Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần bài 55: Vần eng, iêng (2 tiết )

ĐDDH:

Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

C- HĐDH: Tiết 1

I/KTBC: 2 HS viết và đọc: ang, anh, chàng trai, bánh chưng.

 2 HS đọc bài ở SGK.

II/BÀI MỚI:

1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.

 - GV gt và ghi bảng: inh, ênh. HS đọc theo: inh, ênh.

2. Dạy vần:

 

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần bài 55: Vần eng, iêng (2 tiết ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép tính còn lại = qtính: HS nói kq, GV gb.
8 - 2 = 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 8: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 8.
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính. (cộng trừ 3 số)
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
8 - 4 = 4	5 - 2 = 3	8 - 3 = 5	8 - 6 = 2
- HS viết phép tính vào vở. 4 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
ĐẠO ĐỨC
Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
A- MỤC TIÊU: 
	- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Vở bt. Tranh bt. Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. Bài hát "Tới lớp, tới trường" của Hoàng Vân.
C- HĐDH: 
	HĐ1: Qsát tranh bt1 và thảo luận.
	1. GV giới thiệu tranh bt1: Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa vốn tính chậm chạp. Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì xảy ra với hai bạn? 
	2. HS làm việc theo nhóm 2 người.
	3. HS trình bày (kết hợp chỉ tranh).
	ND tranh: Đến giờ vào học, bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học.Thỏ đang la cà, nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp học. 
4. Hỏi: 	- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
	- Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
5. GV kl: 
- Thỏ la cà nên đi học muộn.
- Rùa tuy chậm chạp những rất cố gắng đi học đúng giờ.
Bạn Rùa thật đáng khen.
	HĐ2: HS đóng vai theo tình huống "Trước giờ đi học" (bt2).
	1. GV chia nhóm 2 HS ngồi cạnh nhau đóng vai 2 nhân vật trong tình huống.
	2. Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
	3. HS đóng vai trước lớp.
	4. HS nhận xét và thảo luận:
Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
HĐ3: HS liên hệ.
- Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
GV kl: 
- Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
- Để đi học đúng giờ cần phải:
	+ Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước.
	+ Ko thức khuya.
	+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ ...
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
	- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- VN học bài, thực hiện theo những gì đã học và chuẩn bị bài sau (t2).
Thứ ba ngày8 tháng12 năm2009
HỌC VẦN 
Bài 56: VẦN UÔNG, ƯƠNG (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng
-Viết được: uông, ương,quả chuông,con đường .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: 	Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đọc: tiếng nói, siêng năng, cái kẻng, leng keng.
	2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: uông, ương. HS đọc theo: uông, ương.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần uông:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần uông có âm đôi uô ghép với âm ng. Âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau.
So sánh uông với iêng: Giống: đều kết thúc bằng ng.
	 	 Khác: uông bắt đầu bằng uô, iêng bắt đầu bằng iê.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần uông và đánh vần: uô - ngờ - uông. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: uông. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: chuông, và đọc: chuông. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: ch + uông	 chuông. GV gb: chuông.
+ GV đưa từ khóa và gb: quả chuông. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ương: Tiến hành tương tự. Thay ươ vào uô ta có vần ương.
So sánh ương với uông: Giống: kết thúc bằng ng.
	 	 Khác: ương bắt đầu bằng ư; uông bắt đầu bằng u.
- Ghép: ương - đánh vần, đọc trơn: đường: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: con đường: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: uông, ương, quả chuông, con đường. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Thi tìm nhanh tiếng mới.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: uông, ương, quả chuông, con đường. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Đồng ruộng.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì? ? + Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? 
+ Ai trông lúa, ngô, khoai, sắn? 
+ Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
+ Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác?
+ Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa?
+ Nếu ko có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, ... chúng ta có cái gì để ăn ko?
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 57.
 TOÁN
Bài 54: LUYỆN TẬP.(trang 75)
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố cho HS nắm chắc về các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS ham thích và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 8.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính.
