Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Ôn đọc, viết ia, au, âu

Thực hành

 - Cho xem vở mẫu

 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở

 - Hướng dẫn HS viết vở:

 - Theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ

 - Chấm bài HS đã viết xong

 3. Củng cố , dặn dò

 

doc9 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Ôn đọc, viết ia, au, âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần10: 
Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2013
Tiếng Việt;
ôn đọc, viết ia, au, âu.
I/ Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh đọc đúng, trôi trảy các vần ,tiếng, từ, câu ứng dụng trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
II/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: đọc: eo, ao.
- Viết : chú mèo, cái áo.
2. Bài mới:
 * Giới thiệu bài: 
 *Luyện đọc.
 - GV viết: eo, ao, au, âu,.
+ Nêu cấu tạo của vần ,au, âu.
 Đọc từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, .
 Đọc câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu .
Y/c HS đọc , phân tích tiếng bất kì.
-Đọc tổng hợp toàn bài.
*HDHS làm bài tập trong vbt:
GV HD từng bài, nhận xét , chỉnh sửa cho HS.
 b. Luyện viết;
-GV hướng dẫn
- GV đọc cho HS viết..
_Quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài ,nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
Củng cố nội dung, nhận xét giờ học.
4’
1’
15’
10’
5’
- 3 HS đọc.
- Viết bảng lớp, bảng con.
HS đọc, nêu cấu tạo của các vần.
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
- Đọc cá nhân , tổ, đồng thanh.
HS viết vào vở ô li.
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
..................................................................
Toán
ÔN LUYệN TậP
. Mục tiêu:
 - Giúp hs nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ phép cộng, phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ.
 II. Đồ dùng: Giáo viên và học sinh có que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng trừ 3.
- Tính; 2-1= 3- 2=
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài. Trực tiếp.
* Hướn dẫn làm bài tập.
+ Bài 1: Số?
- Cho học sinh nêu miệng.
- HS khá, giỏi làm hết bài.
* Chốt kiến thức.
+ Bài 2: Tính:
- Hướng dẫn làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.Chốt kiến thức.
Bài 3:Viết số thích hợp
HD HS làm bài, gọi HS nêu miệng
Nhận xét, cho điểm.
+ Bài 4 +, -
- Nêu yêu cầu của bài tập
- H/ d điền dấu vào chỗ chấm.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Lúc đầu có mấy quả trứng?
+ Đã nở mấy quả? Còn lại mấy quả?
- Gọi một em nêu phép tính.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
5’
30’
5’
5 em đọc.
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con.
- Đọc đầu bài.
- 2 hs nêu:
 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2
 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
- Nêu yêu cầu bài tập.
1 + 2 = 3 1 + 1+ 1= 3
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 3 – 1 + 1 =3..
- 2 hs làm bảng lớp, lớp làm vào vở. 
2
1
3
2
3
1
 - 2 -1 -1 
- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm vở.
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 
 3- 1 = 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 
 - 4 hs nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vở ô li.
3
-
1
=
2
- Đọc bài, làm nhận xét.
- Lắng nghe.
................................................................
Tự chọn:
Luỵện viết: chậu thau, chạy mau, trái đào, .chào cờ, thổi sáo.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng viết các từ; chậu thau, chạy mau, trái đào, .chào cờ, thổi sáo. 
- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp, đúng độ cao, dãn đều khoảng cách.
 - Thực hiện tốt nề nếp. Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp . II.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Tg
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết ; leo trèo, chào mào .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng
b. Giới thiệu chữ mẫu:
- Treo bài viết mẫu: chậu thau, chạy mau, trái đào, .chào cờ, thổi sáo
- GV giải nghĩa từ
- Phân tích cấu tạo chữ
? Những chữ nào được viết cao 5 dòng li?
