Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần bài 51: Ôn tập (2 tiết )

1. HDHS lập phép tính: 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8.

B1: GV vẽ ở N¬1 7 HV, sau đó vẽ thêm 1 HV nữa. HS dựa vào hình vẽ đọc bt: Có 7 HV, vẽ thêm 1 HV. Hỏi tất cả có bn HV?

B2: GQVĐ: 7 hình thêm 1 hình là 8 hình. HS nhắc lại.

? 7 thêm 1 là mấy? 7 thêm 1 là 8. HS nhắc lại.

 

doc26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần bài 51: Ôn tập (2 tiết ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phải. Còn lại mấy hình tg ở phần bên trái?". HS đọc lại đề toán.
B2: Hdẫn giải: 7 htg, bớt đi 1 htg còn 6 htg.
? 7 bớt 1 còn mấy? (7 bớt 1 còn 6). HS nhắc lại.
B3: GVHD cách viết 7 bớt 1 còn 6: 7 - 1 = 6. HS đọc lại. HS tự diền kq vào chỗ chấm ở SGK. 
HS tự tìm kq phép trừ 7 - 6 = 1. HS đọc lại. GV gb.
b) Hdẫn HS lập các phép trừ: 7 - 2; 7 - 3; 7 - 4; 7 - 5. 
HS nói ngay kết quả khi sử dụng đồ dùng.
c) HD HS lập bảng trừ: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 7. "Bảy trừ mấy = 5, bảy trừ 5 bằng mấy?"
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con. Chú ý cách đặt cột dọc.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
7 - 3 - 2 = 2	7 - 1 - 6 = 0	7 - 4 - 2 = 1
7 - 5 - 1 = 1	7 - 2 - 3 = 2	7 - 4 - 3 = 0.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
a) Trong dĩa có 7 quả táo, lấy đi 2 quả. Hỏi còn lại bn quả táo?	7 - 2 = 5.
b) Nam có 7 quả bóng, thả đi 3 quả. Hỏi còn lại bn quả bóng? 	6 - 2 = 4.
- HS viết phép tính vào vở. 2 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. 
- VN học bài, xem bài sau.
Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm2009
HỌC VẦN
Bài 53: VẦN ĂNG, ÂNG (2 TIẾT )
A- MĐYC:
- HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.;Từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : ăng, âng,măng tre, nhà tầng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ .
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: 	Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đọc: con ong, vòng tròn, công viên, cây thông.
	2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: ăng, âng. HS đọc theo: ăng, âng.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần ăng:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần ăng có âm ă ghép với âm ng. Âm ă đứng trước, âm ng đứng sau.
So sánh ăng với ong: Giống: đều kết thúc bằng ng.
	 	Khác: ăng bắt đầu bằng ă, ong bắt đầu bằng o.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần ăng và đánh vần: ă - ngờ - ăng. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: ăng. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: măng, và đọc: măng. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: m + ăng	 măng. GV gb: măng.
+ GV đưa từ khóa và gb: măng tre. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần âng: Tiến hành tương tự. Thay â vào ă ta có vần âng.
So sánh âng với ăng: Giống: kết thúc bằng ng.
	 	Khác: âng bắt đầu bằng â; ăng bắt đầu bằng ă.
- Ghép: âng - đánh vần, đọc trơn: tầng: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: nhà tầng: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Thi tìm nhanh tiếng mới.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Vâng lời cha mẹ.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những ai? 
? Em bé trong tranh đang làm gì?
? Em có hay làm theo lời ba mẹ ko? 
? Khi em làm theo lời ba mẹ dặn, ba mẹ nói thế nào?
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 54.
 TOÁN
Bài 49: LUYỆN TẬP. (Trang 70 )
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thực hiện được phép cộng và trừ trong phạm vi 7 .
- HS vận dụng để tính nhanh.
- Giáo dục HS ham thích và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 7.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính (Theo cột dọc).
- GV hdẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. Chú ý viết thẳng cột.
Chữa bài: HS đọc từng phép tính. Lớp nhận xét.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: HS đổi chéo vở để chữa bài cho nhau. 
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm.
- HS làm mẫu: 2 +... = 7. HS nhẩm bảng cộng 7 hoặc lấy 7 - 2 = 5. Ghi 5 vào chỗ chấm. HS làm bài. 
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho những HS còn yếu.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
Bài 4: Điền ><=
- HS nêu yêu cầu. GVHDHS làm bài: 7 - 4 ... 4 Lấy 7 - 4 = 3, 3 < 4 Nên 7 - 4 < 4.
- HS làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
- Chữa bài: HS đọc bài, lớp nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
