2 và 3.
*Lưu ý HS cách đọc các số 31, 34, 35.
*Cho làm bài tập trắc nghiệm(bài 4):
-Chấm bài-nhận xét-tuyên dương.
Hoạt động nối tiếp:
-Hệ thống nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
Bài sau: Các số có hai chữ số (TT)
-3HS
-Thực hiện theo và nói:"Có năm chục que tính".
-Lấy thêm 1 que tính và nói:"Có 1 que tính nữa".
-Nối tiếp nói lại.
-Nhìn bảng-đọc số
-Nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 52 đến 60.
-Luyện viết các số từ 50 đến 69(BC)
Bài 2/Luyện viết các số từ 60 đến 70
 (làm BC)
Bài 3/Khắc sâu về thứ tự các số từ 30 đến 69.
 (thảo luận nhóm 2-trình bày)
-Nhận xét-tuyên dương.
-Một số HS đọc lại kết quả đúng (từ bé đến lớn và ngược lại).
-Làm vào phiếu theo cặp.
-Trình bày-giải thích cách làm.
-HS đọc lại các số từ 50 đến 79.
 Thứ tư 17/3/2010
Tập đọc: CÁI BỐNG
I/Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường, mưa ròng.
-Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
-Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
-Học thuộc lòng bài đồng dao. 
II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài Bàn tay mẹ.
2/Bài mới: GT ghi đề
 TIẾT 1
Hoạt động 1:HD luyện đọc
a/GV đọc mẫu
b/HS luyện đọc
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Dùng phấn màu gạch chân âm b.
-Dùng phấn màu khác gạch chân vần ang.
*Thực hiện tương tự với các từ còn lại. Kết hợp giải nghĩa từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. 
*Luyện đọc câu:
-Chỉ bảng từng tiếng ở 2 dòng thơ đầu.
*Luyện đọc đoạn, bài:
Hoạt động 2: Ôn các vần anh, ach:
a/Nêu yêu cầu 1 SGK.
b/Nêu yêu cầu 2 SGK.
-Tổ chức trò chơi:Thi nói đúng nhanh, nhiều.
 TIẾT 2
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài đồng dao
a/Tìm hiểu bài thơ:
*Tóm ý nội dung bài và nhấn mạnh về tình cảm và sự hiếu thảo của Bống
-GV đọc diễn cảm lại bài văn.
b/Học thuộc lòng bài thơ:
-GV xoá dần bảng(giữ lại những tiếng đầu dòng).
c/Luyện nói:
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét giờ học.
-Khen những HS học tốt.
-Động viên số em yếu.
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
Bài sau: Ôn tập.
-3HS.
-Chú ý-theo dõi-lắng nghe.
-HS đọc bống bang
-Nêu lại cấu tạo tiếng bang.
-Nhiều HS đánh vần và đọc.
-HS hiểu nghĩa các từ trên.
-HS đọc nhẩm theo.
-HS nối tiếp đọc trơn từng dòng.
-Luyện đọc theo nhóm 4(mỗi em 1 dòng).
-Vài nhóm thi đọc trước lớp.
-Vài HS đọc lại cả bài.
-Từng tổ đồng thanh.
-Lớp đồng thanh cả bài 1 lần.
-Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần anh
-Đọc các tiếng từ có vần anh.
-2 HS nói câu mẫu.
-Từng tổ thi nói lần lượt từng vần.
-Lớp thi nói.
-Nhận xét-tuyên dương.
-HS viết vào VBT.
-1HS đọc câu hỏi 1.
-2HS đọc 2 dòng thơ đầu.
-Xung phong trả lời câu hỏi 1.
-1HS đọc câu hỏi 2.
-3HS nối tiếp đọc các dòng còn lại.
-Xung phong trả lời câu hỏi 2.
-3HS thi đọc diễn cảm.
-Luyện học thuộc lòng.
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Thảo luận cặp theo 4 tranh SGK.
-Các cặp trình bày.
-Nhận xét-tuyên dương.
