Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Ôn tập (tiếp)
*/ Giải lao
HĐ.2(19’) Luyện tập
Bài 1:Tính
Hướng dẫn làm bảng con
Bài 2: Tính
Hướng dẫn làm tính dọc
Nhận xét , chữa bài
LỊCH BẢO GIẢNG TUẦN 7 THỨ, NGÀY MÔN TÊN BÀI 2 20-9-2010 Học vần Học vần Tiếng việt* Ôn tập 3 21-9-2010 Học vần Học vần Toán Toán * Ôn tập Kiểm tra 4 22-9-2010 Học vần Học vần Toán Tiếng việt * chữ thừơng- chữ hoa Phép cộng trong phạm vi 3 5 23-9-2010 Học vần Học vần Toán Tiếng việt * Toán * Luyện viết ia Luyện tập 6 24-9-2010 Học vần Học vần Toán SHL Tập viết: cử tạ, thợ xẻ Nho khô, nghé ọ phép cộng trong phạm vi 4 Ngày soạn:ngày 18 tháng 9 năm2010 Ngày dạy:Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 TIÊNG VIỆT ÔN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 - HS viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Tre ngà II.CHUẨN BỊ: - Bảng ôn trang 56, Tranh minh họa cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ cho truyện kể: tre ngà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng y tá, tre ngà - Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bera y tế xã - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2. Bài mới: Ôn tập HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk a) Các chữ và âm vừa học: b) Ghép chữ thành tiếng. -Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó + Hoàn thành bảng ôn */ Giải lao (2’) HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ - Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu: tre già, quả nho -Hướng dẫn viết GV theo dõi và sửa sai cho học sinh */ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới Tiết 2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc bài trên bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu hướng dẫn đọc -Đọc bài sgk */ Giải lao (2’) HĐ.2(10’) Kể chuyện Tre ngà GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ -HD học sinh kể chuỵên theo tranh Lưu ý: HS kha, giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện -Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể */Ý nghĩa:Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam HĐ.3:(10’) luyện viết HD viết viết vở ôly HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò Nhận xét giờ học Xem trước bài Chữ thường chữ hoa -Hs nêu các âm vừa học -HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân) -HS ghép chữ ử cột dọc với chữ ở dòng ngang - HS đọccác tiếng ghép từ tiếng ở côt dọc với dấu thanh ở dòng ngang Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập -Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp -đọc thầm Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân) -HS viết bảng con -HS tự tìm -Đọc bài tiết 1 Đọc theo hướng dẫn của gv Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm -HS đọc chủ đề -HS lắng nghe - HS kể theo nội dung từng tranh Tranh 1: Có một em bế lên ba…………. Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao……. Tranh 3:Từ đó chú bỗng lớn …………….. Tranh 4: Chú ngựa đi đến đâu…………. Tranh 5: Gậy sắt gãy………………. - Đọc ý nghĩa -HS viết vở Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Tiếng việt * Rèn đọc rèn viết I/ Mục đích yêu cầu: - Đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng Tăng cường rèn kỹ năng đọc Tăng số lần đọc cho HS TB, yếu II/ Các hoạt động dạy học: Rèn đọc cho HS GV ghi các âm: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng HS lần lượt đọc; HS yếu đọc 3-4 lần Nhận xét chỉnh sửa Rèn đọc SGK GS mở SGK và lần lượt đọc bài đối với các HS yếu thì tăng số lần đọc GV sửa sai nhận xét Ngày soạn:ngày 19 tháng 9 năm2010 Ngày dạy:Thứ ba ngày 21 tháng9 năm 2010 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Hs làm quen với cách đọc và viết chữ thường - Nhận biết các chữ viết trong câu ứng dụng II/ CHUẨN BỊ: 1. GV bộ chữ ghi các âm 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em) -Lớp viết bảng con: h, b, ng, g, gh, ngh, nhà lá, tre ngà -GV nhận xét Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài -Hôm nay ta học ôn âm và chữ ghi âm HĐ.1:(20’) Hướng dẫn nêu các âm đã học - GV bổ sung GV nêu luật viết: - g, gh khác ng, ngh - g, ng ghép với o, a, ô…. - gh, ngh ghép với e, ê, i * Giải lao HĐ.2:(20’) Hướng dẫn viết GV viết mẫu Đọc từ tuỳ chọn Củng cố: (2’) Tiết 2 HĐ.1:(20’)Luyện đọc - GV đọc các từ tuỳ chọn HĐ.2:(15’) luyện viết - GV