Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần: Oanh oach (tiếp)
Nêu yêu cầu đề.
-Nối tiếp nêu miệng.
-Nhận xét-chữa bài.
-Nối tiếp đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG ********* TuÇn: 23 Líp: 1 §Çu Gß Gi¸o viªn: Lª ThÞ Th¬ng N¨m häc: 2009-2010 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 23 Tõ 22/2 ®Õn 26/2/2010 C¸ch ng«n : "ChÞ ng·, em n©ng” **********&********** Thứ ngày Tiết TÊN BÀI GIẢNG HAI 22 GDNGLL Học vần Toán Mĩ thuật Thi tiếng hát hoa phượng đỏ oanh oach Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Xem tranh các con vật BA 23 Thể dục Học vần Toán Hát Bài 23 oat oăt Luyện tập chung Ôn : Bầu trời xanh và Tập tầm vông TƯ 24 Học vần TN-XH Đạo đức Ôn tập Cây hoa Đi bộ đúng quy định NĂM 25 Học vần Toán Thủ công uê uy Luyện tập chung Kẻ các đoạn thẳng cách đều SÁU 26 Học vần Toán SHL+ATGT uơ uya Các số tròn chục Sang đường nơi có vạch đi bộ qua đường Thứ hai 22/2/2010 Giáo dục NGLL: THI TIẾNG HÁT HOA PHƯỢNG ĐỎ I/Mục tiêu: -HS có ý thức tham gia tốt hội thi của lớp tổ chức. II/Phương tiện dạy học: -Viết sẵn nội dung thể lệ thi. III/Nội dung và hình thức hoạt động: -Tổ chức tại lớp. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:HD thể lệ thi -GV nói về cách thực hiện phần thi của mỗi HS. Hoạt động 2:Tổ chức thi -Gọi lần lượt từng HS theo thứ tự. -Nhận xét-tuyên dương. -Chú ý theo dõi. -Nối tiếp thực hiện phần thi của mình. Học vần: oanh oach I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. -GDBVMT qua bài ứng dụng. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT oang, oăng. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần oanh a/Nhận diện vần: -Viết vần oanh lên bảng. b/Đánh vần: +Vần oanh -HD đánh vần: o-a-nh-oanh +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : doạnh trại -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: oanh, doanh trại -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần oach: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi câu văn SGK. *GDBVMT qua bài ứng dụng. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài oat, oăt. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oanh-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : doanh -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh oanh với oach. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oanh, oach. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần oanh, oach-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. *HS biết cất giữ những giấy vở đã học để làm kế hoạch nhỏ hằng năm. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I/Mục tiêu: -Biết dùng thước có vạch chia cm vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II/Chuẩn bị: -Thước có vạch chia thành từng xăngtimet. -Phiếu bài tập 1 cho các nhóm. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 3, 4/122 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:HD thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. *Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. +GV làm mẫu-HD cách làm: -Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước; tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4. -Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước. -Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:Củng cố cách vẽ đoạn thẳng. Bài 2:Luyện giải bài toán từ tóm tắt. Bài 3:Tiếp tục luyện vẽ đoạn thẳng. -Chấm-chữa bài. -Nhận xét-tuyên dương. Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý, nhận xét chung giờ học. Bài sau: Luyện tập chung. -HS quan sát-theo dõi. -Nối tiếp nhắc lại các bước vẽ. -Nêu yêu cầu đề -Thảo luận nhóm 4-vẽ-trình bày. -Nhận xét-sửa sai. -Nêu yêu cầu đề. -Nối tiếp đọc tóm tắt. -1 HS lên bảng-lớp làm vào vở. -Kiểm tra-chữa bài. -Nêu yêu cầu đề. -Thực hành vẽ vào vở. -HS nhắc lại các bước vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. Thứ ba 23/2/2010 Học vần: oat o¨t I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình. -GDBVMT qua từ ứng dụng và bài luyện nói. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT oanh, oach. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần oat a/Nhận diện vần: -Viết vần oat lên bảng. b/Đánh vần: +Vần oat -HD đánh vần: o-a-t-oat +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : hoạt hình -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: oat, hoạt hình -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần oăt: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. *GDBVMT qua từ :nhọn hoắt. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn văn SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. *GDBVMT qua bài luyện nói. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài Ôn tập. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oat-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : hoạt -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh oat với oăt. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oat, oăt. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *HS biết tránh cách vật nhọn khi nô đùa -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần oat, oăt-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. *HS biết ngồi xem phim với khoảng cách thích hợp để bảo vệ mắt. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. -Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20. -Biết giải bài toán. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 2, 4 cho các nhóm. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 1, 2/123 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 20. Bài 2:Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi các số đến 20. Bài 3:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. Bài 4:Củng cố về cộng nhẩm. -Tổ chức trò chơi:Ai nhanh hơn -HD cách chơi. Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. -Nhận xét chung giờ học. -Bài sau:Luyện tập (TT). -Nêu yêu cầu đề. -Nối tiếp nêu miệng. -Nhận xét-chữa bài. -Nối tiếp đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. -Nêu yêu cầu đề. -Thảo luận cặp-trình bày bài làm. -Nhận xét-sửa sai. -Đọc đề bài. -Tìm hiểu đề. -1HS lên bảng viết tóm tắt bài toán-lớp viết BC. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. -Nhận xét-chữa bài. -Nêu yêu cầu bài. -Hai đội nối tiếp thi đua. -HS đọc lại các số từ 0 đến 20 và ngược lại. Thứ tư 24/2/2010 Học vần: ÔN TẬP I/Mục tiêu: -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. II/Chuẩn bị: -Bảng ôn SGK. -Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ KT:KT bài oat, oăt 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:HD ôn tập a/Ôn các vần vừa học: -Gắn bảng ôn -Đọc vần b/Ghép chữ và vần thành tiếng: -HD ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần. c/Đọc từ ứng dụng: -Ghi từ ứng dụng lên bảng. -Giảng từ. d/Tập viết từ ngữ ứng dụng: -Viết mẫu-HD quy trình viết. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Nhắc lại bài ôn tập. +Đọc đoạn thơ ứng dụng -GT câu ứng dụng và tranh minh hoạ. b/Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết. c/Kể chuyện: -Ghi tên chuyện kể. -Kể chuyện-minh hoạ tranh. -Yêu cầu HS kể lại. *Tóm ý, giáo dục HS biết cảnh giác đề phòng kẻ xấu có tâm hại mình. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. Bài sau uê, uy. -HS chỉ chữ. -HS chỉ chữ và đọc vần. -Ghép-đọc CX-ĐT. -Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ. -Viết BC. -Đọc lại bài tiết 1 -Thảo luận cặp-nói về nội dung tranh. -Đọc câu ứng dụng. -Viết bài vào vở tập viết. -HS đọc. -Theo dõi. -Kể trong nhóm-đại diện trình bày. -Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện. Thứ năm 25/2/2010 Học vần: uª uy I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :uê, uy, bông huệ, huy hiệu. -Đọc được từ và câu câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Ôn tập. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần uê a/Nhận diện vần: -Viết vần uê lên bảng. b/Đánh vần: +Vần uê -HD đánh vần: u-ê-uê +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : bông huệ -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: uê, bông huệ -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần uy: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn thơ SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uơ, uya. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần uê-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : huệ -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh uê với uy. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uê, uy. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần uê, uy-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. -Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết giải bài toán có nội dung hình học. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 2, 3/124. 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Luyện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Bài 2:Luyện so sánh số. Bài 3:Luyện vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Nhận xét-sửa sai. Bài 4:Luyện giải bài toán có nội dung hình học. -Chấm vở-nhận xét-tuyên dương. Hoạt động nối tiếp: -Hệ thống chung nội dung luyện tập. -Nhận xét giờ học. Bài sau:Các số tròn chục. -2HS làm bài. -Nêu yêu cầu bài làm. -Nhẩm trong 1 phút. -Nối tiếp nêu miệng kết quả. -Nhận xét-chữa bài. -Vài HS đọc lại các phép tính và kết quả tính. -Nêu yêu cầu bài làm. -2HS lần lượt lên bảng-lớp BC. -KT chữa bài. -Nêu yêu cầu bài, làm bài vào vở. -Đổi vở-KT đoạn thẳng đã vẽ được. -Đọc đề bài-quan sát tóm tắt bài toán. -1 HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. Thứ sáu 26/2/2010 Học vần: u¬ uya I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Ôn tập. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần uơ a/Nhận diện vần: -Viết vần uơ lên bảng. b/Đánh vần: +Vần uơ -HD đánh vần: u-ơ-uơ +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : huơ vòi -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: uơ, huơ vòi -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần uya: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn thơ SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. -Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uân, uyên. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần uơ-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : huơ -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh uơ với uya. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uơ, uya. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần uơ, uya-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/Mục tiêu: -Nhận biết các số tròn chục. -Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. II/Chuẩn bị: -9 bó, mỗi bó có một chục que tính. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 2, 4/125. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:GT các số tròn chục -GV đính một bó chục que tính. H:Một chục còn gọi là bao nhiêu? -Viết số 10 lên bảng. -Thực hiện tương tự như vậy đến 90. H:Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số? -Nhận xét chung tóm ý. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:Luyện đọc và viết số tròn chục. Bài 2:Luyện viết số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Bài 3:Luyện so sánh số tròn chục. -Chấm-nhận xét. Hoạt động nối tiếp: -Yêu cầu HS đọc lại các số tròn chục đã học. -Nhận xét chung giờ học. -Bài sau:Luyện tập -2HS -HS thực hiện theo. -Nêu:mười -Đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90. -Đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại. -Đọc(các số tròn chục) theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại. -HS trả lời và phân tích một vài số. -Nêu yêu cầu đề. -Thảo luận nhóm đôi-trình bày -Nhận xét-chữa bài. -2 HS nối tiếp lên bảng-lớp BC lần lượt từng câu a, b. -Nối tiếp đọc lại dãy số đã hoàn chỉnh. -3 HS lên bảng-lớp làm vở ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 23.doc