 Thứ năm 18/3/2010
Tập đọc: ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
-Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngưaaj kkhoong ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
-Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
II/Chuẩn bị: 
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài Cái Bống.
2/Bài mới: GT ghi đề
 TIẾT 1
Hoạt động 1:HD luyện đọc
a/GV đọc mẫu
b/HS luyện đọc
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Dùng phấn màu gạch chân âm đầu và vần của tiếng đó
*Thực hiện tương tự với các từ còn lại. *Luyện đọc câu:
-Chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất.
-Thực hiện tương tự với các câu còn lại.
*Luyện đọc đoạn, bài:
Hoạt động 2: Ôn các vần ưa:
a/Nêu yêu cầu 1 SGK.
b/Nêu yêu cầu 2 SGK.
-Tổ chức trò chơi:Thi tìm đúng nhanh, nhiều.
c/Nêu yêu cầu 3 SGK.
 TIẾT 2
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a/Tìm hiểu bài đọc:
-GV đọc diễn cảm lại bài văn.
b/Luyện nói:
-Nhận xét-chốt ý .
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét giờ học.
-Khen những HS học tốt.
-Động viên số em yếu.
Bài sau: Hoa ngọc lan
-Chú ý theo dõi.
-HS đọc từ bao giờ
-Nêu lại cấu tạo tiếng bao.
-Nhiều HS đánh vần và đọc.
-HS đọc nhẩm theo.
-4 HS đọc trơn cả câu thứ nhất.
-HS nối tiếp đọc trơn từng câu.
-Luyện đọc theo nhóm 2
-Thi đọc trước lớp.
-Vài HS đọc lại cả bài.
-Lớp đồng thanh cả bài 1 lần.
-Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần ưa.
-Đọc các tiếng từ có vần ưa
.
-2 HS đọc từ mẫu.
-Từng tổ thi tìm lần lượt từng vần.
-Nối tiếp nêu.
-Nhận xét-tuyên dương.
-HS viết vào VBT.
-2 HS nhìn sách nói theo 2 câu mẫu.
-Lớp thi nói.
-1HS đọc câu hỏi 1.
-Đọc thầm lại và trả lời câu hỏi 1.
-1HS đọc câu hỏi 2
-Xung phong trả lời
-Nêu yêu cầu 3
-Quan sát tranh-thảo luận cặp
-Trình bày-đọc lại 2 từ đã hoàn chỉnh
-3HS thi đọc 
-Nêu yêu cầu luyện nói.
-Hỏi đáp theo cặp-vài cặp khá trình bày.
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
I/Mục tiêu:
-Nhân biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3/139.
2/Bài mới: GT ghi đề
HĐ 1:GT các số từ 70 đến 80
-Đính 7 bó 1 chục que tính.
-Viết 7vào cột chục.
-Đính tiếp 1 que tính nữa.
-Viết 1 vào cột đơn vị.
-Chỉ vào số que tính và nói:"bảy chục và một là bảy mươi mốt".
-Viết lên bảng: 71
*Thực hiện tương tự với các số từ 72 đến 80.
*HD làm bài tập 1:
HĐ 2:GT các số từ 80 đến 90 và từ 90 đến 99
-HD thực hiện tương tự.
*Cho làm bài tập 2 và 3.
-GT bài tập 4.
Hoạt động nối tiếp:
-Hệ thống chung nội dung bài
-Nhận xét giờ học.
-Bài sau:So sánh các số có hai chữ số. 
-3HS thực hiện.
-Thực hiện theo và nói:"Có bảy chục que tính".
-Lấy thêm 1 que tính và nói:"Có 1 que tính nữa".
-Nối tiếp nói lại.
-Nhìn bảng-đọc số
-Nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 72 đến 80.
-Luyện viết các số từ 70 đến 80(BC)
Bài 2a/Luyện về thứ tự số từ 80 đến 90.
 b/Luyện về thứ tự số từ 90 đến 99.
-Nối tiếp đọc lại các số từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 3:Luyện nhận biết về cấu tạo của các số có hai chữ số.
-Quan sát hình vẽ-trả lời câu hỏi.