- GV hdẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. 
Chữa bài: HS đọc từng phép tính. Lớp nhận xét.
Bài 2: Điền số vào ô trống.
- HS làm mẫu: 5 + 3 . HS nhẩm bảng cộng 8 rồi viết kq vào ô trống. HS làm bài. 
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho những HS còn yếu.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: HS đổi chéo vở để chữa bài cho nhau. 
4 + 3 + 1 = 8	8 - 4 - 2 = 2	2 + 6 - 5 = 3	8 + 0 - 5 = 3
5 + 1 + 2 = 8	8 - 6 + 3 = 5	7 - 3 + 4 = 8	3 + 3 - 4 = 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
- 1 HS làm bảng. GV chữa bài theo bài toán của từng HS.
Trong rổ có 8 quả táo, bớt đi 2 quả. Hỏi còn lại bn quả táo?	8 - 2 = 6.
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp.
- GVHDHS: Tính kq ở vế phải rồi so sánh với các số ở vế trái xem số nào thích hợp với phép tính nào thì nối với nhau.
- HS làm bài.
- 3 HS lên bảng thi nối nhanh. Ai nối đúng, nối nhanh thì thắng cuộc.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7,làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
 Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm2009
HỌC VẦN
Bài 57: VẦN ANG, ANH (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.;từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ang ,anh ,cây bàng,cành chanh
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: 	Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đọc: uông, ương, quê hương, lên xuống.
	2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: ang, anh. HS đọc theo: ang, anh.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần ang:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần ang có âm a ghép với âm ng. Âm a đứng trước, âm ng đứng sau.
So sánh ang với an: Giống: đều bắt đầu bằng a.
	 	Khác: ang kết thúc bằng ng, anh kết thúc bằng nh.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần ang và đánh vần: a - ngờ - ang. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: ang. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: bàng, và đọc: bàng. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: b + ang + dấu huyền 	 bàng. GV gb: bàng.
+ GV đưa từ khóa và gb: cây bàng. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần anh: Tiến hành tương tự. Thay nh vào ng ta có vần anh.
So sánh anh với ang: Giống: bắt đầu bằng a.
	 	 Khác: anh kết thúc bằng nh; ang kết thúc bằng ng.
- Ghép: anh - đánh vần, đọc trơn: chanh: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: cành chanh: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ang, anh, cây bàng, cành chanh. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Thi tìm nhanh tiếng mới.
 d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ang, anh, cây bàng, cành chanh. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Buổi sáng.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì? ?
? Đây là cảnh nông thôn hay thành thị?
? Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đi đâu? 
? Buổi sáng, mọi người trong gđ em làm gì?
? Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao?
Trò chơi: Tìm tiếng mới ghi ở bảng con.
Tổ nào tìm được nhiều thì thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 58.
TOÁN
Bài 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1. Dùng bàn tính.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
HS làm bảng: 5 + 3	4 + 4	8 - 2. GV nhận xét.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. Thành lập phép cộng: 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9.
B1: GV đưa 8 con tính, sau đó thêm 1 con tính nữa. 
HS đọc lời của bt:Có 8 con tính, thêm 1 con tính.Hỏi tất cả có mấy con tính ?
B2: GQVĐ: ? 8 con tính, thêm 1 con tính là mấy con tính?
HS: 8 con tính, thêm 1 con tính là 9 con tính. HS nhắc lại.
? Ta làm phép tính gì?	8 + 1 = 9. GV gb, HS nhắc lại.
B3: HS dựa vào con tính đó để nói ngược lại, lập ra phép tính: 1 + 8 = 9.
HS đọc lại và nhận xét mqh trong phép cộng.
Nxét: trong phép cộng ta có thể đổi vị trí của các số hạng nhưng kết quả vẫn không đổi.
2. HDHS thực hiện các phép tính: 
2 + 7 = 9	6 + 3 = 9	5 + 4 = 9
7 + 2 = 9	3 + 6 = 9	4 + 5 = 9
HS tiến hành tương tự bằng que tính, lập ra phép tính và nói ngay kq.
3. HDHS ghi nhớ bảng cộng 9: HS đọc. GV kết hợp xóa dần kết quả.
4. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính. (cộng 3 số)
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS qsát tranh, nêu bài toán. HS làm vào vở.
8 + 1 = 9	7 + 2 = 9
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm. 2 HS làm bảng. Lớp nhận xét. 
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 TNXH
Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ 
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Có thể kể tên các vật sắc, nhọn trong nhà có thể đứt tay.
- Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây bỏng và cháy.
- Số điện thoại để báo cứu hỏa. (114)
B- ĐDDH: 
Tranh minh họa các vật. Kể 1 số chuyện về cháy nhà đã xảy ra. 
C- HĐDH: GV gtb và gb đề bài.	
HĐ1: Qsát hình. 
* Mtiêu: Biết cách phòng chống đứt tay.
* Tiến hành: 
B1: GV hdẫn HS:
- Qsát các hình ở trang 30: chỉ và nói các trong mỗi hình đang làm gì? Dự kiến xem có thể điều gì sẽ xảy ra với các bạn trong mỗi hình?
TLCH ở SGK hình 30. HS làm việc theo cặp dưới sự HD của GV.