- 1 HS làm bảng.
GV chữa bài theo bài toán của từng HS.
3 + 4 = 7	7 - 4 = 3
4 + 3 = 7	7 - 3 = 4 
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7,làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
TNXH
Bài 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ 
A- MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
- Mọi người trong nhà đều phải làm việc tùy theo sức của mình.
- Trách nhiệm của mỗi HS, ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gđ.
- Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gđ.
- Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gđ.
- Yêu lđ và tôn trọng thành quả lđ của mọi người.
B- ĐDDH: Các hình trong SGK. 
C- HĐDH: 	HĐ1: Qsát hình. 
* Mtiêu: Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gđ.
* Tiến hành: B1: GV hdẫn HS làm việc theo cặp:
Qsát các hình ở trang 28 và nói về nội dung từng hình.
B2: Gọi 1 số HS trình bày trước lớp về từng công việc được thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của từng việc làm đó với c/s trong gđ. Lớp phỏng vấn bạn.
KL: Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong gđ với nhau.
HĐ2: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: - HS biết kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gđ mình.	 - Kể được các việc mà các em thường làm để giúp bố mẹ.
* Tiến hành: B1: GVHDHS làm việc theo cặp: 
Yêu cầu HS tập nêu CH và TLCH ở trang 28 SGK.
- HS làm việc: Kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gđ và của bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể.
B2: GV gọi 1 vài HS nói trước cả lớp. Lớp phỏng vấn.
? Trong nhà em, ai đi chợ (nấu cơm, giặt q/áo, quét dọn nhà cửa, ...); ai trông em bé, chơi đùa với em bé; ai g/đỡ em học tập; ai chơi đùa, nói chuyện với em?
? Hằng ngày, em đã làm gì để giúp đỡ gđ?
? Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gđ?
KL: Mọi người trong gđ đều phải th/gia làm việc nhà tùy theo sức của mình.
HĐ3: Quan sát hình. 
* Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà ko có ai qtâm dọn dẹp.
* Tiến hành: B1: GVHDHS qsát các hình ở trang 29 và TLCH.
+ Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau của 2 hình ở SGK. 
+ Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao?
+ Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp bố mẹ?
- HS làm việc theo N4: cần đưa ra nhiều ý kiến để g/thích (mẹ đi vắng, bị ốm, ...) & lí do để g/thích về căn phòng gọn gàng (tự dọn, bảo nhau dọn, ...)
B2: ĐDN trình bày. Nhóm khác phỏng vấn, bổ sung.
KL: - Nếu mọi người trong gđ đều qtâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ g/gàng, ng/nắp. - Ngoài giờ học, để có được nhà ở gọn gàng, sạch sẽ, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tùy theo sức mình.
CC, DD: GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. Nhắc nhở HS về nhà thực hiện theo những gì đã học được. Về nhà học lại bài và xem bài sau.
Thứ năm ngày03 tháng12 năm2009
HỌC VẦN
Bài 54: VẦN UNG, ƯNG (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.;từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ung, ưng,bông súng,sừng hươi.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- HĐDH: 	Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đọc: xe tăng, vâng lời.
	2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: ung, ưng. HS đọc theo: ung, ưng.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần ung:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần ung có âm u ghép với âm ng. Âm u đứng trước, âm ng đứng sau.
So sánh ung với ong: Giống: đều kết thúc bằng ng.
	 	Khác: ung bắt đầu bằng u, ong bắt đầu bằng o.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần ung và đánh vần: u - ngờ - ung. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: ung. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: súng, và đọc: súng. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: s + ung + dấu sắc	 súng. GV gb: súng.
+ GV đưa từ khóa và gb: bông súng. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ưng: Tiến hành tương tự. Thay ư vào u ta có vần ưng.
So sánh ưng với ung: Giống: kết thúc bằng ng.
	 	 Khác: ưng bắt đầu bằng ư; ung bắt đầu bằng u.
- Ghép: ưng - đánh vần, đọc trơn: sừng: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: sừng hươu: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Thi tìm nhanh tiếng mới.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc nhẩm bài thơ.
+ HS đọc đoạn thơ ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Tranh vẽ gì? 
