Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Bài 84 : Op , ap

Ghép tiếng

-Thêm âm kh vào trước oan ta được tiếng gì?

Nhận xét

- GV ghi bảng và đánh vần: khoan

+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.

+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: giàn khoan

 

doc34 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Bài 84 : Op , ap, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c : iêp – ươp
*Dạy vần iêp
*GV ghi bảng và đọc iêp
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm l và dấu sắc ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: liếp
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: tấm liếp
*Dạy vần ươp
(TT như vần iêp )
( so sánh vần ươp với vần iêp )
*GV viết bảng
 rau diếp ướp cá 
 tiếp nối nườm nượp
GV đọc mẫu và giảng từ
 Θʳp ŔΥ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 LJấm lΗʴp
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 giɂȰ Ǻưġ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 Θʳp ŔΥ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 LJấm lΗʴp
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 giɂȰ Ǻưġ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Các con chữ l, g,, p có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Nghề nghiệp của cha mẹ
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình.
+ Hãy cho biết nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh.
*TC :Thi tìm tiếng có chứa vần iêp, ươp
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ 1 HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần iêp
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: iêp – liếp – 
 tấm liếp
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
 +HS đọc bài ở SGK
 Thứ ba ngày tháng 2 năm 2011
Học vần
Bài 91 : oa , oe
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
- HS đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý.
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : oa – oe
*Dạy vần oa
*GV ghi bảng và đọc oa
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm h và dấu nặng ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: hoạ
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: hoạ sĩ
*Dạy vần oe
(TT như vần oa )
( so sánh vần oe với vần oa )
*GV viết bảng
 sách giáo khoa chích choè
 hoà bình mạnh khoẻ
GV đọc mẫu và giảng từ
 Ξ φϊ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 hƦ Ȩź
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 Ǻỳa xŀψ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 Ξ φϊ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 hƦ Ȩź
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 Ǻỳa xŀψ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- con chữ h có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Sức khoẻ là vốn quý.
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
+Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần oa , oe
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN +ĐT
+ HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần oa
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: oa – hoạ – 
 hoạ sĩ
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ tư ngày tháng 2 năm 2011
Học vần
Bài 92 : oai , oay
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- HS đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
+ HS đọc : 
+ HS đọc câu ưd, 
Viết : 
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : oai – oay
*Dạy vần oai 
*GV ghi bảng và đọc oai
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm th và dấu nặng ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: thoại
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: điện thoại
*Dạy vần oay
(TT như vần oai )
( so sánh vần oai với vần oay )
*GV viết bảng
 quả xoài hí hoáy 
 khoai lang loay hoay
GV đọc mẫu và giảng từ
 Ξi Ξy
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 đΗện κIJi
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 giú xǨy
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 Ξi Ξy
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 đΗện κIJi
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 giú xǨy
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Các con chữ h, y,g.đ có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. 
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Hãy kể tên các loại ghế có trong tranh?
+Giới thiệu với các bạn trong nhóm, nhà em có loại ghế nào?
+ Chỉ và giới thiệu với cả lớp trong lớp học của mình có loại ghế nào?
*TC :Thi tìm tiếng có chứa vần oai,oay
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ 1 HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ăp
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: oai – thoại – 
 điện thoại
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+ HS giới thiệu trong nhóm
+ 2 -3 HS giới thiệu trước lớp
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ năm ngày tháng 2 năm 2010
Học vần
Bài 93 : oan , oăn
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- HS đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : oan – oăn
*Dạy vần oan
*GV ghi bảng và đọc oan
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm kh vào trước oan ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: khoan
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: giàn khoan 
*Dạy vần oăn
(TT như vần oan)
( so sánh vần oan với vần oăn )
*GV viết bảng
 GV đọc mẫu và giảng từ
phiếu bé ngoan
khoẻ khoắn
học toán
xoắn thừng
 ʂȰ ʈȰ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 giɂȰ δʂȰ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 LJʼn xʈȰ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 ʂȰ ʈȰ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 giɂȰ δʂȰ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 LJʼn xʈȰ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Các con chữ g, k,h có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Con ngoan, trò giỏi