? Chữ nào viết cao4 dòng li?
c. Luyện viết bảng con
 -GV viết mẫu và nêu cách viết 
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS
d. Thực hành 
 - Cho xem vở mẫu
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 5 dòng, khi viết cần nối 
nét với nhau ở các con chữ.
 - Theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ 
 - Chấm bài HS đã viết xong 
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 3. Củng cố , dặn dò
 - Đọc lại bài viết
 - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
5’
25’
5’
- 1 em viết bảng lớp
- Dưới lớp viết bảng con
- Đọc đầu bài 
- 10 em dọc
- Quan sát chữ mẫu
- HS nêu nối tiếp
- HS trả lời
- HS quan sát
 - HS viết bảng con
 - Quan sát bài viết mẫu
 - HS làm theo
 - Viết bài vào vở tập viết
- 3 em đọc.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2013
Toán:
Ôn phép trừ trong phạm vi 4.
I. Mục tiêu:
- Giúp Học sinh, Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giáo dục hs ý thức học bộ môn.
II. Đồ ding: Giáo viên các mô hình phù hợp với bài học.
 III. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tính.
3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 =
2. Bài mới: 
3. Luyện tập
+ Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh nêu miệng.
 Nhận xét, chữa bài.Chốt kiến thức.
 + Bài 2:Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho h s làm bài vào bảng con.
- Nhận xét.
* Chốt kiến thức.
Bài 3: , =:
Yc HS quan sát làm bài
Gọi HS đọc bài làm, nhận xét, cho điểm
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nêu câu hỏi gợi ý để hs trả lời.
- Yêu cầu làm bài vào vở.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Đọc lại bảng trừ 
5’
30’
5’
2 hs lên bảng, lớp làm vở.
- HS tính rồi nêu miệng kết quả
3 +1 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3
4 -3 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2
4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 2 - 1 = 1
- 3 hs lên bảng lớp, lớp làm bảng con theo tổ. 3 4 3 4 2 4
 - - - - - -
 2 3 1 2 1 1
 1 1 2 2 1 3
4 -1 > 2 4 -3 < 4 – 2 4 -1 < 3 + 1
- HS QS tranh nêu bài toán.
1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở .
3
+
1
=
4
b, HS tự làm
 2 hs đọc
.............................................................
Tiếng Việt;
ôn đọc viết iu, êu.
I/ Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh đọc đúng, trôi trảy các vần ,tiếng, từ, câu ứng dụng trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
II/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: đọc: chú mèo, ngôi sao.
Viết: cây sào, múa theo.
2. Bài mới:
 * Giới thiệu bài: 
 *Luyện đọc.
 - GV viết:eo, ao, iu ,êu, au, âu.
+ Nêu cấu tạo của vần iu, êu.
* Đọc từ ứng dụng: lau sậy, sáo sậu, chịu khó, cây nêu, líu lo...
Phân tích tiếng: líu, nêu.
*Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo .
Y/c HS đọc , phân tích tiếng bất kì.
-Đọc tổng hợp toàn bài.
HDHS làm bài tập trong VBT.
 b. Luyện viết;
-GV hướng dẫn
- GV đọc cho HS viết..
_Quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài ,nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
Củng cố nội dung,nhận xét giờ học.
5’
1’
15’
10’
5’
- 3 HS đọc.
- Viết bảng lớp, bảng con.
HS đọc, nêu cấu tạo của các vần.
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
- Đọc cá nhân , tổ, đồng thanh.
HS viết vào vở ô li.
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
................................................................
Tự chọn:
Luyện viết: rau cải, lưỡi rìu, cái phễu, châu chấu, sáo sậu.
- Củng cố kĩ năng viết các từ; rau cải, lưỡi rìu, cái phễu, châu chấu, sáo sậu 
- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp, đúng độ cao, dãn đều khoảng cách.
 - Thực hiện tốt nề nếp. Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp . II.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Tg
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết ; chậu thau, chạy mau.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng
b. Giới thiệu chữ mẫu:
- Treo bài viết mẫu: rau cải, lưỡi rìu, cái phễu, châu chấu, sáo sậu 
- GV giải nghĩa từ
- Phân tích cấu tạo chữ