B2: ĐDN trình bày trước lớp. Lớp phỏng vấn bạn trình bày.
KL: - Khi dùng dao hoặc đồ vật sắc nhọn hay dễ vỡ phải cẩn thận kẻo đứt tay.
- Những đồ vật kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ.
HĐ2: Đóng vai.
* Mục tiêu: - Nên tránh chơi gần lửa và chất gây nổ, cháy.
* Tiến hành:
B1: GV chia nhóm 4 em, giao nhiệm vụ cho các nhóm: 
+ Qsát các hình tr31 và đóng vai thể hiện lời nói, h/động phù hợp với tranh.
- Các nhóm thảo luận, xung phong đóng vai và thể hiện lại.
B2: - Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, phỏng vấn.
CH gợi ý:
+ Các em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình?
+ Các em khác có nhận xét gì về các vai diễn?
+ Nếu là em, em có cách ứng xử khác ko?
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì?
+ Em có biết số điện thoại cứu hỏa của địa phương mình ko?
KL: - Ko nên để đèn dầu hoặc vật dễ bắt lửa gần màn hoặc các vật dễ cháy.
- Khi sử dụng các vật dẫn điện cần cẩn thận, ko sờ vào phích cắm, ổ điện.
- Hãy tìm mọi cách để chạy xa khi cháy, gọi to kêu cứu, ...
- Nếu có điện thoại cần gọi cứu hỏa (114)
CC, DD: GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. Nhắc nhở HS về nhà thực hiện theo những gì đã học được. 
Về nhà học lại bài và xem bài sau.
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
Thứ năm ngày 10 tháng 12năm2009
HỌC VẦN
Bài 58: VẦN INH, ÊNH (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được :inh, ênh,máy vi tính ,dòng kênh .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: 	Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đọc: ang, anh, chàng trai, bánh chưng.
	2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: inh, ênh. HS đọc theo: inh, ênh.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần inh:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần inh có âm i ghép với âm nh. Âm i đứng trước, âm nh đứng sau.
So sánh inh với anh: Giống: đều kết thúc bằng nh.
	 	Khác: inh bát đầu bằng i, anh bát đầu bằng a.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần inh và đánh vần: i - nhờ - inh. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: inh. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: tính, và đọc: tính. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: t + inh + dấu sắc 	 tính. GV gb: tính.
+ GV đưa từ khóa và gb: máy vi tính. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ênh: Tiến hành tương tự. Thay ê vào i ta có vần ênh.
So sánh ênh với anh: Giống: kết thúc bằng nh.
	 	 Khác: anh bắt đầu bằng a; ênh bắt đầu bằng ê.
- Ghép: ênh - đánh vần, đọc trơn: kênh: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: dòng kênh: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Thi tìm nhanh tiếng mới.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Máy cày, máy nổ, máy ....
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì? ?
? Máy cày dùng để làm gì?
? Ngoài ra, em còn biết máy gì nữa? 
Trò chơi: Tìm tiếng mới ghi ở bảng con.
Tổ nào tìm được nhiều thì thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 59.
 TOÁN
Bài 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết cách làm phép tính trừ trong phạm vi 9.viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1, bàn tính.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
HS làm bảng: 4 + 2 + 3	3 + 1 + 5	5 + 4 + 0	
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. HDHS thành lập bảng trừ 9.
a) Thành lập phép trừ: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1.
B1: GV đưa 9 con tính, bớt 1 con. HS qsát và đọc lời của bt: Có 9 con tính, bớt 1 con tính. Hỏi còn lại mấy con tính? HS đọc lại.
B2: Hdẫn giải: 9 con tính bớt 1 con tính. Vậy còn lại bn con tính?
H: 9 con tính, bớt 1 con tính còn 8 con tính. HS nhắc lại. ? 9 bớt 1 còn mấy?
H: 9 bớt 1 còn 8. HS nhắc lại.
G: 9 bớt 1 còn 8, ta viết: 9 - 1 = 8. HS đọc và nhắc lại. GV gb.
B3: HS dựa vào con tính để nói bt ngược lại và lập phép tính:
9 - 8 = 1. HS đọc lại. GV gb.
b) Hdẫn HS lập các phép tính còn lại = qtính: HS nói kq, GV gb.
8 - 2 = 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 9: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 9.
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Điền số vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu bài tập, làm mẫu.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
Có 9 con ong, bay đi 4 con. Hỏi còn lại bn con ong? 	9 - 4 = 5	
- HS viết phép tính vào vở. 1 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
Thứ sáu ngày 11 tháng 12. năm 2009
HỌC VẦN 
Bài 59: ÔN TẬP ( 2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc, được các vần có kết thúc bằng : ng, nh.;các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59,
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công.
- GDHS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Bảng ôn. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.
C- HĐDH:	Tiết 1
I/ KTBC: - 2 HS viết: ang, anh, inh, ênh, đình làng, dòng kênh.	
	- 2 HS đọc bài ở sgk.
II/ BÀI MỚI:
1. GTB: GV gtb và gb đề bài.
? Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới? - HS trả lời.
GV gb. GV gắn bảng phụ (có vần ôn) - HS so sánh, bổ sung.
2. Ôn tập:
a) Ôn các

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 14.doc