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Hãy cho cô biết các bạn trong tranh đang làm gì?
+Điều đó cho con biết gì về các bạn?
+HS thảo luận nhóm: Con đã làm gì để trở thành con ngoan trò giỏi?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần oan , oăn
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ăp
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: oan– khoan – 
 giàn khoan
* hát 
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận nhóm đôi
+ 2HS lên bảng nói cho cả lớp nghe
+HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2011
Học vần
Bài 94 : oang , oăng
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- HS đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi.
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : oang – oăng
*Dạy vần oang
*GV ghi bảng và đọc oang
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm h ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: hoang
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: 
vỡ hoang
*Dạy vần oăng
(TT như vần oăng )
( so sánh vần oang với vần oăng)
*GV viết bảng
 áo choàng liến thắng
 oang oang dài ngoẵng
GV đọc mẫu và giảng từ
 ʂȰɟ ʈȰg
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
 ȩỡ hʂȰg
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 cΪ hʌȰg
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 ʂȰɟ ʈȰg
H/dẫn viết và viết mẫu
 ȩỡ hʂȰg
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 cΪ hʌȰg
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Các con chữ h, g có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : áo choàng, áo len, áo sơ mi.
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Hãy nhận xét về trang phục của 3 bạn trong tranh.
+Hãy tìm nhưỡng điểm giống và khác nhau của các loại trang phục trên.
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần oang – oăng 
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ 1 HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần oang
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: oang – hoang – vỡ hoang
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
 + HS tham gia chơi
+HS trả lời
 +HS đọc bài ở SGK
 Tuần 23 Thứ hai ngày tháng 2 năm 2011
Học vần
Bài 95 : oanh , oach
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoặch
- HS đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
4.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : oanh - oach
*Dạy vần oanh
*GV ghi bảng và đọc oanh
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm d ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: doanh
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
doanh trại
*Dạy vần oach
(TT như vần oanh )
( so sánh vần oach với vần oach )
*GV viết bảng
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch
GV đọc mẫu và giảng từ
 ʂʏ Ξε
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 dʂʏ LJrại
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 κu hIJε
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
 Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 ʂʏ Ξε
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 dʂʏ LJrại
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 κu hIJε
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Các con chữ h, d có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+Nhà máy là nơi như thế nào?
+Hãy kể tên một số nhà máy mà con biết?
+Con đã bao giờ vào cửa hàng chưa?Cửa hàng là nơi như thế nào?Cửa hàng có thể bán những gì?Con biết những cửa hàng nào?
+Doanh trại là nơi làm việc, ở của ai?ở địa phương ta có doanh trại bộ đội không?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần : oanh , oach
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ 1 HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần oanh
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: oanh – doanh – doanh trại
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+ HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ ba ngày tháng 2 năm 2009
Học vần
Bài 96 : oat , oăt
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- HS đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình.
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : oat – oăt
*Dạy vần oat
*GV ghi bảng và đọc oat
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm h và dấu nặng ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: hoạt
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: hoạt hình
*Dạy vần oăt
(TT như vần oat )
( so sánh vần oăt với vần oat )
*GV viết bảng 
lưu loát
chỗ ngoặt
đoạt giải
nhọn hoắt
GV đọc mẫu và giảng từ
 Ξt ęt
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 hIJt hɬʏ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 lijt εijt
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 Ξt ęt
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 hIJt hɬʏ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 lijt εijt
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Các con chữ h, l có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Phim hoạt hình.
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Các con có thích xem phim hoạt hình không?
+Con đã xem những bộ phim hoạt hình nào?
+Con biết những nhân vật nào trong phim hoạt hình?
+ Con thấy những nhân vật này như thế nào?
+Hãy kể một bộ phim hoạt hình hoặc nhân vật hoạt hình mà con yêu thích.
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần , oăt
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ 1 HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần oat
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: oat – hoạt – hoạt hình
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+ HS kể trong nhóm đôi
+ 2-3 HS kể trước lớp
+ HS tham gia chơi
+HS trả lời
 +HS đọc bài ở SGK
Thứ năm ngày tháng 2 năm 2011
Học vần
Bài 98 : uê , uy
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết đ

File đính kèm:

  • docHoc van tu bai 84 den 102.doc