? Những chữ nào được viết cao 5 dòng li?
? Chữ nào viết cao 3, 4 dòng li?
c. Luyện viết bảng con
 - GV viết mẫu và nêu cách viết 
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS
d. Thực hành 
 - Cho xem vở mẫu
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - Hướng dẫn HS viết vở:
 - Theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ 
 - Chấm bài HS đã viết xong 
 3. Củng cố , dặn dò
 - Đọc lại bài viết
 - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
5’
25’
5’
- 1 em viết bảng lớp
- Dưới lớp viết bảng con
- Đọc đầu bài 
- 10 em dọc
- Quan sát chữ mẫu
- HS nờu nối tiếp
- HS trả lời
 - HS quan sát
 - HS viết bảng con
 - Quan sát bài viết mẫu
 - HS làm theo
 - Viết bài vào vở tập viết
- 3 em đọc.
------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2013
Toán
ÔN luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng: Tranh vẽ bài tập 5 phần b.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bảng trừ 4. 
- Tính 4 - 1 = 4 - 2 =
2. Bài mới:Giới thiệu bài. 
3* Luyện tập.
+ Bài 1: Tính.
-Yêu cầu làm bài.Nhận xét chữa bài.Chốt cách tính.
+ Bài 2: Viết số thích hợp?
- HD học sinh làm.
-Nhận xét chữabài.Chốt kiến thức.
 (HS khá làm hết bài)
+ Bài 3: > < = ?
- HD làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Chốt kiến thức.
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 
Đưa tranh Y/c HS tự nêu và làm tính
- Nhận xét chữa bài.Chốt kiến thức.
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
YC HS tự làm bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
 - Nêu phép tính công, trừ bất kì.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
5’
30’
5’
 5 hs đọc thuộc lòng.
- Làm bảng lớp, bảng con.
- Đọc đầu bài.
3 hs lên bảng, lớp làm vở
 4 3 4 3 3 2
 - - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 3 1 1 1 2 1
- 2 hs làm bảng lớp - lớp làm vở
4
2
4 
1
 - 2 - 3
2
5
4
3
 + 3 - 1
2 hs khá lên bảng, lớp làm vở.
3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 
4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
- 5 HS nêu yêu cầu và nêu bài toán.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vở.
4
-
2
=
2
3 HS nêu bài vừa làm
4 – 1 =3 4 + 1 = 5
4 – 1 = 2 4 – 3 = 2
- HS TB yếu nêu kết quả.
....................................................................................
Rèn chữ:
Eo, ao, iêu, yêu, ưu, ươu, thả diều, yêu chiều, trái lựu..
I. Mục tiêu:
 Củng cố kĩ năng viết các vần từ ; Eo, ao, iêu, yêu, ưu, ươu, thả diều, yêu chiều, trái lựu
- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp, đúng độ cao,dãn đều khoảng cách.
 - Thực hiện tốt nề nếp. Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp . III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Tg
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết ; tươi cười, nhảy dây.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng
b. Giới thiệu chữ mẫu: Eo, ao, iêu, yêu, ..
 GV giải nghĩa từ
- Phân tích cấu tạo chữ
? Những chữ nào được viết cao 5 dòng li?
? Chữ nào viết cao hơn 2 dòng li một chút?
c. Luyện viết bảng con
 -GV viết mẫu và nêu cách viết 
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS
d. Thực hành 
 - Cho xem vở mẫu
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - Hướng dẫn HS viết vở:
 - Theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ 
 - Chấm bài HS đã viết xong 
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 3. Củng cố , dặn dò
 - Đọc lại bài viết
 - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
5’
25’
5’
- 1 em viết bảng lớp
- Dưới lớp viết bảng con
- Đọc đầu bài 
- 10 em dọc
- Quan sát chữ mẫu
- HS nêu nối tiếp
- HS trả lời
 - HS quan sát
 - HS viết bảng con
 - Quan sát bài viết mẫu
 - HS làm theo
 - Viết bài vào vở tập viết
- 3 em đọc.
........................................................................
Tự chọn:
Luyện viết: líu lo, cây nêu, kêu gọi, sai trĩu, đều tay, mỏ neo.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng viết các từ ; líu lo, cây nêu, kêu gọi, sai trĩu, đều tay, mỏ neo.
- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp, đúng độ cao,dãn đều khoảng cách.