viết mẫu bảng lớp Hướng dẫn cách viết Chấm nhậ xét HĐ.3:(2’) Củng cố – dặn dò. Nhận xét lớp học Đọc lại bài , xem trước bài sau HS nêu:e, b, l, c, n, m, o, ô, u, ư, s, x, g, gh, ng, ngh, y, t, th, ch, a, d, đ, e. ê, v, ơ, q, qu, k - Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân - Hs chu ý để ghi nhớ - g đứng trước; a đứng sau HS theo dõi - Học sinh viết bảng con - Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -HS cài bảng các từ đó - Quan sát cách viết - HS viết vào vở ô li Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN KIỂM TRA I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nhân biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài mới:(38’) a) Phát đề kiểm tra b) Gv hướng dẫn làm bài Bài 1: Số ? 1 2 4 3 6 0 5 5 8 Bài 2: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: -Đáp án 0 1 2 3 4 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 -Từ bé đến lớn: 1, 2, 4, 5, 8 - Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 1 . Bài 3: Số ? Có …… hình vuông? Có……hình tam giác? -Thu bài 2. Dặn dò: Xem bài sau -Có 2 hình vuông - Có 5 hình tam giác Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Toán * Luyện tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh cách nối, đếm số lượng hình vẽ trong tranh rồi nối với số tương ứng với số lượng mỗi hình. GV nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán. GV hướng dẫn học sinh viết số thứ tự từ số 0 đến số 10 rồi đọc. - GV nhận xét Bài 3: Học sinh quan sát tranh rồi nối , viết số thích hợp vào toa tầu theo thứ tự. Học sinh viết theo thứ tự từ 0 -> 10 Gọi học sinh đọc kết quả tìm được. GV nhận xét. Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán. Viết số thứ tự : 6 ; 1; 3; 7 ; 10 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. - Học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên bảng làm baì. GV nhận xét. Bài 5: Xếp hình theo mẫu. Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành xếp hình vào bộ đồ dùng. GV: Quan sát, hướng dẫn thêm. GV tuyên dương, khuyến khích. 4- Củng cố, dặn dò(2') - GV: Nhận xét giờ học Về chuẩn bị trước bài học sau. Ngày soạn:ngày 20 tháng 9 năm2010 Ngày dạy:Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 TIẾNG VIỆT CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Bước đầu nhận diện được chữ hoa - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ba vì II/ CHUẨN BỊ : - Bộ chữ thường bộ chữ hoa - Tranh minh hoạ phần luyện nói Ba vì III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : bé hà, chị kha - Đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(20’) GT chữ thường, chữ hoa H. chữ in hoa nào gần giống chữ thường? H. Chữ in hoa nào không gần giống chữ thường? * Giải lao HĐ.2:(10’) Đọc bảng chữ in hoa , in thường Hướng dẫn nhận diện chữ in hoa - in thường - Cho luyện đọc toàn bài TIẾT2 HS đọc chữ thường, chữ hoa - Chữ in hoa gần giống chữ thường c, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u, ư, v, x, y. - Chữ hoa không giống chữ thường a, ă, â, b, d, đ, g, h, m, n, q, r. -HS đọc lớp, nhóm, cá nhân HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc lại phần đã học ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. -Chỉ cho HS chữ in hoa trong câu Bố, Kha, Sa Pa -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu HĐ.2:(10’) Luyện nói: Ba Vì - Giáo viên treo tranh -Trong tranh vẽ gì? - Cảnh Sa Pa có đẹp không? -Cảnh Sa Pa có giống cảnh ở quê em không? GV nhận xét, ghi điểm HĐ.3: (10’) Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Chấm –Nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò: Đọc lại bài đã học - Xem trước bài ia Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng HS HS đọc câu ứng dụng - HS đọc theo từng phần Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác bổ sung -HS viết vở ô ly -Lớp đọc lại toàn bài Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 II. CHUẨN BỊ : + Các nhóm mãu vật có số lượng là 3,sgk,vbt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) -Làm bảng con: Điền dấu >, <, = 8 > 4 5 = 5 3 < 7 + Nhận xét bài cũ Hoạt động GV Hoạt động HS 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài HĐ.1:(17’) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 -Một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà? H. 1 con gà them 1 con gà vậy có tất cả…? Vậy 