? Trong rừng thường có những gì?
? Em thích gì nhất ở trong rừng?
? Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu ko? 
? Chỉ tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
? Đã có ai vào rừng rồi? Hãy kể cho cả lớp nghe.
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 55.
TOÁN
Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng;biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.
- Giáo dục HS chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
HS làm bảng: 5 + 2	3 + 4	7 - 3. GV nhận xét.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. HDHS lập phép tính: 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8.
B1: GV vẽ ở N1 7 HV, sau đó vẽ thêm 1 HV nữa. HS dựa vào hình vẽ đọc bt: Có 7 HV, vẽ thêm 1 HV. Hỏi tất cả có bn HV?
B2: GQVĐ: 7 hình thêm 1 hình là 8 hình. HS nhắc lại.
? 7 thêm 1 là mấy? 	7 thêm 1 là 8. HS nhắc lại.
? Ta làm phép tính gì?	7 + 1 = 8. GV gb, HS nhắc lại.
B3: HS dựa vào HV đó để nói ngược lại, lập ra phép tính: 1 + 7 = 8.
HS đọc lại và nhận xét mqh trong phép cộng.
Nx: Trong phép cộng ta có thể đổi vị trí của các số hạng nhưng kq vẫn ko đổi.
2. HDHS thành lập các phép tính còn lại: 
2 + 6 = 8	5 + 3 = 8	4 + 4 = 8
6 + 2 = 8	3 + 5 = 8	8 + 0 = 8
HS tiến hành tương tự bằng que tính, lập ra phép tính và nói ngay kq.
3. HDHS ghi nhớ bảng cộng 8: HS đọc. GV kết hợp xóa dần kết quả.
1 số HS xung phong đọc thuộc.
4. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính. (cộng 3 số)
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS qsát tranh, nêu bài toán. HS làm vào vở.
6 + 2 = 8	4 + 4 = 8
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm. 2 HS làm bảng. Lớp nhận xét. 
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
 Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009
TẬP VIẾT
Tiết 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA...
A- MỤC TIÊU:
- Giúp HS viết đúng các chữ :nền nhà , nhà in, cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây ...
kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: Các chữ mẫu. 
HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa.
2. GV hướng dẫn HS cách viết bảng:
- GV đưa chữ mẫu, HS quan sát.
- HS quan sát bảng mẫu xem các chữ (lần lượt) viết mấy li?
- GV viết bảng. HS theo dõi.
Chú ý khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là một thanh chữ. Khoảng cách giữa các chữ là 3 li.
- GV đọc. HS viết vào bảng con. GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV nhận xét, sửa chữa.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở:
- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
. HS qsát kĩ các chữ ở vở xem các chữ viết mấy li?
. GV nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
. GV viết mẫu ở bảng, HS theo dõi viết vào vở theo từng hàng. (Chú ý các nét nối)
. GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn yếu.
- GV chấm bài, tuyên dương những HS viết đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- VN viết vào vở ô li cho đúng, đẹp các chữ đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
 TẬP VIẾT
Tiết 12: CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG...
A- MỤC TIÊU:
- Giúp HS viết đúng các chữ : con ong ,cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1.
- HS viết đúng, đều, đẹp và thành thạo. 
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: Các chữ mẫu. 
HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài: con ong, cây thông, vầng trăng, ....
2. GV hướng dẫn HS cách viết bảng:
- GV đưa chữ mẫu, HS quan sát.
- HS quan sát bảng mẫu xem các chữ (lần lượt) viết mấy li?
- GV viết bảng. HS theo dõi.
Chú ý khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là một thanh chữ. Khoảng cách giữa các chữ là 3 li.
- GV đọc các từ. HS viết vào bảng con. GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV nhận xét, sửa chữa.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở:
- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
. HS qsát kĩ các chữ ở vở xem các chữ viết mấy li?
. GV nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
. GV viết mẫu ở bảng, HS theo dõi viết vào vở theo từng hàng. (Chú ý các nét nối)
. GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn yếu.
- GV chấm bài, tuyên dương những HS viết đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- VN viết vào vở ô li cho đúng, đẹp các chữ đã học
 THỂ DỤC
Bài 13: TDRLTT CƠ BẢN - TRÒ CHƠI
A- MỤC TIÊU:
- Ôn các đtác TD RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, nhanh.