 - Thực hiện tốt nề nếp. Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp . III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Tg
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết ; lưỡi rìu, trêu đùa.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng
b. Giới thiệu chữ mẫu: líu lo, cây nêu, 
- GV giải nghĩa từ
? Những chữ nào được viết cao 5 dòng li?
? Chữ nào viết cao hơn 2 dòng li một chút?
c. Luyện viết bảng con
 -GV viết mẫu và nêu cách viết 
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS
d. Thực hành 
 - Cho xem vở mẫu
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - Hướng dẫn HS viết vở:
- Theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ 
 - Chấm bài HS đã viết xong 
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 3. Củng cố , dặn dò
 - Đọc lại bài viết
 - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
5’
25’
5’
- 1 em viết bảng lớp
- Dưới lớp viết bảng con
- Đọc đầu bài 
- 10 em dọc
- Quan sát chữ mẫu
- HS nêu nối tiếp
- HS trả lời
- HS quan sát
 - HS viết bảng con
 - Quan sát bài viết mẫu
 - HS làm theo
 - Viết bài vào vở tập viết
- 3 em đọc.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Tiếng Việt;
ôn đọc viết iêu, yêu.
I/ Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh đọc đúng, trôi trảy các vần ,tiếng, từ, câu ứng dụng trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
II/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: đọc: Cây bưởi, cây táo nhà bà.
Viết: ai chịu khó.
2. Bài mới:
 * Giới thiệu bài: 
 *Luyện đọc.
 - GV viết:iu, êu, au ,âu, iêu, yêu.
+ Nêu cấu tạo của vần iêu, yêu.
* Đọc từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu..
Phân tích tiếng: chiều, yếu.
*Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu .
Y/c HS đọc , phân tích tiếng bất kì.
-Đọc tổng hợp toàn bài.
HDHS làm bài tập trong VBT.
 b. Luyện viết;
-GV hướng dẫn
- GV đọc cho HS viết..
_Quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài ,nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
Củng cố nội dung,nhận xét giờ học.
5’
1’
15’
10’
5’
- 3 HS đọc.
- Viết bảng lớp, bảng con.
HS đọc, nêu cấu tạo của các vần.
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
- Đọc cá nhân , tổ, đồng thanh.
HS viết vào vở ô li.
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
................-------------------------------------
Thể dục
rèn luyện tư thế cơ bản
 I- Mục tiêu:
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước.Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Y/c thực hiện ở mức cơ bản đúng.
 II- Địa điểm và phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi.
 II- Nội dung và phương pháp lên lớp:
 Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
* Ôn trò chơi "Diệt con ....."
 2. Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang
- Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
5’
 - Khởi động 
+ Chạy nhẹ nhành theo 1 hàng dọc 
+ Đi thường theo 1 hàng dọc thành 1 vòng tròn và hít thở sâu.
25’
- H đứng theo đội hình vòng tròn .
+ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. 
+ Nhịp 2: Về TTĐCB.
 + Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang.
 + Nhịp 4: Về TTĐCB
+ Lần 1:Đứng kiễng gót. hai tay chống hông, làm mẫu, giải thích động tác.....bắt đầu!" để hs thực hiện động tác: "thôi!" để hs đứng bình thường. 
+ Lần 3: GV có thể cho tập thi giữa các tổ
 3. Phần kết thúc:
- GV, hs hệ thống bài học. 
5’
- HS đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát
.......................................................................
Hoạt động tập thể
KIÊM ĐIÊM TUÂN 10
I. Nhận xột tuần 10:+ Ưu điểm:
- Đi học đều đỳng giờ. Truy bài đầu giờ tốt.
 - Nhiều em cú tiến bộ trong học tập. Tiờu biểu như cỏc em sau: Tuấn Anh, Đạt, Chi,khánh 
+ Nhược điểm:Cũn một vài em lười học đọc, viết chậm chưa cú ý thức tự học. Tiờu biểu như cỏc em sau: Kiệt, Tuyển, Biển, Hoa.. 
II. Phương hướng tuần 11:
- Tớch cực rốn đọc, viết ở nhà nhiều hơn nữa.Xõy dựng đụi bạn cựng tiến giỳp đỡ nhau trong học tập.Tăng cường rốn chữ cho học sinh.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 boi chieu.doc