1 thêm 1 bằng mấy? -Ta thay từ thêm bằng dấu + Vậy 1 + 1 = ? - Các phép tính khác thực hiện tương tự Các bước như trên rút ra được 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 = 1 + 2= 2 + 1 */ Giải lao HĐ.2(19’) Luyện tập Bài 1:Tính Hướng dẫn làm bảng con Bài 2: Tính Hướng dẫn làm tính dọc Nhận xét , chữa bài Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp -Tổ chức trò chơi Hai nhóm cử 2 bạn lên chơi -Nhóm nào nối nhanh đúng là thắng HĐ.3(2’) Dặn dò. -Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 -Quan sát tranh -HS nêu lại bài toán - -……có tất cả 2 con gà ………….bằng 2 -HS cài dấu + Cài 1 + 1 = 2 HS đọc 1 + 1= 2 HS nêu các bước tương tự - Đọc nhóm, lớp, cá nhân -Đọc yêu cầu 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 2 3 + 1 1 2 + 2 1 3 + Đọc yêu cầu Đại diện nhóm chơi 1 + 2 1+ 1 2 + 1 1 2 3 Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Tiếng việt * Ôn luyện * Mục đích yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo các âm, ch÷. Biết vận dụng tìm tiếng mới có các ch÷ hoa đã học. * Nội dung: - Luyện viết đọc các chữ hoa - Rèn chữ viết cho HS yếu. Ôn bảng chữ cái, ghép tiếng có 2 âm. - Luyện viết chữ hoa: A, B, C, D, Đ, G, H, L… - Cho HS viết bảng con, viết vở - GV quan sát giúp đở HS yếu viết. Ngày soạn:ngày 21 tháng 9 năm2010 Ngày dạy:Thứ năm ngày 23 tháng9 năm 2010 TIẾNG VIỆT : Bài: ia I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Học sinh đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Chia quà II/ CHUẨN BỊ : - GV : Cành lá tía tô Tranh minh hoạ phần luyện nói về : Chia quà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần ia HĐ.1 :(25’) Dạy vần ia : - Nhận diện vầnvần ia được tạo nên từ i và a - So sánh ia với i - Cài: ia -Đnh vần: i - a –ia / ia - Tiếng khoá: tía Phân tích tiếng tía Cài tía Đánh vần: tờ – ia – tia – sắc – tía / tía * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá -Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc - Tìm tiếng có vần mới ngoài bài HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - ia, lá tía tô HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói theo nội dung : Chia quà - trong tranh vẽ gì? - Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh? -Bà chia những gì? Các bạn có tranh nhau không? - Ở nhà ai hay chia quà cho em?.... HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ua,ưa -Quan sát - giống: i - Khác: ia có thêm i - Cài: ia Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân -tiếng tía có 2 âm ghép lại, …… - cài tía -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Đọc thầm - Gạch chân tiếng có vần mới - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) HS tìm HS quan sát - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - tỉa Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời Các nhóm bổ sung -HS viết vào vở Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ : + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) - làm bảng con:, = ? 0…..1 6…… 6 9 …… 8 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung Bài 1: số ? -GV hướng dẫn học sinh nhìn hình vẽ đọc bài toán,có 2 cách để điền : + Bài 2: Tính HDCách cộng dọc Giải lao:(2’) Bài3 số ? Tính kết quả để điền vào ô trống Chấm – chựa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Nhìn tranh viết phép tính Chấm bài – nhận xét HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -HS đọc y/c quan sát tranh 1 2 3 + = -Làm miệng +++ +++ +++ 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - Làm bảng con - 1 + 1 = 3 2 + 1 = 3 2 + 1 = 3 HS làm vào vở 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN * RÈN TOÁN I.Mục đích êu cầu :-KHẮC SÂU KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. -Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10. -Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học:-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định: 2.Bài mới : GV ghi BÀI lên bảng. yêu cầu hs làm vào bảng con . HS ghi vào vở Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV) Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống. Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hìnhvuông ? có … hình vuông Có … hình tam giác. 3.HS thực hành làm bài. T iếng việt * Rèn đọc GV làm 1 số lá thăm tất cả các bài đã học trong tuần cho hs bốc thăm và đọc .GV chỉnh sửa cho các em . GV kiểm tra lại bằng cách cho hs viết vào bảng con . Luyện viết: I/ Mục đích yêu cầu: HS rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ Viết được : ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè II/ Các hoạt động: Luyện viết bảng con GV yêu cầu HS viết bảng con HS viết: a, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè GV nhận sét chỉnh sửa + Luyện viết vở GV viết mẫu vở ô li HS viết: ia ia ia ia lá tía tô lá tía tô lá tía tô tờ bìa tờ bìa tờ bìa vỉa hè vỉa hè vỉa hè + GV theo dõi sử sai Chấm bài nhận xét Ngày soạn:ngày 22 tháng 9 năm2010 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 24 tháng9 năm 2010 TẬP VIẾT: BÀI 5. CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SÔ, CÁ RÔ. I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Học sinh viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết 1 - Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : ghế gỗ , lá tía tô - Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết - GV viết viết mẫu. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ - Giảng từ: cử tạ, thợ xẻ HĐ.2:(12’)HD viết bảng con GV sửa sai các con chữ * Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút - Chấm bài – nhận xét cách viết HĐ.2:(2’) Dặn dò - Về viết bài vào vở ô ly - HS đọc bài viết - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ HS hiểu được các từ -- HS tô trong không các con chữ - Viết bảng con: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Hs viết vào vở TẬP VIẾT: BÀI 6. NHO KHÔ, NGHÉ Ọ,CHÚ Ý, CÁ TRÊ I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Học sinh viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : cử tạ, thợ xẻ, phá cỗ. - Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết - GV viết viết mẫu. nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ - Giảng từ: nho khô, chú ý HĐ.2:(12’)HD viết bảng con GV sửa sai các con chữ * Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút - Chấm bài – nhận xét cách viết HĐ.2:(2’) Dặn dò - Về viết bài vào vở ô ly - HS đọc bài viết - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ HS hiểu được các từ -- HS tô trong không các con chữ - Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Hs viết vào vở Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.Mục đích yêu cầu - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biét làm tính cộng các số trong phạm vi 4 - HS yêu thích học toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. CHUẨN BỊ : + Một số mẫu vật tranh vẽ như sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu : >, <, = ? 1 + 1……..1 + 2 1 + 2…..2 + 1 2 + 1…..1 + 1 -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài HĐ.1:(17’) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Bài toán: Cài 3 con chim. Cài thêm 1 con chim nữa.Hỏi tất cả có mấy con chim? H. Thêm thì làm phép tính gì? Vậy 3 + 1 = ? GV cài 3 + 1 = 4 -Đọc: “Ba cộng một bằng bốn” + Tương tự giới thiệu phép tính cộng 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4, - 1 +3 = 3 + 1 = 4 Cấu tạo số 4. 4 =1 + 3 = 3 +1 HĐ.2(19’) Thực hành Bài 1: Tính Làm miệng Bài 2: Tính HD học sinh làm tính dọc viết các số thẳng cột, dấu cộng đặt cân giữa 2 số Nhận xét, sửa sai Bài 3: >, <, =, ? Thực hiện phép tính, lấy kết quả so sánh, điền dấu Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh để viết phép tímh HĐ.4(2’) Dặn dò. -Học thuộc bảmg cộng trong phạm vi 4 Làm bài tập trong sgk - HS đọc lại bài toán - Tất cả có 4 con chim - Làm phép tính cộng - 3 + 1 = 4 HS cài 3 + 1 = 4 HS đọc nhóm, lớp, cá nhân -HS đọc -Đọc yêu cầu 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 +2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 3 - Đọc yêu cầu + + + + + 2 3 1 1 1 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 Đọc yêu cầu 2 + 1…= 3 1 + 3…>…3 1 + 1 …<.3 - Đọc bài toán, 1 + 2 = 3 Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. SINH HOẠT TẬP THỂ 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên - Nêu các câu chuyện đã học ? -Các câu chuyện ngoài bài? + Học sinh xung phong kể ? 2. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới - Đi học chuyên cần, đúng giờ -Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ…… 3.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt
File đính kèm:
- lop 1 tuan 7 buoi chieu chuan KTKN.doc