-Nói về cấu tạo số 33.
-Nối tiếp đọc lại các số từ 70 đến 99
 (từ lớn đến bé và ngược lại)
 Thứ sáu 13/ 3/2009
Tập chép: CÁI BỐNG
I/Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 đến 15 phút
-Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống (BT 2, 3 SGK).
II/Chuẩn bị:
-Chép sẵn bài viết.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: viết nhà ga, con gà, cái ghế, ghê sợ
1/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1: HD viết chính tả
a/Luyện viết chữ khó:
-GT đoạn thơ cần chép.
-KT- sửa sai.
b/Viết bài:
-HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài, cách trình bày bài thơ, viết hoa đầu mỗi dòng thơ.
c/Chữa lỗi;
-Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng.
-Dừng lại ở những chữ khó, đánh vần lại tiếng đó(lần lượt từng dòng).
-GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
Hoạt động 2:HD làm bài tập
a/Điền vần anh hay ach ?
b/Điền ng hay ngh ?
*Tóm ý, nhấn mạnh quy tắt chính tả về ng-ngh.
Hoạt động nối tiếp:
-Khen những em chép bài tốt.
-Động viên những em viết còn yếu.
-Khuyến khích các em về nhà tiếp tục hoàn thành bài (nếu chưa xong).
Bài sau: Nhà bà ngoại. 
-2HS lên bảng-lớp BC.
-3 HS nhìn bảng đọc.
-Tìm nêu những tiếng em dễ viết sai.
-Nhẩm-đánh vần từng tiếng và viết vào BC
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lại.
-Gạch chân chữ viết sai-sửa bên lề vở.
-Tổng kết số lỗi(ra lề vở).
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-2HS lên bảng-lớp làm VBT.
-Nối tiếp đọc lại các từ đã hoàn chỉnh.
-Thảo luận cặp-trình bày cách làm.
-Nhận xét-tuyên dương.
Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/Mục tiêu:
-Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh số có hai số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II/Chuẩn bị:
-Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các que tính rời.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3/141
2/Bài mới: GT ghi đề
HĐ 1:GT 62 < 65
-Đính bảng hình vẽ 1SGK.
-Đính bảng hình vẽ 2SGK.
-Yêu cầu so sánh 62 và 65.
-GV viết : 42 ... 44 ; 76 ... 71
HĐ 2: GT 63 > 58
-HD thực hiện tương tự.
HĐ3: Thực hành
Bài 1:Củng cố về so sánh các số có hai chữ số.
Bài 2:Tiếp tục rèn kỹ năng so sánh các số có hai chữ số bằng cách khoanh vào số lớn nhất trong dãy số đã cho.
 (câu a, b)
Bài 3:Tiếp tục rèn kỹ năng so sánh các số có hai chữ số bằng cách khoanh vào số bé nhất trong dãy số đã cho.
 (câu a, b)
Bài 4:Luyện xếp các số theo thứ tự cho trước.
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ số vừa học.
-nhận xét chung giờ học.
Bài sau:Luyện tập
-Nêu số que tính có trong hình (62).
-Nêu số que tính có trong hình (65).
-Nêu cấu tạo của hai số:
*Nhận xét: 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65.
=>Từ đó HS nhận ra: 
 62 62
-2HS lên bảng đặt dấu vào chỗ chấm-lớp làm BC.
-Nêu cách làm.
-HS diễn đạt được: 
+Hai số 24 và 28 đều có 2 chục, mà 4 < 8 nên 24 < 28.
+Hai số 39 và 70 có 3 chục bé hơn 7 chục, nên 39 < 70.
-Nêu lệnh của bài tập.
-3HS lên bảng-lớp làm vở.
-Vài HS giải thích cách làm.
-2HS lên bảng-lớp BC.
-Nêu cách làm.
-2HS lên bảng-lớp BC.
-Nêu cách làm.
-Thảo luận nhóm 2-trình bày bài làm.
-Nhận xét-tuyên dương.
 Sinh ho¹t líp
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 26.doc
Giáo án liên quan