- Học động tác đứng đưa 1 chân sang ngang. Y/cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Tiếp tục ôn trò chơi: "Chuyền bóng tiếp sức". Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
- Giáo dục HS yêu thể thao, thường xuyên tập luyện TDTT.
B- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
Vệ sinh sân tập sạch sẽ. 1 còi, 4 bóng.
C- ND VÀ PPLL
I/ Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân: 40 - 50m rồi đi thường và hít thở sâu. 
* Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái.
- Trò chơi "Diệt các con vật có hại". 
II/ Phần cơ bản:
- Ôn đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 2x4 nhịp.
* Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông và đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 2x4 nhịp. 2 lần.
- Học đứng đưa 1 chân sang ngang, 2 tay chống hông: GV nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cho HS tập theo 4 nhịp. (3 lần)
N1: Đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống hông.	N2: Về TTĐCB.
N3: Đưa chân phải sang ngang, 2 tay chống hông. 	N4: Về TTĐCB.
GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần tập.
* Ôn phối hợp:
N1: Đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay chống hông.	N2: Về TTĐCB.
N3: Đứng đưa chân phải ra sau, 2 tay chống hông. 	N4: Về TTĐCB
- TC "Chuyền bóng tiếp sức".
GV nêu tên TC, tập trung HS thành 4 hàng dọc theo 4 tổ (cách 1 cánh tay). Tổ trưởng đứng trước, chuyền bóng cho bạn sau mình. Cứ tiếp tục như thế cho đến bạn cuối cùng. Tổ nào chuyền bóng về đích trước thì thắng.
III/ Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lên thực hiện động tác RL TTCB. Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét giờ học, VN ôn các nội dung đã học.
THỦ CÔNG
Bài: CÁC QUY ƯỚC VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH 
A- MỤC TIÊU:
- Giúp HS hiểu được các kí hiệu gấp giấy.
- Biết gấp hình theo kí hiệu quy ước.
- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, vệ sinh lớp học, tự giác và giữ trật tự lớp học.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
T: Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình.
Vở TC, bút, thước.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: KT lại các dụng cụ học tập của HS.
II/ BÀI MỚI:
1. Giới thiệu: Để gấp được 1 số hình người ta quy ước 1 số kí hiệu về gấp giấy các mẫu sau.
GV lần lượt giới thiệu cho HS qsát.
a) Kí hiệu đường giữa hình:
- Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm: 	_ . _ . _ . _
- GVHDHS vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở.
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
- Đường dấu gấp là đường có nét đứt:	 _ _ _ _ _ _
- HS vẽ vào vở.
c) Kí hiệu đường dấu gấp vào:
Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. __ __ __ __ __ __ 
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
- Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong.
HS vẽ đường dấu gấp ngược và gấp ngược ra sau.__ __ __ __ __ __ __ 
2. HS thực hành:
- HS thực hành vào giấy nháp sau đó vẽ vào vở TC.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS còn chậm.
- Thu dọn giấy, bút.
III/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ:
- GV nhận xét sự chuẩn bị giấy, bút, ... của HS.
Tinh thần và thái độ học tập của HS.
Ý thức vệ sinh, an toàn lao động.
- Mức độ hiểu biết về các kí hiệu quy ước. Đánh giá kết quả học tập của HS.
- VN chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài học sau: giấy kẻ ô, giấy màu.
 Chiều thứ hai ngày 30 thang 11 năm 2009
 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI TẬP (Ôn tập)
A- MĐYC:
- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập, viết đúng mẫu.
- Giáo dục HS yêu thích môn học, chịu khó làm bài.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Sử dụng tranh ở vở bài tập.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I/ KTBC:
- Đọc, viết: on, an, ăn, ân, en, ên, in, un, ôn, ơn, iên, yên, uôn, ươn.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI: 
GV giới thiệu bài và gb đề bài.
1.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối.
- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.
- HS đọc thầm tiếng, suy nghĩ nối đúng từ.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
vườn rau cải, con yến, buồn ngủ, ven biển.
Bài 2: Điền từ ngữ.
- HS nêu yêu cầu của bài: Điền từ ngữ.
- GV hướng dẫn HS qsát tranh tìm từ điền vào đúng tranh.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình: con dế mèn, đàn gà con.
Bài 3: 

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 13.doc
Giáo án liên quan