Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Bài 55: Eng - Iêng
x beng bay liệng
- HS gạch chn tiếng cĩ vần eng, ing.
- Giảng từ: x beng, ci kẻng
- Luyện đọc: Đọc trơn tiếng, từ HS CN ( TT K0 TT).
- Đọc toàn bài: HS CN – Đồng thanh.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Học vần Bài 55: eng - iêng I/ Mục tiêu: -Hs đọc và viết được : eng, lưỡi xẻng, iêng, trống, chiêng. -Đọc được từ và câu ứng dụng:”Dù ai … ba chân”. -Phát triển lời nói tự nhiên theo tranh : Ao, hồ, giếng. * Giáo dục: GD hs ý thức giữ sạch sẽ nguồn nước, ao, hồ, giếng. II/ Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng kẻ ô li. Tranh minh hoạ - HS : sách giáo khoa, bảng con, bộ học Tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy và học: Kiểm tra bài cũ : Bảng xoay: tung tăng, ung dung, dũng cảm, thung lũng, bưng bê, tưng bừng, dây thừng, … Bảng con : chim ưng, tưng bừng Đọc Sách giáo khoa – phân tích. 2. Bài mới : v Hoạt động 1: Dạy vần eng Mục tiêu: HS đọc, viết được eng, lưỡi xẻng. Cách tiến hành: - GV giới thiệu vần eng - HS nêu cấu tạo vần eng - HS cài bảng vần eng - ĐV – đọc trơn. + Muốn cĩ tiếng xẻng phải ghép như thế nào/ - HS cài tiếng xẻng – HS đánh vần – Trơn. - Giới thiệu tranh cái xẻng – rút ra từ: lưỡi xẻng – HS đọc trơn từ. - Đọc cột vần: HS CN ( TT - K0 TT) * Viết bảng con: GV viết mẫu HD quy trình viết – HS viết bảng – GV nhận xét. v Hoạt động 2: Dạy vần iêng (Tương tự vần eng) Mục tiêu: HS đọc, viết được iêng, trống chiêng. - So sánh 2 vần eng – iêng - Đọc 2 cột vần: HS CN ( TT K0 TT). v Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng Mục tiêu: HS đọc được các từ ứng dụng trong bài Cách tiến hành: GV ghi từ ứng dụng lên bảng: cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng HS gạch chân tiếng cĩ vần eng, iêng. Giảng từ: xà beng, cái kẻng Luyện đọc: Đọc trơn tiếng, từ HS CN ( TT K0 TT). Đọc tồn bài: HS CN – Đồng thanh. TIẾT 2 v Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Cách tiến hành: HS đọc lại bài ghi bảng tiết 1. HS thảo luận tranh à Câu ứng dụng – GV ghi câu ứng dụng lên bảng: Dù ai nĩi ngả nĩi nghiêng Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân. { Rèn KNS – GD HS kĩ năng kiên định. + Khi em đang làm bài tập, cĩ bạn đến rủ em đi chơi em làm gì? + Nếu em khơng đi chơi, vẫn tiếp tục học thì kết quả học tập sẽ ntn? à Khi chưa học bài và làm bài xong thì khơng nên bỏ đi chơi. Luyện đọc: HS cá nhân từ - cụm từ - câu ( TT K0 TT). v Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: HS viết đúng các từ ngữ theo yêu cầu. Rèn tính cẩn thận chính xác. Cách tiến hành: HS đọc nội dung bài viết trong vở tập viết. GV viết mẫu: Hướng dẫn độ rộng – khoảng cách. HS viết vào vở: eng – iêng, luyỡi xẻng, trống chiêng. Chấm vở - nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện nĩi Mục tiêu: Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề. Cách tiến hành: µ Đc: Giảm luyện nĩi từ 1 à 3 câu. Tăng thời gian luyện đọc { Rèn HS bảo vệ mơi trường + sử dụng tiết kiệm nguồn nước. HS đọc chủ đề luyện nĩi: Ao, hồ, giếng. HS luyện nĩi theo nhĩm đơi: + Nhìn tranh và chỉ ra đâu là ao, hồ , giếng? + Ao (giếng) thường dùng để làm gì? + Ao, hồ, giếng cĩ đặc điểm gì giống nhau? Khác nhau? + Theo em, lấy nước ở đâu sạch và hợp vệ sinh? + Muốn giữ sạch nguồn nước từ ao, hồ, giếng em phải làm gì? + Cĩ nên vứt rác thải & xác động vật xuống ao, hồ giếng hay khơng? + Nước quan trọng như thế nào trong đời sống con người? + Em sử dụng nguồn nước ntn? à Nước rất quan trọng trong đời sống con người. Cần phải bảo vệ nguồn nước sạch và sử dụng hợp lí để tiết kiệm nguồn nước. HS trình bày trước lớp à Nhận xét – tuyên dương. Củng cố: * Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa học Thi đua đọc bài sách giáo khoa (thi đua theo từng tổ) Về nhà đọc bài, xem trước bài ương – uơng. * Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- bai 55.doc